逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thuộc hạ bắt gặp một người Ai Cập ngoài đồng, liền dẫn đến cho Đa-vít.
- 新标点和合本 - 这四百人在田野遇见一个埃及人,就带他到大卫面前,给他饼吃,给他水喝,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这四百人在田野遇见一个埃及人,就带他到大卫面前,给他饼吃,给他水喝,
- 和合本2010(神版-简体) - 这四百人在田野遇见一个埃及人,就带他到大卫面前,给他饼吃,给他水喝,
- 当代译本 - 他们在田野遇见一个埃及人,就把他带到大卫那里。他们给他饼吃,给他水喝,
- 圣经新译本 - 他们在田野里遇见一个埃及人,就把他带到大卫那里。他们给他饭吃,又给他水喝。
- 中文标准译本 - 他们在旷野中发现了一个埃及人,就把他带到大卫那里,给他东西吃,给他水喝。
- 现代标点和合本 - 这四百人在田野遇见一个埃及人,就带他到大卫面前,给他饼吃,给他水喝,
- 和合本(拼音版) - 这四百人在田野遇见一个埃及人,就带他到大卫面前,给他饼吃,给他水喝,
- New International Version - They found an Egyptian in a field and brought him to David. They gave him water to drink and food to eat—
- New International Reader's Version - David’s men found an Egyptian in a field. They brought him to David. They gave him water to drink and food to eat.
- English Standard Version - They found an Egyptian in the open country and brought him to David. And they gave him bread and he ate. They gave him water to drink,
- New Living Translation - Along the way they found an Egyptian man in a field and brought him to David. They gave him some bread to eat and water to drink.
- The Message - Some who went on came across an Egyptian in a field and took him to David. They gave him bread and he ate. And he drank some water. They gave him a piece of fig cake and a couple of raisin muffins. Life began to revive in him. He hadn’t eaten or drunk a thing for three days and nights!
- Christian Standard Bible - David’s men found an Egyptian in the open country and brought him to David. They gave him some bread to eat and water to drink.
- New American Standard Bible - Now they found an Egyptian in the field and brought him to David, and gave him bread and he ate, and they provided him water to drink.
- New King James Version - Then they found an Egyptian in the field, and brought him to David; and they gave him bread and he ate, and they let him drink water.
- Amplified Bible - They found an Egyptian [who had collapsed] in the field and brought him to David, and gave him bread and he ate, and they gave him water to drink,
- American Standard Version - And they found an Egyptian in the field, and brought him to David, and gave him bread, and he did eat; and they gave him water to drink;
- King James Version - And they found an Egyptian in the field, and brought him to David, and gave him bread, and he did eat; and they made him drink water;
- New English Translation - Then they found an Egyptian in the field and brought him to David. They gave him bread to eat and water to drink.
- World English Bible - They found an Egyptian in the field, and brought him to David, and gave him bread, and he ate; and they gave him water to drink.
- 新標點和合本 - 這四百人在田野遇見一個埃及人,就帶他到大衛面前,給他餅吃,給他水喝,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這四百人在田野遇見一個埃及人,就帶他到大衛面前,給他餅吃,給他水喝,
- 和合本2010(神版-繁體) - 這四百人在田野遇見一個埃及人,就帶他到大衛面前,給他餅吃,給他水喝,
- 當代譯本 - 他們在田野遇見一個埃及人,就把他帶到大衛那裡。他們給他餅吃,給他水喝,
- 聖經新譯本 - 他們在田野裡遇見一個埃及人,就把他帶到大衛那裡。他們給他飯吃,又給他水喝。
- 呂振中譯本 - 這四百人在野外遇見一個 埃及 人,就帶他到 大衛 面前,給他飯喫,給他水喝;
- 中文標準譯本 - 他們在曠野中發現了一個埃及人,就把他帶到大衛那裡,給他東西吃,給他水喝。
- 現代標點和合本 - 這四百人在田野遇見一個埃及人,就帶他到大衛面前,給他餅吃,給他水喝,
- 文理和合譯本 - 在田遇一埃及人、攜至大衛、給之以餅、飲之以水、
- 文理委辦譯本 - 在野遇埃及人、攜之至大闢所、給餅使食、取水使飲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在曠野遇一 伊及 人、攜之至 大衛 前、食之以餅、飲之以水、
- Nueva Versión Internacional - Los hombres de David se encontraron en el campo con un egipcio, y se lo llevaron a David. Le dieron de comer y de beber,
- 현대인의 성경 - 다윗의 부하들은 추격을 계속하던 중 들에서 이집트 청년 하나를 만나 그를 다윗에게 데리고 왔다. 그는 3일 동안 물 한 모금 마시지 못하고 아무것도 먹지 못한 채 기진 맥진해 있었다. 그래서 그들이 무화과 뭉치에서 뗀 덩이 하나와 건포도 두 송이와 물을 그에게 주자 그는 그것을 먹고 곧 힘을 얻어 정신을 차렸다.
- Новый Русский Перевод - Они встретили в поле одного египтянина и привели его к Давиду. Они дали ему хлеба и напоили его водой;
- Восточный перевод - Они встретили в поле одного египтянина и привели его к Давуду. Они дали ему хлеба и напоили его водой,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они встретили в поле одного египтянина и привели его к Давуду. Они дали ему хлеба и напоили его водой,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они встретили в поле одного египтянина и привели его к Довуду. Они дали ему хлеба и напоили его водой,
- La Bible du Semeur 2015 - Les hommes rencontrèrent dans la campagne un Egyptien, ils l’amenèrent à David, lui donnèrent du pain, qu’il mangea, et de l’eau.
- リビングバイブル - 追撃の途中、野原で一人のエジプト人の若者に出くわしました。さっそくダビデの前に連れて来ると、三日三晩、何も口にしていないというのです。そこで、干しいちじくと、干しぶどう二房、それに水を少し与えると、すぐに元気になりました。
- Nova Versão Internacional - Encontraram um egípcio no campo e o trouxeram a Davi. Deram-lhe água e comida:
- Hoffnung für alle - Unterwegs fanden sie einen jungen Mann aus Ägypten, der auf freiem Feld am Boden lag. Sie trugen ihn zu David und gaben ihm erst einmal Brot und Wasser,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพบชายอียิปต์คนหนึ่งกลางทุ่ง จึงนำตัวมาพบดาวิด พวกเขาเอาน้ำดื่มและอาหารมาให้คนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคนพบชาวอียิปต์ผู้หนึ่งที่นอกเมืองจึงพาเขามาหาดาวิด ให้ขนมปังเขา เขาก็รับประทาน ให้น้ำเขาดื่ม
交叉引用
- Châm Ngôn 25:21 - Đói cho ăn, khát cho uống, săn sóc kẻ thù, cho nước họ uống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
- Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7 - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
- Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
- Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.