逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi đó Sa-mu-ên chăm lo phục vụ Chúa Hằng Hữu. Cậu mặc một ê-phót bằng vải gai.
- 新标点和合本 - 那时,撒母耳还是孩子,穿着细麻布的以弗得,侍立在耶和华面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,撒母耳还是孩子,穿着细麻布的以弗得,侍立在耶和华面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,撒母耳还是孩子,穿着细麻布的以弗得,侍立在耶和华面前。
- 当代译本 - 那时年少的撒母耳穿着细麻布的以弗得,在耶和华面前事奉。
- 圣经新译本 - 那时,撒母耳还是个孩童,束着细麻布的以弗得,在耶和华面前事奉。
- 中文标准译本 - 当时,撒母耳还是个孩子,穿戴着细麻布的以弗得,在耶和华面前事奉。
- 现代标点和合本 - 那时,撒母耳还是孩子,穿着细麻布的以弗得,侍立在耶和华面前。
- 和合本(拼音版) - 那时撒母耳还是孩子,穿着细麻布的以弗得,侍立在耶和华面前。
- New International Version - But Samuel was ministering before the Lord—a boy wearing a linen ephod.
- New International Reader's Version - But the boy Samuel served the Lord. He wore a sacred linen apron.
- English Standard Version - Samuel was ministering before the Lord, a boy clothed with a linen ephod.
- New Living Translation - But Samuel, though he was only a boy, served the Lord. He wore a linen garment like that of a priest.
- The Message - In the midst of all this, Samuel, a boy dressed in a priestly linen tunic, served God. Additionally, every year his mother would make him a little robe cut to his size and bring it to him when she and her husband came for the annual sacrifice. Eli would bless Elkanah and his wife, saying, “God give you children to replace this child you have dedicated to God.” Then they would go home.
- Christian Standard Bible - Samuel served in the Lord’s presence —this mere boy was dressed in the linen ephod.
- New American Standard Bible - Now Samuel was ministering before the Lord, as a boy wearing a linen ephod.
- New King James Version - But Samuel ministered before the Lord, even as a child, wearing a linen ephod.
- Amplified Bible - Now Samuel was ministering before the Lord, as a child dressed in a linen ephod [a sacred item of priestly clothing].
- American Standard Version - But Samuel ministered before Jehovah, being a child, girded with a linen ephod.
- King James Version - But Samuel ministered before the Lord, being a child, girded with a linen ephod.
- New English Translation - Now Samuel was ministering before the Lord. The boy was dressed in a linen ephod.
- World English Bible - But Samuel ministered before Yahweh, being a child, clothed with a linen ephod.
- 新標點和合本 - 那時,撒母耳還是孩子,穿着細麻布的以弗得,侍立在耶和華面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,撒母耳還是孩子,穿着細麻布的以弗得,侍立在耶和華面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,撒母耳還是孩子,穿着細麻布的以弗得,侍立在耶和華面前。
- 當代譯本 - 那時年少的撒母耳穿著細麻布的以弗得,在耶和華面前事奉。
- 聖經新譯本 - 那時,撒母耳還是個孩童,束著細麻布的以弗得,在耶和華面前事奉。
- 呂振中譯本 - 那時 撒母耳 在永恆主面前事奉着、還是個孩子;他束着細麻布的聖裲襠。
- 中文標準譯本 - 當時,撒母耳還是個孩子,穿戴著細麻布的以弗得,在耶和華面前事奉。
- 現代標點和合本 - 那時,撒母耳還是孩子,穿著細麻布的以弗得,侍立在耶和華面前。
- 文理和合譯本 - 撒母耳尚幼、衣枲聖衣、侍於耶和華前、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳尚幼、所衣公服、以枲為之、奉事耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 撒母耳 奉事主、尚為幼童、衣細麻布以弗得、
- Nueva Versión Internacional - El niño Samuel, por su parte, vestido con un efod de lino, seguía sirviendo en la presencia del Señor.
- 현대인의 성경 - 사무엘은 아직 어렸지만 제사장처럼 고운 모시 에봇을 입고 여호와를 섬겼다.
- Новый Русский Перевод - Но Самуил служил перед Господом. Он был мальчиком, носящим льняной эфод .
- Восточный перевод - Но Шемуил служил перед Вечным. Он был мальчиком, носящим льняной ефод .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Шемуил служил перед Вечным. Он был мальчиком, носящим льняной ефод .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Самуил служил перед Вечным. Он был мальчиком, носящим льняной ефод .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Samuel accomplissait son service en présence de l’Eternel. Ce jeune garçon était vêtu d’un vêtement de lin semblable à ceux des prêtres.
- リビングバイブル - サムエルはまだ子どもでしたが、一人前の祭司のように、小さな亜麻布の儀式服を着て、主に仕えていました。
- Nova Versão Internacional - Samuel, contudo, ainda menino, ministrava perante o Senhor, vestindo uma túnica de linho.
- Hoffnung für alle - Der junge Samuel diente am Heiligtum des Herrn und trug bereits das leinene Priestergewand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายซามูเอลรับใช้อยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นเด็กชายสวมเอโฟดลินิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอลรับใช้ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า แม้จะเป็นเด็กก็สวมชุดคลุมผ้าป่าน
交叉引用
- 1 Sử Ký 15:27 - Đa-vít, các người Lê-vi khiêng hòm giao ước, ca đoàn và nhạc trưởng Kê-na-nia đều mặc áo dài vải gai mịn. Đa-vít cũng mặc chiếc áo choàng bằng vải gai.
- Lê-vi Ký 8:7 - Ông mặc áo, thắt lưng cho A-rôn, lại mặc áo dài, ê-phót với thắt lưng thêu đẹp đẽ.
- 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
- 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
- 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 28:4 - Bộ áo lễ này gồm có bảng đeo ngực, ê-phót, áo dài, áo lót ngắn tay có kẻ ô vuông, khăn đội đầu và dây thắt lưng. Họ cũng sẽ may áo lễ cho anh con A-rôn, và các con trai người mặc khi họ thi hành chức vụ tế lễ cho Ta.
- 1 Sa-mu-ên 2:11 - Sau đó, gia đình Ên-ca-na trở về Ra-ma; còn Sa-mu-ên ở lại phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Thầy Tế lễ Hê-li.
- 1 Sa-mu-ên 3:1 - Sa-mu-ên trong tuổi thơ ấu phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới sự hướng dẫn của Hê-li. Lúc ấy Chúa Hằng Hữu ít khi phán trực tiếp hay dùng khải tượng để dạy bảo loài người.