逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-na-than nói: “Anh đừng lo, cha tôi sẽ không bắt được anh đâu. Anh sẽ làm vua Ít-ra-ên và tôi sẽ làm tể tướng; cha tôi biết rõ như thế.”
- 新标点和合本 - 对他说:“不要惧怕!我父扫罗的手必不加害于你;你必作以色列的王,我也作你的宰相。这事我父扫罗知道了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“不要惧怕!我父扫罗的手无法害你,你必作以色列的王,我必作你的宰相。我父扫罗也知道这事。”
- 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“不要惧怕!我父扫罗的手无法害你,你必作以色列的王,我必作你的宰相。我父扫罗也知道这事。”
- 当代译本 - 他对大卫说:“不要害怕,我父亲扫罗害不了你。你将做以色列的王,我将做你的宰相。我父亲也明白这一点。”
- 圣经新译本 - 对他说:“你不要惧怕!我父亲扫罗的手必不能害你。你必要作以色列的王,我要在你以下位居第二,这事连我父亲扫罗也知道了。”
- 中文标准译本 - 对他说:“不要怕,因为我父亲扫罗的手害不了你。你必作以色列的王,我将在你之下位居第二,连我父亲扫罗也知道会这样。”
- 现代标点和合本 - 对他说:“不要惧怕,我父扫罗的手必不加害于你。你必做以色列的王,我也做你的宰相。这事我父扫罗知道了。”
- 和合本(拼音版) - 对他说:“不要惧怕,我父扫罗的手必不加害于你。你必作以色列的王,我也作你的宰相。这事我父扫罗知道了。”
- New International Version - “Don’t be afraid,” he said. “My father Saul will not lay a hand on you. You will be king over Israel, and I will be second to you. Even my father Saul knows this.”
- New International Reader's Version - “Don’t be afraid,” he said. “My father Saul won’t harm you. You will be king over Israel. And I will be next in command. Even my father Saul knows this.”
- English Standard Version - And he said to him, “Do not fear, for the hand of Saul my father shall not find you. You shall be king over Israel, and I shall be next to you. Saul my father also knows this.”
- New Living Translation - “Don’t be afraid,” Jonathan reassured him. “My father will never find you! You are going to be the king of Israel, and I will be next to you, as my father, Saul, is well aware.”
- Christian Standard Bible - saying, “Don’t be afraid, for my father Saul will never lay a hand on you. You yourself will be king over Israel, and I’ll be your second-in-command. Even my father Saul knows it is true.”
- New American Standard Bible - He said to him, “Do not be afraid, because the hand of Saul my father will not find you, and you will be king over Israel, and I will be second in command to you; and Saul my father knows that as well.”
- New King James Version - And he said to him, “Do not fear, for the hand of Saul my father shall not find you. You shall be king over Israel, and I shall be next to you. Even my father Saul knows that.”
- Amplified Bible - He said to him, “Do not be afraid; the hand of my father Saul will not find you. You will be king over Israel and I will be second in command to you; my father Saul knows this too.”
- American Standard Version - And he said unto him, Fear not; for the hand of Saul my father shall not find thee; and thou shalt be king over Israel, and I shall be next unto thee; and that also Saul my father knoweth.
- King James Version - And he said unto him, Fear not: for the hand of Saul my father shall not find thee; and thou shalt be king over Israel, and I shall be next unto thee; and that also Saul my father knoweth.
- New English Translation - He said to him, “Don’t be afraid! For the hand of my father Saul cannot find you. You will rule over Israel, and I will be your second in command. Even my father Saul realizes this.”
- World English Bible - He said to him, “Don’t be afraid; for the hand of Saul my father won’t find you; and you will be king over Israel, and I will be next to you; and Saul my father knows that also.”
- 新標點和合本 - 對他說:「不要懼怕!我父掃羅的手必不加害於你;你必作以色列的王,我也作你的宰相。這事我父掃羅知道了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「不要懼怕!我父掃羅的手無法害你,你必作以色列的王,我必作你的宰相。我父掃羅也知道這事。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「不要懼怕!我父掃羅的手無法害你,你必作以色列的王,我必作你的宰相。我父掃羅也知道這事。」
- 當代譯本 - 他對大衛說:「不要害怕,我父親掃羅害不了你。你將做以色列的王,我將做你的宰相。我父親也明白這一點。」
- 聖經新譯本 - 對他說:“你不要懼怕!我父親掃羅的手必不能害你。你必要作以色列的王,我要在你以下位居第二,這事連我父親掃羅也知道了。”
- 呂振中譯本 - 對他說:『你不要懼怕!我父 掃羅 的手必找不着你;你必作王管理 以色列 ,我必在你以下居第二位;這事連我父親 掃羅 都知道了。』
- 中文標準譯本 - 對他說:「不要怕,因為我父親掃羅的手害不了你。你必作以色列的王,我將在你之下位居第二,連我父親掃羅也知道會這樣。」
- 現代標點和合本 - 對他說:「不要懼怕,我父掃羅的手必不加害於你。你必做以色列的王,我也做你的宰相。這事我父掃羅知道了。」
- 文理和合譯本 - 謂之曰、毋懼、我父掃羅之手、必不獲爾、爾將為以色列王、我居其次、是我父掃羅所知也、
- 文理委辦譯本 - 曰、毋畏、我父求爾不得、爾將為以色列族王、我居其次、是亦我父所知也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、勿懼、我父 掃羅 不得加害於爾、爾必為 以色列 王、我居次位、 我居次位或作我為爾相 我父 掃羅 亦知此、
- Nueva Versión Internacional - «No tengas miedo —le dijo—, que mi padre no podrá atraparte. Tú vas a ser el rey de Israel, y yo seré tu segundo. Esto, hasta mi padre lo sabe».
- 현대인의 성경 - “두려워하지 말아라. 우리 아버지가 절대로 너를 찾지 못할 것이다. 네가 이스라엘의 왕이 되고 나는 네 다음이 될 것이다. 우리 아버지도 이 사실을 알고 있다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - – Не бойся, – сказал он. – Рука моего отца Саула не найдет тебя. Ты будешь царем над Израилем, а я буду вторым после тебя. Даже мой отец Саул это знает.
- Восточный перевод - – Не бойся, – сказал он. – Рука моего отца Шаула не найдёт тебя. Ты будешь царём над Исраилом, а я буду вторым после тебя. Даже мой отец Шаул это знает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не бойся, – сказал он. – Рука моего отца Шаула не найдёт тебя. Ты будешь царём над Исраилом, а я буду вторым после тебя. Даже мой отец Шаул это знает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не бойся, – сказал он. – Рука моего отца Шаула не найдёт тебя. Ты будешь царём над Исроилом, а я буду вторым после тебя. Даже мой отец Шаул это знает.
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : Sois sans crainte ! Mon père ne réussira pas à mettre la main sur toi ; tu régneras sur Israël, et moi je serai au second rang près de toi ; mon père lui-même sait bien qu’il en sera ainsi.
- リビングバイブル - 「心配することはない。父には君を見つけ出せるわけがないから。君こそイスラエルの王になる人だ。私は君の次に立つ者になるだろう。父にも、そのことはよくわかっているはずだ。」
- Nova Versão Internacional - “Não tenha medo”, disse ele, “meu pai não porá as mãos em você. Você será rei de Israel, e eu serei o seu segundo em comando. Até meu pai sabe disso.”
- Hoffnung für alle - »Hab keine Angst«, redete er ihm zu, »mein Vater wird dich nicht finden! Eines Tages wirst du König über Israel sein, und ich bin dann dein Stellvertreter. Das weiß auch Saul, mein Vater.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยนาธานกล่าวว่า “อย่ากลัวเลย ซาอูลเสด็จพ่อของเราไม่มีวันทำอันตรายท่านได้ ท่านจะได้เป็นกษัตริย์อิสราเอล และเราจะเป็นอุปราช แม้แต่เสด็จพ่อของเราก็ทราบเรื่องนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดกับดาวิดว่า “อย่ากลัวเลย เพราะว่าซาอูลบิดาของเราจะทำร้ายท่านไม่ได้ ท่านจะเป็นกษัตริย์ปกครองอิสราเอล และเราจะเป็นที่สองรองจากท่าน ซาอูลบิดาของเราก็ทราบเรื่องนี้อยู่แล้ว”
交叉引用
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
- Châm Ngôn 14:26 - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
- Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
- Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Rô-ma 15:24 - tôi hy vọng trong chuyến đi Tây Ban Nha, sẽ ghé thăm anh chị em cho thỏa lòng mong ước, rồi anh chị em lại tiễn tôi lên đường.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
- 1 Sa-mu-ên 24:20 - Ta biết chắc rồi đây con sẽ làm vua, và vương quốc Ít-ra-ên sẽ được lập vững bền trong tay con.