Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-li trách con: “Sao các con tệ như thế? Cha nghe dân chúng nói về công việc xấu xa của các con.
  • 新标点和合本 - 他就对他们说:“你们为何行这样的事呢?我从这众百姓听见你们的恶行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就对他们说:“你们为何做这样的事呢?我从这众百姓听见了你们的恶行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就对他们说:“你们为何做这样的事呢?我从这众百姓听见了你们的恶行。
  • 当代译本 - 就对他们说:“你们为什么做这样的事?我从百姓口中听说了有关你们的恶行。
  • 圣经新译本 - 以利就对他们说:“你们为什么作这些事?我亲自从众民那里听见了你们的恶行。
  • 中文标准译本 - 就对他们说:“你们为什么做这样的事呢?我从这民众都听说了你们的恶行。
  • 现代标点和合本 - 他就对他们说:“你们为何行这样的事呢?我从这众百姓听见你们的恶行。
  • 和合本(拼音版) - 他就对他们说:“你们为何行这样的事呢?我从这众百姓听见你们的恶行。
  • New International Version - So he said to them, “Why do you do such things? I hear from all the people about these wicked deeds of yours.
  • New International Reader's Version - So Eli said to his sons, “Why are you doing these things? All the people are telling me about the evil things you are doing.
  • English Standard Version - And he said to them, “Why do you do such things? For I hear of your evil dealings from all these people.
  • New Living Translation - Eli said to them, “I have been hearing reports from all the people about the wicked things you are doing. Why do you keep sinning?
  • Christian Standard Bible - He said to them, “Why are you doing these things? I have heard about your evil actions from all these people.
  • New American Standard Bible - So he said to them, “Why are you doing such things as these, the evil things that I hear from all these people?
  • New King James Version - So he said to them, “Why do you do such things? For I hear of your evil dealings from all the people.
  • Amplified Bible - Eli said to them, “Why do you do such things, the evil things that I hear from all these people?
  • American Standard Version - And he said unto them, Why do ye such things? for I hear of your evil dealings from all this people.
  • King James Version - And he said unto them, Why do ye such things? for I hear of your evil dealings by all this people.
  • New English Translation - He said to them, “Why do you behave in this way? For I hear about these evil things from all these people.
  • World English Bible - He said to them, “Why do you do such things? For I hear of your evil dealings from all these people.
  • 新標點和合本 - 他就對他們說:「你們為何行這樣的事呢?我從這眾百姓聽見你們的惡行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就對他們說:「你們為何做這樣的事呢?我從這眾百姓聽見了你們的惡行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就對他們說:「你們為何做這樣的事呢?我從這眾百姓聽見了你們的惡行。
  • 當代譯本 - 就對他們說:「你們為什麼做這樣的事?我從百姓口中聽說了有關你們的惡行。
  • 聖經新譯本 - 以利就對他們說:“你們為甚麼作這些事?我親自從眾民那裡聽見了你們的惡行。
  • 呂振中譯本 - 他就對他們說:『你們為甚麼行這樣的壞事、像我親自從這眾民所聽見的呢?
  • 中文標準譯本 - 就對他們說:「你們為什麼做這樣的事呢?我從這民眾都聽說了你們的惡行。
  • 現代標點和合本 - 他就對他們說:「你們為何行這樣的事呢?我從這眾百姓聽見你們的惡行。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、我由民眾聞爾惡行、胡為作此、
  • 文理委辦譯本 - 謂之曰、我聞於民、爾行不端、爾作此曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾何為行此事、我由此民眾聞爾惡行、
  • Nueva Versión Internacional - Les dijo: «¿Por qué se comportan así? Todo el pueblo me habla de su mala conducta.
  • 현대인의 성경 - 자기 아들들을 불러 그들에게 말하였다. “너희가 어째서 이런 짓을 하였느냐? 나는 너희 악한 소행에 대해서 다 듣고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • Восточный перевод - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Pourquoi agissez-vous ainsi ? J’apprends de tout le peuple votre mauvaise conduite.
  • リビングバイブル - エリは息子たちを呼びつけて注意しました。「私は民から、おまえたちのおぞましい悪行についてさんざん聞かされた。よくも民を罪に惑わすようなことをしてくれたものだ。少しの罪でもきびしい罰が下るのに、主に対するおまえたちの罪には、どれほど重い罰が下るか知れたものではない。」 しかし、息子たちは耳を貸そうともしませんでした。というのは、主がすでに、この二人のいのちを絶とうとしていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso lhes perguntou: “Por que vocês fazem estas coisas? De todo o povo ouço a respeito do mal que vocês fazem.
  • Hoffnung für alle - Da sagte er zu ihnen: »Ganz Israel beschwert sich bei mir über euch. Warum treibt ihr es auch so schlimm? Man erzählt sich schreckliche Geschichten! Meine Söhne, ihr müsst damit aufhören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีจึงกล่าวกับบุตรของตนว่า “ทำไมถึงทำอย่างนี้ พ่อได้ยินจากปากทุกคนว่าลูกทำตัวเลวทรามมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​กับ​บุตร​ทั้ง​สอง​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ทำ​เช่น​นี้ ฉัน​ได้ยิน​ถึง​เรื่อง​ชั่ว​ร้าย​ที่​เจ้า​ทำ​ต่อ​คน​เหล่า​นี้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • 1 Các Vua 1:6 - Bấy giờ, cha người là Vua Đa-vít, chẳng trách cứ hoặc hỏi xem con mình muốn làm gì. A-đô-ni-gia, em kế Áp-sa-lôm, là người rất đẹp trai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-li trách con: “Sao các con tệ như thế? Cha nghe dân chúng nói về công việc xấu xa của các con.
  • 新标点和合本 - 他就对他们说:“你们为何行这样的事呢?我从这众百姓听见你们的恶行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就对他们说:“你们为何做这样的事呢?我从这众百姓听见了你们的恶行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就对他们说:“你们为何做这样的事呢?我从这众百姓听见了你们的恶行。
  • 当代译本 - 就对他们说:“你们为什么做这样的事?我从百姓口中听说了有关你们的恶行。
  • 圣经新译本 - 以利就对他们说:“你们为什么作这些事?我亲自从众民那里听见了你们的恶行。
  • 中文标准译本 - 就对他们说:“你们为什么做这样的事呢?我从这民众都听说了你们的恶行。
  • 现代标点和合本 - 他就对他们说:“你们为何行这样的事呢?我从这众百姓听见你们的恶行。
  • 和合本(拼音版) - 他就对他们说:“你们为何行这样的事呢?我从这众百姓听见你们的恶行。
  • New International Version - So he said to them, “Why do you do such things? I hear from all the people about these wicked deeds of yours.
  • New International Reader's Version - So Eli said to his sons, “Why are you doing these things? All the people are telling me about the evil things you are doing.
  • English Standard Version - And he said to them, “Why do you do such things? For I hear of your evil dealings from all these people.
  • New Living Translation - Eli said to them, “I have been hearing reports from all the people about the wicked things you are doing. Why do you keep sinning?
  • Christian Standard Bible - He said to them, “Why are you doing these things? I have heard about your evil actions from all these people.
  • New American Standard Bible - So he said to them, “Why are you doing such things as these, the evil things that I hear from all these people?
  • New King James Version - So he said to them, “Why do you do such things? For I hear of your evil dealings from all the people.
  • Amplified Bible - Eli said to them, “Why do you do such things, the evil things that I hear from all these people?
  • American Standard Version - And he said unto them, Why do ye such things? for I hear of your evil dealings from all this people.
  • King James Version - And he said unto them, Why do ye such things? for I hear of your evil dealings by all this people.
  • New English Translation - He said to them, “Why do you behave in this way? For I hear about these evil things from all these people.
  • World English Bible - He said to them, “Why do you do such things? For I hear of your evil dealings from all these people.
  • 新標點和合本 - 他就對他們說:「你們為何行這樣的事呢?我從這眾百姓聽見你們的惡行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就對他們說:「你們為何做這樣的事呢?我從這眾百姓聽見了你們的惡行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就對他們說:「你們為何做這樣的事呢?我從這眾百姓聽見了你們的惡行。
  • 當代譯本 - 就對他們說:「你們為什麼做這樣的事?我從百姓口中聽說了有關你們的惡行。
  • 聖經新譯本 - 以利就對他們說:“你們為甚麼作這些事?我親自從眾民那裡聽見了你們的惡行。
  • 呂振中譯本 - 他就對他們說:『你們為甚麼行這樣的壞事、像我親自從這眾民所聽見的呢?
  • 中文標準譯本 - 就對他們說:「你們為什麼做這樣的事呢?我從這民眾都聽說了你們的惡行。
  • 現代標點和合本 - 他就對他們說:「你們為何行這樣的事呢?我從這眾百姓聽見你們的惡行。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、我由民眾聞爾惡行、胡為作此、
  • 文理委辦譯本 - 謂之曰、我聞於民、爾行不端、爾作此曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾何為行此事、我由此民眾聞爾惡行、
  • Nueva Versión Internacional - Les dijo: «¿Por qué se comportan así? Todo el pueblo me habla de su mala conducta.
  • 현대인의 성경 - 자기 아들들을 불러 그들에게 말하였다. “너희가 어째서 이런 짓을 하였느냐? 나는 너희 악한 소행에 대해서 다 듣고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • Восточный перевод - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал им: – Что вы делаете? От всего народа я слышу о ваших нечестивых делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Pourquoi agissez-vous ainsi ? J’apprends de tout le peuple votre mauvaise conduite.
  • リビングバイブル - エリは息子たちを呼びつけて注意しました。「私は民から、おまえたちのおぞましい悪行についてさんざん聞かされた。よくも民を罪に惑わすようなことをしてくれたものだ。少しの罪でもきびしい罰が下るのに、主に対するおまえたちの罪には、どれほど重い罰が下るか知れたものではない。」 しかし、息子たちは耳を貸そうともしませんでした。というのは、主がすでに、この二人のいのちを絶とうとしていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Por isso lhes perguntou: “Por que vocês fazem estas coisas? De todo o povo ouço a respeito do mal que vocês fazem.
  • Hoffnung für alle - Da sagte er zu ihnen: »Ganz Israel beschwert sich bei mir über euch. Warum treibt ihr es auch so schlimm? Man erzählt sich schreckliche Geschichten! Meine Söhne, ihr müsst damit aufhören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีจึงกล่าวกับบุตรของตนว่า “ทำไมถึงทำอย่างนี้ พ่อได้ยินจากปากทุกคนว่าลูกทำตัวเลวทรามมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​กับ​บุตร​ทั้ง​สอง​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ทำ​เช่น​นี้ ฉัน​ได้ยิน​ถึง​เรื่อง​ชั่ว​ร้าย​ที่​เจ้า​ทำ​ต่อ​คน​เหล่า​นี้
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
  • 1 Các Vua 1:6 - Bấy giờ, cha người là Vua Đa-vít, chẳng trách cứ hoặc hỏi xem con mình muốn làm gì. A-đô-ni-gia, em kế Áp-sa-lôm, là người rất đẹp trai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
聖經
資源
計劃
奉獻