逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- 新标点和合本 - 我要为自己立一个忠心的祭司;他必照我的心意而行。我要为他建立坚固的家;他必永远行在我的受膏者面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要为自己立一个忠心的祭司,他行事必照我的心、如我的意。我要为他建立坚固的家,他必天天行走在我受膏者的面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要为自己立一个忠心的祭司,他行事必照我的心、如我的意。我要为他建立坚固的家,他必天天行走在我受膏者的面前。
- 当代译本 - 我要为自己立一位忠心的祭司,他必照我的心意行事。我要使他的家族坚立,他必永远服侍我膏立的王。
- 圣经新译本 - 我要为自己兴起一位忠心的祭司,他必依照我的心意行事;我要为他建立一个稳固的家,他一生必行在我的受膏者面前。
- 中文标准译本 - “我将为自己兴起一位忠实的祭司,他会照着我的心、我的灵行事;我将为他建立一个持久的家室,他必终生行在我受膏者的面前。
- 现代标点和合本 - 我要为自己立一个忠心的祭司,他必照我的心意而行。我要为他建立坚固的家,他必永远行在我的受膏者面前。
- 和合本(拼音版) - 我要为自己立一个忠心的祭司,他必照我的心意而行。我要为他建立坚固的家,他必永远行在我的受膏者面前。
- New International Version - I will raise up for myself a faithful priest, who will do according to what is in my heart and mind. I will firmly establish his priestly house, and they will minister before my anointed one always.
- New International Reader's Version - I will raise up for myself a faithful priest. He will do what my heart and mind want him to do. I will make his family line of priests very secure. They will always serve as priests to my anointed king.
- English Standard Version - And I will raise up for myself a faithful priest, who shall do according to what is in my heart and in my mind. And I will build him a sure house, and he shall go in and out before my anointed forever.
- New Living Translation - “Then I will raise up a faithful priest who will serve me and do what I desire. I will establish his family, and they will be priests to my anointed kings forever.
- Christian Standard Bible - “‘Then I will raise up a faithful priest for myself. He will do whatever is in my heart and mind. I will establish a lasting dynasty for him, and he will walk before my anointed one for all time.
- New American Standard Bible - But I will raise up for Myself a faithful priest who will do according to what is in My heart and My soul; and I will build him an enduring house, and he will walk before My anointed always.
- New King James Version - Then I will raise up for Myself a faithful priest who shall do according to what is in My heart and in My mind. I will build him a sure house, and he shall walk before My anointed forever.
- Amplified Bible - But I will raise up for Myself a faithful priest who will do according to what is in My heart and in My soul; and I will build him a permanent and enduring house, and he will walk before My anointed forever.
- American Standard Version - And I will raise me up a faithful priest, that shall do according to that which is in my heart and in my mind: and I will build him a sure house; and he shall walk before mine anointed for ever.
- King James Version - And I will raise me up a faithful priest, that shall do according to that which is in mine heart and in my mind: and I will build him a sure house; and he shall walk before mine anointed for ever.
- New English Translation - Then I will raise up for myself a faithful priest. He will do what is in my heart and soul. I will build for him a secure dynasty and he will serve my chosen one for all time.
- World English Bible - I will raise up a faithful priest for myself who will do according to that which is in my heart and in my mind. I will build him a sure house. He will walk before my anointed forever.
- 新標點和合本 - 我要為自己立一個忠心的祭司;他必照我的心意而行。我要為他建立堅固的家;他必永遠行在我的受膏者面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要為自己立一個忠心的祭司,他行事必照我的心、如我的意。我要為他建立堅固的家,他必天天行走在我受膏者的面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要為自己立一個忠心的祭司,他行事必照我的心、如我的意。我要為他建立堅固的家,他必天天行走在我受膏者的面前。
- 當代譯本 - 我要為自己立一位忠心的祭司,他必照我的心意行事。我要使他的家族堅立,他必永遠服侍我膏立的王。
- 聖經新譯本 - 我要為自己興起一位忠心的祭司,他必依照我的心意行事;我要為他建立一個穩固的家,他一生必行在我的受膏者面前。
- 呂振中譯本 - 我要為自己立個忠信可靠的祭司;他必依照我心意中的事而行;我要為他建立個堅固可靠的家;他必永遠在我所膏立者面前往來。
- 中文標準譯本 - 「我將為自己興起一位忠實的祭司,他會照著我的心、我的靈行事;我將為他建立一個持久的家室,他必終生行在我受膏者的面前。
- 現代標點和合本 - 我要為自己立一個忠心的祭司,他必照我的心意而行。我要為他建立堅固的家,他必永遠行在我的受膏者面前。
- 文理和合譯本 - 我將挺生忠藎之祭司、彼將循我心意而行、我必鞏固其家、彼必恆久行於我受膏者前、
- 文理委辦譯本 - 我必挺生忠藎之祭司、彼循我心意而行、我必克昌厥後、使恆從我受膏者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將為己立一忠心之祭司、彼必循我心意而行、我為彼建立鞏固之家、必將永行於我所立受膏者前、
- Nueva Versión Internacional - »Pero yo levantaré a un sacerdote fiel, que hará mi voluntad y cumplirá mis deseos. Jamás le faltará descendencia, y vivirá una larga vida en presencia de mi ungido.
- 현대인의 성경 - 나는 나를 섬기고 내가 원하는 것을 행하는 충실한 제사장을 세울 것이다. 나는 그의 후손들을 축복할 것이며 그들은 내가 세운 왕 앞에서 항상 제사장으로 섬길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я поставлю Себе верного священника, который будет поступать в соответствии с тем, что у Меня в сердце и на уме. Я утвержу его дом, и он всегда будет служить перед Моим помазанником.
- Восточный перевод - Я поставлю Себе верного священнослужителя, который будет поступать по сердцу Моему. Я утвержу его дом, и он всегда будет ходить перед Моим помазанником.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я поставлю Себе верного священнослужителя, который будет поступать по сердцу Моему. Я утвержу его дом, и он всегда будет ходить перед Моим помазанником.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я поставлю Себе верного священнослужителя, который будет поступать по сердцу Моему. Я утвержу его дом, и он всегда будет ходить перед Моим помазанником.
- La Bible du Semeur 2015 - Ensuite, je me choisirai un prêtre fidèle qui agira selon ma pensée et mes désirs. Je lui bâtirai une dynastie qui me sera fidèle et qui officiera en présence du roi auquel j’aurai accordé l’onction.
- リビングバイブル - 代わりに、わたしは一人の忠実な祭司を起こす。彼はわたしに仕え、わたしが告げるとおり正しく行うだろう。その子孫を末代まで祝福し、その一族を王の前に永遠の祭司とする。
- Nova Versão Internacional - Levantarei para mim um sacerdote fiel, que agirá de acordo com o meu coração e o meu pensamento. Edificarei firmemente a família dele, e ele ministrará sempre perante o meu rei ungido.
- Hoffnung für alle - Dann setze ich einen Priester ein, der treu zu mir steht. Er wird mir dienen und tun, was mir gefällt. So wie er sollen auch seine Nachkommen für alle Zeiten meine Priester sein und ihren Dienst vor dem König verrichten, den ich auserwähle.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะแต่งตั้งปุโรหิตที่ซื่อสัตย์ขึ้นเพื่อเราเอง ผู้ซึ่งจะทำตามความคิดและจิตใจของเรา เราจะสถาปนาวงศ์วานของเขาไว้ให้มั่นคง และเขาจะปรนนิบัติรับใช้อยู่ต่อหน้าผู้ที่เราเจิมตั้งไว้นั้นตลอดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะกำหนดปุโรหิตผู้ภักดีคนหนึ่งของเรา เขาจะปฏิบัติตามสิ่งที่อยู่ในใจและในความคิดของเรา เราจะสร้างพงศ์พันธุ์ที่มั่นคงให้แก่เขา และเขาจะรับใช้ผู้ที่ได้รับการเจิมของเราไปตลอดกาล
交叉引用
- Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
- Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
- Nê-hê-mi 12:11 - Giô-gia-đa là cha Giô-na-than. Giô-na-than là cha Gia-đua.
- 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
- 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
- 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
- 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
- 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
- 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
- 1 Sử Ký 6:15 - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.
- Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
- 1 Các Vua 1:45 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than đã xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua tại Ghi-hôn. Sau đó, họ trở về ăn mừng, làm náo động cả thành. Đó là tiếng vang các ông đã nghe.
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
- Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
- 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
- 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
- Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 44:16 - Chỉ có họ được vào nơi thánh Ta và đến gần bàn Ta để phục vụ Ta. Họ sẽ thực hiện mọi yêu cầu của Ta.
- Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
- 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
- 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 25:28 - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
- 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
- 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.