Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Đa-vít đi trốn trong cánh đồng. Đến ngày trăng mới, vua ngồi vào bàn tiệc.
  • 新标点和合本 - 大卫就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃饭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 当代译本 - 于是,大卫就躲到田野。初一到了,扫罗王入席吃饭,
  • 圣经新译本 - 于是大卫在田里藏起来。到了初一,王坐席吃饭。
  • 中文标准译本 - 于是大卫躲藏在田野里。 到了新月节,王入席要吃饭。
  • 现代标点和合本 - 大卫就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 大卫就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃饭。
  • New International Version - So David hid in the field, and when the New Moon feast came, the king sat down to eat.
  • New International Reader's Version - So David hid in the field. When the time for the New Moon feast came, the king sat down to eat.
  • English Standard Version - So David hid himself in the field. And when the new moon came, the king sat down to eat food.
  • New Living Translation - So David hid himself in the field, and when the new moon festival began, the king sat down to eat.
  • The Message - David hid in the field. On the holiday of the New Moon, the king came to the table to eat. He sat where he always sat, the place against the wall, with Jonathan across the table and Abner at Saul’s side. But David’s seat was empty. Saul didn’t mention it at the time, thinking, “Something’s happened that’s made him unclean. That’s it—he’s probably unclean for the holy meal.”
  • Christian Standard Bible - So David hid in the countryside. At the New Moon, the king sat down to eat the meal.
  • New American Standard Bible - So David hid himself in the field; and when the new moon came, the king sat down to eat food.
  • New King James Version - Then David hid in the field. And when the New Moon had come, the king sat down to eat the feast.
  • Amplified Bible - So David hid in the field; and when the New Moon [festival] came, the king sat down to eat food.
  • American Standard Version - So David hid himself in the field: and when the new moon was come, the king sat him down to eat food.
  • King James Version - So David hid himself in the field: and when the new moon was come, the king sat him down to eat meat.
  • New English Translation - So David hid in the field. When the new moon came, the king sat down to eat his meal.
  • World English Bible - So David hid himself in the field. When the new moon had come, the king sat himself down to eat food.
  • 新標點和合本 - 大衛就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃飯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 當代譯本 - 於是,大衛就躲到田野。初一到了,掃羅王入席吃飯,
  • 聖經新譯本 - 於是大衛在田裡藏起來。到了初一,王坐席吃飯。
  • 呂振中譯本 - 於是 大衛 去藏在田間。到了初一日、王坐席要喫飯。
  • 中文標準譯本 - 於是大衛躲藏在田野裡。 到了新月節,王入席要吃飯。
  • 現代標點和合本 - 大衛就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃飯。
  • 文理和合譯本 - 大衛匿於田、月朔王席坐、
  • 文理委辦譯本 - 大闢匿於田、月朔王赴席、遵行向例。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 大衛 自匿於田、月朔、王席坐以食、
  • Nueva Versión Internacional - David se escondió en el campo. Cuando llegó la fiesta de luna nueva, el rey se sentó a la mesa para comer
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 들에 가서 숨었다. 초하 룻날 축제가 시작되었을 때 왕은 평소 때와 같이 벽을 등지고 자기 자리에 앉았고 요나단은 그의 맞은편에 앉았으며 아브넬은 사울의 곁에 앉았다. 그러나 다윗의 자리는 비어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • Восточный перевод - Давуд спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - David alla donc se cacher dans la campagne. Le soir de la célébration de la nouvelle lune, le roi se mit à table pour le repas.
  • リビングバイブル - ダビデは野に身を潜めました。新月の祝いが始まると、王は食事のために、いつもどおり壁を背にして席に着きました。ヨナタンはその向かい側、アブネルは王の隣に着席しましたが、ダビデの席はあいたままです。
  • Nova Versão Internacional - Então Davi escondeu-se no campo. Quando chegou a festa da lua nova, o rei sentou-se à mesa.
  • Hoffnung für alle - Wie verabredet versteckte David sich auf dem Feld. Am Tag des Neumondfestes setzte sich der König zum Festmahl an den Tisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงซ่อนตัวอยู่ในทุ่ง เมื่อเริ่มงานฉลองขึ้นหนึ่งค่ำ กษัตริย์เสด็จมาประทับเพื่อร่วมเสวย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ดาวิด​จึง​ซ่อน​ตัว​อยู่​ใน​ทุ่ง​นา เมื่อ​ถึง​วัน​เทศกาล​ข้าง​ขึ้น กษัตริย์​นั่ง​ลง​รับ​ประทาน​อาหาร
交叉引用
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • Châm Ngôn 15:17 - Thà một bát rau mà yêu thương nhau, hơn là ăn thịt bò với lòng ganh ghét.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 17:1 - Thà một miếng bánh khô mà thuận thảo, còn hơn nhà đầy thịt tế lễ mà xung đột.
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Đa-vít đi trốn trong cánh đồng. Đến ngày trăng mới, vua ngồi vào bàn tiệc.
  • 新标点和合本 - 大卫就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃饭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 当代译本 - 于是,大卫就躲到田野。初一到了,扫罗王入席吃饭,
  • 圣经新译本 - 于是大卫在田里藏起来。到了初一,王坐席吃饭。
  • 中文标准译本 - 于是大卫躲藏在田野里。 到了新月节,王入席要吃饭。
  • 现代标点和合本 - 大卫就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 大卫就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃饭。
  • New International Version - So David hid in the field, and when the New Moon feast came, the king sat down to eat.
  • New International Reader's Version - So David hid in the field. When the time for the New Moon feast came, the king sat down to eat.
  • English Standard Version - So David hid himself in the field. And when the new moon came, the king sat down to eat food.
  • New Living Translation - So David hid himself in the field, and when the new moon festival began, the king sat down to eat.
  • The Message - David hid in the field. On the holiday of the New Moon, the king came to the table to eat. He sat where he always sat, the place against the wall, with Jonathan across the table and Abner at Saul’s side. But David’s seat was empty. Saul didn’t mention it at the time, thinking, “Something’s happened that’s made him unclean. That’s it—he’s probably unclean for the holy meal.”
  • Christian Standard Bible - So David hid in the countryside. At the New Moon, the king sat down to eat the meal.
  • New American Standard Bible - So David hid himself in the field; and when the new moon came, the king sat down to eat food.
  • New King James Version - Then David hid in the field. And when the New Moon had come, the king sat down to eat the feast.
  • Amplified Bible - So David hid in the field; and when the New Moon [festival] came, the king sat down to eat food.
  • American Standard Version - So David hid himself in the field: and when the new moon was come, the king sat him down to eat food.
  • King James Version - So David hid himself in the field: and when the new moon was come, the king sat him down to eat meat.
  • New English Translation - So David hid in the field. When the new moon came, the king sat down to eat his meal.
  • World English Bible - So David hid himself in the field. When the new moon had come, the king sat himself down to eat food.
  • 新標點和合本 - 大衛就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃飯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛就去藏在田野。到了初一,王要坐席用餐。
  • 當代譯本 - 於是,大衛就躲到田野。初一到了,掃羅王入席吃飯,
  • 聖經新譯本 - 於是大衛在田裡藏起來。到了初一,王坐席吃飯。
  • 呂振中譯本 - 於是 大衛 去藏在田間。到了初一日、王坐席要喫飯。
  • 中文標準譯本 - 於是大衛躲藏在田野裡。 到了新月節,王入席要吃飯。
  • 現代標點和合本 - 大衛就去藏在田野。到了初一日,王坐席要吃飯。
  • 文理和合譯本 - 大衛匿於田、月朔王席坐、
  • 文理委辦譯本 - 大闢匿於田、月朔王赴席、遵行向例。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 大衛 自匿於田、月朔、王席坐以食、
  • Nueva Versión Internacional - David se escondió en el campo. Cuando llegó la fiesta de luna nueva, el rey se sentó a la mesa para comer
  • 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 들에 가서 숨었다. 초하 룻날 축제가 시작되었을 때 왕은 평소 때와 같이 벽을 등지고 자기 자리에 앉았고 요나단은 그의 맞은편에 앉았으며 아브넬은 사울의 곁에 앉았다. 그러나 다윗의 자리는 비어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • Восточный перевод - Давуд спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд спрятался в поле. Когда начался праздник Новолуния, царь сел есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - David alla donc se cacher dans la campagne. Le soir de la célébration de la nouvelle lune, le roi se mit à table pour le repas.
  • リビングバイブル - ダビデは野に身を潜めました。新月の祝いが始まると、王は食事のために、いつもどおり壁を背にして席に着きました。ヨナタンはその向かい側、アブネルは王の隣に着席しましたが、ダビデの席はあいたままです。
  • Nova Versão Internacional - Então Davi escondeu-se no campo. Quando chegou a festa da lua nova, o rei sentou-se à mesa.
  • Hoffnung für alle - Wie verabredet versteckte David sich auf dem Feld. Am Tag des Neumondfestes setzte sich der König zum Festmahl an den Tisch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงซ่อนตัวอยู่ในทุ่ง เมื่อเริ่มงานฉลองขึ้นหนึ่งค่ำ กษัตริย์เสด็จมาประทับเพื่อร่วมเสวย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ดาวิด​จึง​ซ่อน​ตัว​อยู่​ใน​ทุ่ง​นา เมื่อ​ถึง​วัน​เทศกาล​ข้าง​ขึ้น กษัตริย์​นั่ง​ลง​รับ​ประทาน​อาหาร
  • Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Xa-cha-ri 7:6 - Còn khi các ngươi ăn uống, không phải các ngươi đã vì mình mà ăn uống hay sao?
  • Châm Ngôn 15:17 - Thà một bát rau mà yêu thương nhau, hơn là ăn thịt bò với lòng ganh ghét.
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.
  • Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 17:1 - Thà một miếng bánh khô mà thuận thảo, còn hơn nhà đầy thịt tế lễ mà xung đột.
  • Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
聖經
資源
計劃
奉獻