逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hãy ở đây với tôi, đừng lo sợ gì cả. Ai muốn giết anh, phải giết tôi trước. Ở với tôi, anh được an toàn.”
- 新标点和合本 - 你可以住在我这里,不要惧怕。因为寻索你命的就是寻索我的命;你在我这里可得保全。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你可以住在我这里,不要惧怕。因为寻索你命的也要寻索我的命,你在我这里可得保护。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你可以住在我这里,不要惧怕。因为寻索你命的也要寻索我的命,你在我这里可得保护。”
- 当代译本 - 你就放心留在我这里,不要害怕,想杀你的人,也想要杀我。你在我这里很安全。”
- 圣经新译本 - 你可以住在我这里。不要惧怕,因为那寻索你命的,正在寻索我的命,你与我在一起就可保安全。”
- 中文标准译本 - 你住在我这里吧,不要害怕;寻索你性命的就是寻索我性命的,你在我这里可得保全。”
- 现代标点和合本 - 你可以住在我这里,不要惧怕,因为寻索你命的就是寻索我的命。你在我这里可得保全。”
- 和合本(拼音版) - 你可以住在我这里,不要惧怕,因为寻索你命的就是寻索我的命。你在我这里可得保全。”
- New International Version - Stay with me; don’t be afraid. The man who wants to kill you is trying to kill me too. You will be safe with me.”
- New International Reader's Version - So stay with me. Don’t be afraid. The man who wants to kill you wants to kill me too. You will be safe with me.”
- English Standard Version - Stay with me; do not be afraid, for he who seeks my life seeks your life. With me you shall be in safekeeping.”
- New Living Translation - Stay here with me, and don’t be afraid. I will protect you with my own life, for the same person wants to kill us both.”
- Christian Standard Bible - Stay with me. Don’t be afraid, for the one who wants to take my life wants to take your life. You will be safe with me.”
- New American Standard Bible - Stay with me; do not be afraid, even though he who is seeking my life is seeking your life. For you are safe with me.”
- New King James Version - Stay with me; do not fear. For he who seeks my life seeks your life, but with me you shall be safe.”
- Amplified Bible - Stay with me; do not be afraid, for he who seeks my life seeks your life, but you are safe with me.”
- American Standard Version - Abide thou with me, fear not; for he that seeketh my life seeketh thy life: for with me thou shalt be in safeguard.
- King James Version - Abide thou with me, fear not: for he that seeketh my life seeketh thy life: but with me thou shalt be in safeguard.
- New English Translation - Stay with me. Don’t be afraid! Whoever seeks my life is seeking your life as well. You are secure with me.”
- World English Bible - Stay with me. Don’t be afraid, for he who seeks my life seeks your life. For you will be safe with me.”
- 新標點和合本 - 你可以住在我這裏,不要懼怕。因為尋索你命的就是尋索我的命;你在我這裏可得保全。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你可以住在我這裏,不要懼怕。因為尋索你命的也要尋索我的命,你在我這裏可得保護。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你可以住在我這裏,不要懼怕。因為尋索你命的也要尋索我的命,你在我這裏可得保護。」
- 當代譯本 - 你就放心留在我這裡,不要害怕,想殺你的人,也想要殺我。你在我這裡很安全。」
- 聖經新譯本 - 你可以住在我這裡。不要懼怕,因為那尋索你命的,正在尋索我的命,你與我在一起就可保安全。”
- 呂振中譯本 - 你住在我這裏吧;不要懼怕;因為尋索你 性命的正在尋索我 性命呢;在我這裏、你就可得保全。』
- 中文標準譯本 - 你住在我這裡吧,不要害怕;尋索你性命的就是尋索我性命的,你在我這裡可得保全。」
- 現代標點和合本 - 你可以住在我這裡,不要懼怕,因為尋索你命的就是尋索我的命。你在我這裡可得保全。」
- 文理和合譯本 - 與我偕居、勿懼、索我命者、即索爾命、偕我則得保全、
- 文理委辦譯本 - 有欲害爾命者、亦欲害我命、爾與我偕、可保無虞、爾毋畏焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾可偕我居、勿懼、有欲害 欲害原文作索下同 爾命者、即欲害我命、爾偕我可得保全、
- Nueva Versión Internacional - Pero no tengas miedo. Quédate conmigo, que aquí estarás a salvo. Quien quiera matarte tendrá que matarme a mí.
- 현대인의 성경 - 당신은 나와 함께 여기 머물러 있도록 하시오. 내가 목숨을 걸고서라도 당신을 지켜 주겠소. 왕은 당신과 나를 모두 죽이려고 하지만 당신이 나와 함께 있는 한 안전할 것이오.”
- Новый Русский Перевод - Оставайся со мной, не бойся, тот, кто охотится за твоей жизнью, охотится и за моей. У меня ты в безопасности.
- Восточный перевод - Оставайся со мной, не бойся, тот, кто охотится за твоей жизнью, охотится и за моей. У меня ты в безопасности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставайся со мной, не бойся, тот, кто охотится за твоей жизнью, охотится и за моей. У меня ты в безопасности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставайся со мной, не бойся, тот, кто охотится за твоей жизнью, охотится и за моей. У меня ты в безопасности.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, reste avec moi et ne crains rien. Nous avons un ennemi commun, toi et moi, qui en veut à notre vie, mais auprès de moi tu seras en sécurité.
- リビングバイブル - どうか、ここでいっしょに暮らしてください。いのちに代えてもお守りします。あなたに降りかかる危害は、わが身に降りかかったも同然ですから。」
- Nova Versão Internacional - Fique comigo, não tenha medo; o homem que está atrás de sua vida também está atrás da minha. Mas você estará a salvo comigo”.
- Hoffnung für alle - Bleib jetzt bei mir! Dann brauchst du keine Angst zu haben. Derselbe, der mich umbringen will, hat es auch auf dich abgesehen. Bei mir bist du sicher!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อยู่ที่นี่กับเราเถิด อย่ากลัวเลย ผู้ที่ต้องการชีวิตของท่านก็ต้องการชีวิตของเราด้วย ท่านจะปลอดภัยเมื่ออยู่กับเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อยู่กับเราเถิด อย่ากลัวเลย เพราะว่าคนที่ตามล่าชีวิตเราก็ตามล่าชีวิตท่านด้วย ท่านจะปลอดภัยในความดูแลของเรา”
交叉引用
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Hê-bơ-rơ 12:1 - Như thế, vì chung quanh ta có những rừng người chứng kiến, chúng ta hãy kiên nhẫn chạy xong cuộc đua đang tham dự, sau khi cất bỏ các chướng ngại và tội lỗi dễ vướng chân.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- 1 Các Vua 2:26 - Sau đó vua bảo Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy hồi hương về sống ở A-na-tốt. Tội ông đáng chết, nhưng bây giờ ta không giết ông vì ông đã khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Chí Cao trước mặt Đa-vít, cha ta, và ông cũng đã chia sẻ hoạn nạn với cha ta.”