Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子逃脱了;他名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子逃脱了;他名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 当代译本 - 但是,亚希突之子亚希米勒有个儿子亚比亚他逃出去,投奔了大卫。
  • 圣经新译本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃过了大难,就逃去跟随大卫。
  • 中文标准译本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚特,他逃脱了,逃走跟随了大卫。
  • 现代标点和合本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 和合本(拼音版) - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • New International Version - But one son of Ahimelek son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled to join David.
  • New International Reader's Version - But Abiathar, a son of Ahimelek, escaped. Ahimelek was the son of Ahitub. Abiathar ran away and joined David.
  • English Standard Version - But one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled after David.
  • New Living Translation - Only Abiathar, one of the sons of Ahimelech, escaped and fled to David.
  • The Message - Only one son of Ahimelech son of Ahitub escaped: Abiathar. He got away and joined up with David. Abiathar reported to David that Saul had murdered the priests of God.
  • Christian Standard Bible - However, one of the sons of Ahimelech son of Ahitub escaped. His name was Abiathar, and he fled to David.
  • New American Standard Bible - But one son of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled to David.
  • New King James Version - Now one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled after David.
  • Amplified Bible - But one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled to David.
  • American Standard Version - And one of the sons of Ahimelech, the son of Ahitub, named Abiathar, escaped, and fled after David.
  • King James Version - And one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped, and fled after David.
  • New English Translation - But one of the sons of Ahimelech son of Ahitub escaped and fled to David. His name was Abiathar.
  • World English Bible - One of the sons of Ahimelech, the son of Ahitub, named Abiathar, escaped, and fled after David.
  • 新標點和合本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞他,逃到大衛那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子逃脫了;他名叫亞比亞他,逃到大衛那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子逃脫了;他名叫亞比亞他,逃到大衛那裏。
  • 當代譯本 - 但是,亞希突之子亞希米勒有個兒子亞比亞他逃出去,投奔了大衛。
  • 聖經新譯本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞他,逃過了大難,就逃去跟隨大衛。
  • 呂振中譯本 - 亞希突 的兒子 亞希米勒 有一個兒子名叫 亞比亞他 溜走了,逃到 大衛 那裏。
  • 中文標準譯本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞特,他逃脫了,逃走跟隨了大衛。
  • 現代標點和合本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞他,逃到大衛那裡。
  • 文理和合譯本 - 亞希突孫、亞希米勒子亞比亞他得免、逃往大衛、
  • 文理委辦譯本 - 亞希突孫、亞希米勒子亞庇亞塔遁、往從大闢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希突 子 亞希米勒 、有一子名 亞比亞他 、逃避而從 大衛 、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, un hijo de Ajimélec, llamado Abiatar, logró escapar y huyó hasta encontrarse con David.
  • 현대인의 성경 - 그러나 아히멜렉의 아들 중 하나가 도망하여 다윗에게 갔는데 그의 이름은 아비아달이었다.
  • Новый Русский Перевод - Но один из сыновей Ахимелеха, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Давиду.
  • Восточный перевод - Но один из сыновей Ахи-Малика, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Давуду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но один из сыновей Ахи-Малика, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Давуду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но один из сыновей Ахи-Малика, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Довуду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un fils d’Ahimélek, fils d’Ahitoub, nommé Abiatar réussit cependant à s’échapper et il s’enfuit auprès de David.
  • リビングバイブル - ところが、アヒメレクの息子エブヤタルだけは難を免れて、ダビデのもとに逃げ延びたのです。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, Abiatar, filho de Aimeleque e neto de Aitube, escapou e fugiu para juntar-se a Davi,
  • Hoffnung für alle - Nur ein Sohn von Ahimelech mit Namen Abjatar konnte entkommen. Er floh zu David
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาบียาธาร์บุตรคนหนึ่งของอาหิเมเลคบุตรอาหิทูบรอดไปได้ เขาหนีไปร่วมกับดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อาบียาธาร์​บุตร​คน​หนึ่ง​ของ​อาหิเมเลค​บุตร​อาหิทูบ​หลบ​หนี​ตาม​ดาวิด​ไป​ได้
交叉引用
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • 1 Các Vua 2:26 - Sau đó vua bảo Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy hồi hương về sống ở A-na-tốt. Tội ông đáng chết, nhưng bây giờ ta không giết ông vì ông đã khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Chí Cao trước mặt Đa-vít, cha ta, và ông cũng đã chia sẻ hoạn nạn với cha ta.”
  • 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.
  • 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:6 - Khi trốn đến với Đa-vít và theo ông đi Kê-i-la, A-bia-tha, con A-hi-mê-léc có mang theo ê-phót bên mình.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子逃脱了;他名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子逃脱了;他名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 当代译本 - 但是,亚希突之子亚希米勒有个儿子亚比亚他逃出去,投奔了大卫。
  • 圣经新译本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃过了大难,就逃去跟随大卫。
  • 中文标准译本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚特,他逃脱了,逃走跟随了大卫。
  • 现代标点和合本 - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • 和合本(拼音版) - 亚希突的儿子亚希米勒有一个儿子,名叫亚比亚他,逃到大卫那里。
  • New International Version - But one son of Ahimelek son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled to join David.
  • New International Reader's Version - But Abiathar, a son of Ahimelek, escaped. Ahimelek was the son of Ahitub. Abiathar ran away and joined David.
  • English Standard Version - But one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled after David.
  • New Living Translation - Only Abiathar, one of the sons of Ahimelech, escaped and fled to David.
  • The Message - Only one son of Ahimelech son of Ahitub escaped: Abiathar. He got away and joined up with David. Abiathar reported to David that Saul had murdered the priests of God.
  • Christian Standard Bible - However, one of the sons of Ahimelech son of Ahitub escaped. His name was Abiathar, and he fled to David.
  • New American Standard Bible - But one son of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled to David.
  • New King James Version - Now one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled after David.
  • Amplified Bible - But one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped and fled to David.
  • American Standard Version - And one of the sons of Ahimelech, the son of Ahitub, named Abiathar, escaped, and fled after David.
  • King James Version - And one of the sons of Ahimelech the son of Ahitub, named Abiathar, escaped, and fled after David.
  • New English Translation - But one of the sons of Ahimelech son of Ahitub escaped and fled to David. His name was Abiathar.
  • World English Bible - One of the sons of Ahimelech, the son of Ahitub, named Abiathar, escaped, and fled after David.
  • 新標點和合本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞他,逃到大衛那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子逃脫了;他名叫亞比亞他,逃到大衛那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子逃脫了;他名叫亞比亞他,逃到大衛那裏。
  • 當代譯本 - 但是,亞希突之子亞希米勒有個兒子亞比亞他逃出去,投奔了大衛。
  • 聖經新譯本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞他,逃過了大難,就逃去跟隨大衛。
  • 呂振中譯本 - 亞希突 的兒子 亞希米勒 有一個兒子名叫 亞比亞他 溜走了,逃到 大衛 那裏。
  • 中文標準譯本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞特,他逃脫了,逃走跟隨了大衛。
  • 現代標點和合本 - 亞希突的兒子亞希米勒有一個兒子,名叫亞比亞他,逃到大衛那裡。
  • 文理和合譯本 - 亞希突孫、亞希米勒子亞比亞他得免、逃往大衛、
  • 文理委辦譯本 - 亞希突孫、亞希米勒子亞庇亞塔遁、往從大闢、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞希突 子 亞希米勒 、有一子名 亞比亞他 、逃避而從 大衛 、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, un hijo de Ajimélec, llamado Abiatar, logró escapar y huyó hasta encontrarse con David.
  • 현대인의 성경 - 그러나 아히멜렉의 아들 중 하나가 도망하여 다윗에게 갔는데 그의 이름은 아비아달이었다.
  • Новый Русский Перевод - Но один из сыновей Ахимелеха, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Давиду.
  • Восточный перевод - Но один из сыновей Ахи-Малика, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Давуду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но один из сыновей Ахи-Малика, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Давуду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но один из сыновей Ахи-Малика, сына Ахитува, по имени Авиатар, спасся и бежал к Довуду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un fils d’Ahimélek, fils d’Ahitoub, nommé Abiatar réussit cependant à s’échapper et il s’enfuit auprès de David.
  • リビングバイブル - ところが、アヒメレクの息子エブヤタルだけは難を免れて、ダビデのもとに逃げ延びたのです。
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, Abiatar, filho de Aimeleque e neto de Aitube, escapou e fugiu para juntar-se a Davi,
  • Hoffnung für alle - Nur ein Sohn von Ahimelech mit Namen Abjatar konnte entkommen. Er floh zu David
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อาบียาธาร์บุตรคนหนึ่งของอาหิเมเลคบุตรอาหิทูบรอดไปได้ เขาหนีไปร่วมกับดาวิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​อาบียาธาร์​บุตร​คน​หนึ่ง​ของ​อาหิเมเลค​บุตร​อาหิทูบ​หลบ​หนี​ตาม​ดาวิด​ไป​ได้
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • 1 Các Vua 2:26 - Sau đó vua bảo Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy hồi hương về sống ở A-na-tốt. Tội ông đáng chết, nhưng bây giờ ta không giết ông vì ông đã khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Chí Cao trước mặt Đa-vít, cha ta, và ông cũng đã chia sẻ hoạn nạn với cha ta.”
  • 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.
  • 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:6 - Khi trốn đến với Đa-vít và theo ông đi Kê-i-la, A-bia-tha, con A-hi-mê-léc có mang theo ê-phót bên mình.
聖經
資源
計劃
奉獻