Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
  • 新标点和合本 - 凡受窘迫的、欠债的、心里苦恼的都聚集到大卫那里;大卫就作他们的头目,跟随他的约有四百人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡生活窘迫的、欠债的、心里苦恼的都聚集到大卫那里,他就作他们的领袖,跟随他的约有四百人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡生活窘迫的、欠债的、心里苦恼的都聚集到大卫那里,他就作他们的领袖,跟随他的约有四百人。
  • 当代译本 - 所有受压迫的、负债的和心怀不满的人都纷纷来投奔他。大卫就做了他们的首领,跟随他的约有四百人。
  • 圣经新译本 - 凡是受窘迫的、负债的、心里不满的,都聚集到大卫那里,他就成了他们的领袖。那时,跟从他的约有四百人。
  • 中文标准译本 - 凡受压迫的人、负债的人、心里愁苦的人,都聚集到他那里,他就作了他们的首领,跟随他的约有四百人。
  • 现代标点和合本 - 凡受窘迫的,欠债的,心里苦恼的,都聚集到大卫那里。大卫就做他们的头目,跟随他的约有四百人。
  • 和合本(拼音版) - 凡受窘迫的、欠债的、心里苦恼的,都聚集到大卫那里,大卫就作他们的头目,跟随他的约有四百人。
  • New International Version - All those who were in distress or in debt or discontented gathered around him, and he became their commander. About four hundred men were with him.
  • New International Reader's Version - Everyone who was in trouble or owed money or was unhappy gathered around him. He became their commander. About 400 men were with him.
  • English Standard Version - And everyone who was in distress, and everyone who was in debt, and everyone who was bitter in soul, gathered to him. And he became commander over them. And there were with him about four hundred men.
  • New Living Translation - Then others began coming—men who were in trouble or in debt or who were just discontented—until David was the captain of about 400 men.
  • Christian Standard Bible - In addition, every man who was desperate, in debt, or discontented rallied around him, and he became their leader. About four hundred men were with him.
  • New American Standard Bible - Then everyone who was in distress, and everyone who was in debt, and everyone who was discontented gathered to him; and he became captain over them. Now there were about four hundred men with him.
  • New King James Version - And everyone who was in distress, everyone who was in debt, and everyone who was discontented gathered to him. So he became captain over them. And there were about four hundred men with him.
  • Amplified Bible - Everyone who was suffering hardship, and everyone who was in debt, and everyone who was discontented gathered to him; and he became captain over them. There were about four hundred men with him.
  • American Standard Version - And every one that was in distress, and every one that was in debt, and every one that was discontented, gathered themselves unto him; and he became captain over them: and there were with him about four hundred men.
  • King James Version - And every one that was in distress, and every one that was in debt, and every one that was discontented, gathered themselves unto him; and he became a captain over them: and there were with him about four hundred men.
  • New English Translation - All those who were in trouble or owed someone money or were discontented gathered around him, and he became their leader. He had about four hundred men with him.
  • World English Bible - Everyone who was in distress, everyone who was in debt, and everyone who was discontented, gathered themselves to him; and he became captain over them. There were with him about four hundred men.
  • 新標點和合本 - 凡受窘迫的、欠債的、心裏苦惱的都聚集到大衛那裏;大衛就作他們的頭目,跟隨他的約有四百人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡生活窘迫的、欠債的、心裏苦惱的都聚集到大衛那裏,他就作他們的領袖,跟隨他的約有四百人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡生活窘迫的、欠債的、心裏苦惱的都聚集到大衛那裏,他就作他們的領袖,跟隨他的約有四百人。
  • 當代譯本 - 所有受壓迫的、負債的和心懷不滿的人都紛紛來投奔他。大衛就做了他們的首領,跟隨他的約有四百人。
  • 聖經新譯本 - 凡是受窘迫的、負債的、心裡不滿的,都聚集到大衛那裡,他就成了他們的領袖。那時,跟從他的約有四百人。
  • 呂振中譯本 - 凡受窘迫的、凡欠債的、凡心裏有苦恨的人、都集合到 大衛 那裏; 大衛 就做他們的頭目;跟從他的約有四百人。
  • 中文標準譯本 - 凡受壓迫的人、負債的人、心裡愁苦的人,都聚集到他那裡,他就作了他們的首領,跟隨他的約有四百人。
  • 現代標點和合本 - 凡受窘迫的,欠債的,心裡苦惱的,都聚集到大衛那裡。大衛就做他們的頭目,跟隨他的約有四百人。
  • 文理和合譯本 - 凡困迫者、逋負者、不得志者、咸集歸之、約四百人、大衛為其長、○
  • 文理委辦譯本 - 凡困迫者、逋負者、不快於心者、群歸之、約四百人、大闢為其長。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡困迫者、負債者、苦於心者、咸集就之、 大衛 為其長、從之者約四百人、
  • Nueva Versión Internacional - Además, se le unieron muchos otros que estaban en apuros, cargados de deudas o amargados. Así, David llegó a tener bajo su mando a unos cuatrocientos hombres.
  • 현대인의 성경 - 그때 고통을 당하는 자와 빚진 자와 불만을 가진 자들이 다 그에게로 모여들었다. 그들은 약 400명 정도 되었으며 다윗이 그들의 지도자가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождем. С ним было около четырехсот человек.
  • Восточный перевод - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождём. С ним было около четырёхсот человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождём. С ним было около четырёхсот человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождём. С ним было около четырёхсот человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous les gens qui étaient dans la détresse, tous ceux qui avaient des dettes et tous les mécontents se rallièrent à lui, et il devint leur chef. Il y eut ainsi quelque quatre cents hommes qui se regroupèrent autour de lui.
  • リビングバイブル - そのほか、問題や借金をかかえた者、不満を持つ者などが集まって来たので、たちまちダビデの周囲には、四百人ほどの集団ができました。
  • Nova Versão Internacional - Também juntaram-se a ele todos os que estavam em dificuldades, os endividados e os descontentes; e ele se tornou o líder deles. Havia cerca de quatrocentos homens com ele.
  • Hoffnung für alle - Bald scharten sich noch andere um ihn: Menschen, die sich in einer ausweglosen Lage befanden, die Schulden hatten oder verbittert waren. Schließlich war es eine Gruppe von etwa 400 Mann, und David wurde ihr Anführer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่มีปัญหาทุกข์ร้อนต่างๆ มีหนี้สิน หรือมีเรื่องไม่พอใจก็มาเข้าเป็นพวกกับดาวิด และเขากลายเป็นหัวหน้าของคนเหล่านี้ มีคนมาอยู่กับดาวิดประมาณสี่ร้อยคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ลำบาก ทุก​คน​ที่​มี​หนี้​สิน และ​ทุก​คน​ที่​สิ้น​หวัง ต่าง​ก็​มา​หา​ดาวิด ท่าน​จึง​เป็น​หัวหน้า​คน​เหล่า​นั้น มี​คน​ประมาณ 400 คน​ที่​อยู่​กับ​ท่าน
交叉引用
  • Thẩm Phán 18:25 - Người Đan nói: “Im miệng đi! Nếu không, sẽ có người nổi giận, giết ông và cả nhà bây giờ.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 1 Sử Ký 11:15 - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
  • 1 Sử Ký 11:16 - Lúc ấy, Đa-vít ở trong đồn, và tiền đồn Phi-li-tin ở Bết-lê-hem.
  • 1 Sử Ký 11:17 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 1 Sử Ký 11:18 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng Đa-vít không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 11:19 - Ông nói: “Xin Đức Chúa Trời ngăn cản, đừng cho con uống nước này! Vì đây là máu quý giá của những người này, họ đã liều mạng đi lấy nước về cho con.” Vậy Đa-vít không uống nước. Đây là việc mà nhóm Bộ Ba đã làm.
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Thẩm Phán 11:3 - Vì vậy, Giép-thê phải lánh xa anh em, đến ở trong đất Tóp. Một số du đãng kết hợp lại, theo ông.
  • 1 Sa-mu-ên 25:15 - mặc dù khi ở ngoài đồng, họ rất tốt đối với chúng tôi. Chúng tôi không bị quấy nhiễu hay mất mát gì khi chúng tôi liên lạc với họ,
  • 1 Sa-mu-ên 25:16 - vì họ bảo bọc, che chở chúng tôi và đàn chiên an toàn ngày cũng như đêm.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:13 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ chừng 600 người, bỏ Kê-i-la, đi rải ra khắp nơi. Và khi nghe tin Đa-vít bỏ Kê-i-la, Sau-lơ không đi đến đó nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:10 - Lòng nặng sầu đau, An-ne cầu nguyện, khóc với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:13 - Đa-vít ra lệnh: “Anh em đeo gươm vào!” Ông dẫn theo 400 người, để đồ đạc lại cho 200 người khác giữ.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:23 - Đa-vít nói: “Làm vậy không được đâu, anh em! Trong khi Chúa Hằng Hữu mới cho chúng ta thắng kẻ thù, bình an vô sự trở về,
  • 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra cũng có nhiều người khác theo ông—họ là những người ở trong hoàn cảnh khó khăn, nợ nần, bất mãn. Dần dần, Đa-vít có trong tay khoảng 400 người.
  • 新标点和合本 - 凡受窘迫的、欠债的、心里苦恼的都聚集到大卫那里;大卫就作他们的头目,跟随他的约有四百人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡生活窘迫的、欠债的、心里苦恼的都聚集到大卫那里,他就作他们的领袖,跟随他的约有四百人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡生活窘迫的、欠债的、心里苦恼的都聚集到大卫那里,他就作他们的领袖,跟随他的约有四百人。
  • 当代译本 - 所有受压迫的、负债的和心怀不满的人都纷纷来投奔他。大卫就做了他们的首领,跟随他的约有四百人。
  • 圣经新译本 - 凡是受窘迫的、负债的、心里不满的,都聚集到大卫那里,他就成了他们的领袖。那时,跟从他的约有四百人。
  • 中文标准译本 - 凡受压迫的人、负债的人、心里愁苦的人,都聚集到他那里,他就作了他们的首领,跟随他的约有四百人。
  • 现代标点和合本 - 凡受窘迫的,欠债的,心里苦恼的,都聚集到大卫那里。大卫就做他们的头目,跟随他的约有四百人。
  • 和合本(拼音版) - 凡受窘迫的、欠债的、心里苦恼的,都聚集到大卫那里,大卫就作他们的头目,跟随他的约有四百人。
  • New International Version - All those who were in distress or in debt or discontented gathered around him, and he became their commander. About four hundred men were with him.
  • New International Reader's Version - Everyone who was in trouble or owed money or was unhappy gathered around him. He became their commander. About 400 men were with him.
  • English Standard Version - And everyone who was in distress, and everyone who was in debt, and everyone who was bitter in soul, gathered to him. And he became commander over them. And there were with him about four hundred men.
  • New Living Translation - Then others began coming—men who were in trouble or in debt or who were just discontented—until David was the captain of about 400 men.
  • Christian Standard Bible - In addition, every man who was desperate, in debt, or discontented rallied around him, and he became their leader. About four hundred men were with him.
  • New American Standard Bible - Then everyone who was in distress, and everyone who was in debt, and everyone who was discontented gathered to him; and he became captain over them. Now there were about four hundred men with him.
  • New King James Version - And everyone who was in distress, everyone who was in debt, and everyone who was discontented gathered to him. So he became captain over them. And there were about four hundred men with him.
  • Amplified Bible - Everyone who was suffering hardship, and everyone who was in debt, and everyone who was discontented gathered to him; and he became captain over them. There were about four hundred men with him.
  • American Standard Version - And every one that was in distress, and every one that was in debt, and every one that was discontented, gathered themselves unto him; and he became captain over them: and there were with him about four hundred men.
  • King James Version - And every one that was in distress, and every one that was in debt, and every one that was discontented, gathered themselves unto him; and he became a captain over them: and there were with him about four hundred men.
  • New English Translation - All those who were in trouble or owed someone money or were discontented gathered around him, and he became their leader. He had about four hundred men with him.
  • World English Bible - Everyone who was in distress, everyone who was in debt, and everyone who was discontented, gathered themselves to him; and he became captain over them. There were with him about four hundred men.
  • 新標點和合本 - 凡受窘迫的、欠債的、心裏苦惱的都聚集到大衛那裏;大衛就作他們的頭目,跟隨他的約有四百人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡生活窘迫的、欠債的、心裏苦惱的都聚集到大衛那裏,他就作他們的領袖,跟隨他的約有四百人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡生活窘迫的、欠債的、心裏苦惱的都聚集到大衛那裏,他就作他們的領袖,跟隨他的約有四百人。
  • 當代譯本 - 所有受壓迫的、負債的和心懷不滿的人都紛紛來投奔他。大衛就做了他們的首領,跟隨他的約有四百人。
  • 聖經新譯本 - 凡是受窘迫的、負債的、心裡不滿的,都聚集到大衛那裡,他就成了他們的領袖。那時,跟從他的約有四百人。
  • 呂振中譯本 - 凡受窘迫的、凡欠債的、凡心裏有苦恨的人、都集合到 大衛 那裏; 大衛 就做他們的頭目;跟從他的約有四百人。
  • 中文標準譯本 - 凡受壓迫的人、負債的人、心裡愁苦的人,都聚集到他那裡,他就作了他們的首領,跟隨他的約有四百人。
  • 現代標點和合本 - 凡受窘迫的,欠債的,心裡苦惱的,都聚集到大衛那裡。大衛就做他們的頭目,跟隨他的約有四百人。
  • 文理和合譯本 - 凡困迫者、逋負者、不得志者、咸集歸之、約四百人、大衛為其長、○
  • 文理委辦譯本 - 凡困迫者、逋負者、不快於心者、群歸之、約四百人、大闢為其長。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡困迫者、負債者、苦於心者、咸集就之、 大衛 為其長、從之者約四百人、
  • Nueva Versión Internacional - Además, se le unieron muchos otros que estaban en apuros, cargados de deudas o amargados. Así, David llegó a tener bajo su mando a unos cuatrocientos hombres.
  • 현대인의 성경 - 그때 고통을 당하는 자와 빚진 자와 불만을 가진 자들이 다 그에게로 모여들었다. 그들은 약 400명 정도 되었으며 다윗이 그들의 지도자가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождем. С ним было около четырехсот человек.
  • Восточный перевод - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождём. С ним было около четырёхсот человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождём. С ним было около четырёхсот человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все несчастные, обиженные и все должники собрались вокруг него, и он стал их вождём. С ним было около четырёхсот человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tous les gens qui étaient dans la détresse, tous ceux qui avaient des dettes et tous les mécontents se rallièrent à lui, et il devint leur chef. Il y eut ainsi quelque quatre cents hommes qui se regroupèrent autour de lui.
  • リビングバイブル - そのほか、問題や借金をかかえた者、不満を持つ者などが集まって来たので、たちまちダビデの周囲には、四百人ほどの集団ができました。
  • Nova Versão Internacional - Também juntaram-se a ele todos os que estavam em dificuldades, os endividados e os descontentes; e ele se tornou o líder deles. Havia cerca de quatrocentos homens com ele.
  • Hoffnung für alle - Bald scharten sich noch andere um ihn: Menschen, die sich in einer ausweglosen Lage befanden, die Schulden hatten oder verbittert waren. Schließlich war es eine Gruppe von etwa 400 Mann, und David wurde ihr Anführer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่มีปัญหาทุกข์ร้อนต่างๆ มีหนี้สิน หรือมีเรื่องไม่พอใจก็มาเข้าเป็นพวกกับดาวิด และเขากลายเป็นหัวหน้าของคนเหล่านี้ มีคนมาอยู่กับดาวิดประมาณสี่ร้อยคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ลำบาก ทุก​คน​ที่​มี​หนี้​สิน และ​ทุก​คน​ที่​สิ้น​หวัง ต่าง​ก็​มา​หา​ดาวิด ท่าน​จึง​เป็น​หัวหน้า​คน​เหล่า​นั้น มี​คน​ประมาณ 400 คน​ที่​อยู่​กับ​ท่าน
  • Thẩm Phán 18:25 - Người Đan nói: “Im miệng đi! Nếu không, sẽ có người nổi giận, giết ông và cả nhà bây giờ.”
  • 2 Sa-mu-ên 17:8 - Vua biết rõ, cha của vua và thuộc hạ toàn là dũng sĩ, nay họ đang giận dữ khác nào gấu cái bị bắt mất con. Ngoài ra, cha của vua là người thạo việc chiến trường, ông ấy không ngủ đêm giữa đám ba quân đâu.
  • 1 Sử Ký 11:15 - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
  • 1 Sử Ký 11:16 - Lúc ấy, Đa-vít ở trong đồn, và tiền đồn Phi-li-tin ở Bết-lê-hem.
  • 1 Sử Ký 11:17 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • 1 Sử Ký 11:18 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng Đa-vít không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 11:19 - Ông nói: “Xin Đức Chúa Trời ngăn cản, đừng cho con uống nước này! Vì đây là máu quý giá của những người này, họ đã liều mạng đi lấy nước về cho con.” Vậy Đa-vít không uống nước. Đây là việc mà nhóm Bộ Ba đã làm.
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • Thẩm Phán 11:3 - Vì vậy, Giép-thê phải lánh xa anh em, đến ở trong đất Tóp. Một số du đãng kết hợp lại, theo ông.
  • 1 Sa-mu-ên 25:15 - mặc dù khi ở ngoài đồng, họ rất tốt đối với chúng tôi. Chúng tôi không bị quấy nhiễu hay mất mát gì khi chúng tôi liên lạc với họ,
  • 1 Sa-mu-ên 25:16 - vì họ bảo bọc, che chở chúng tôi và đàn chiên an toàn ngày cũng như đêm.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 9:12 - Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ người khỏe mạnh không cần!”
  • Ma-thi-ơ 9:13 - Ngài tiếp: “Thôi, các ông cứ đi và học ý nghĩa câu Thánh Kinh này: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ.’ Vì Ta đến trần gian không phải để gọi người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:13 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ chừng 600 người, bỏ Kê-i-la, đi rải ra khắp nơi. Và khi nghe tin Đa-vít bỏ Kê-i-la, Sau-lơ không đi đến đó nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 1:10 - Lòng nặng sầu đau, An-ne cầu nguyện, khóc với Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:13 - Đa-vít ra lệnh: “Anh em đeo gươm vào!” Ông dẫn theo 400 người, để đồ đạc lại cho 200 người khác giữ.
  • 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
  • Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
  • Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
  • Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
  • 1 Sa-mu-ên 30:22 - Nhưng có mấy người hung dữ trong số thuộc hạ Đa-vít lên tiếng: “Vì họ không đi với chúng ta nên không được chia chiến lợi phẩm. Ta chỉ trả vợ con cho họ rồi đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 30:23 - Đa-vít nói: “Làm vậy không được đâu, anh em! Trong khi Chúa Hằng Hữu mới cho chúng ta thắng kẻ thù, bình an vô sự trở về,
  • 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
聖經
資源
計劃
奉獻