Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ càng thêm sợ và căm thù Đa-vít không nguôi.
  • 新标点和合本 - 就更怕大卫,常作大卫的仇敌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就更怕大卫,常常与大卫为敌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就更怕大卫,常常与大卫为敌。
  • 当代译本 - 就更加忌惮大卫,终生与大卫为敌。
  • 圣经新译本 - 就更怕大卫,常常与他为敌。
  • 中文标准译本 - 扫罗就更加惧怕大卫,终生与大卫为敌。
  • 现代标点和合本 - 就更怕大卫,常做大卫的仇敌。
  • 和合本(拼音版) - 就更怕大卫,常作大卫的仇敌。
  • New International Version - Saul became still more afraid of him, and he remained his enemy the rest of his days.
  • New International Reader's Version - So Saul became even more afraid of him. As long as Saul lived, he remained David’s enemy.
  • English Standard Version - Saul was even more afraid of David. So Saul was David’s enemy continually.
  • New Living Translation - Saul became even more afraid of him, and he remained David’s enemy for the rest of his life.
  • Christian Standard Bible - and he became even more afraid of David. As a result, Saul was David’s enemy from then on.
  • New American Standard Bible - then Saul was even more afraid of David. So Saul was David’s enemy continually.
  • New King James Version - and Saul was still more afraid of David. So Saul became David’s enemy continually.
  • Amplified Bible - Saul was even more afraid of David; and Saul became David’s constant enemy.
  • American Standard Version - And Saul was yet the more afraid of David; and Saul was David’s enemy continually.
  • King James Version - And Saul was yet the more afraid of David; and Saul became David's enemy continually.
  • New English Translation - Saul became even more afraid of him. Saul continued to be at odds with David from then on.
  • World English Bible - Saul was even more afraid of David; and Saul was David’s enemy continually.
  • 新標點和合本 - 就更怕大衛,常作大衛的仇敵。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就更怕大衛,常常與大衛為敵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就更怕大衛,常常與大衛為敵。
  • 當代譯本 - 就更加忌憚大衛,終生與大衛為敵。
  • 聖經新譯本 - 就更怕大衛,常常與他為敵。
  • 呂振中譯本 - 於是 掃羅 就更加怕 大衛 ;終日不斷地做 大衛 的仇敵。
  • 中文標準譯本 - 掃羅就更加懼怕大衛,終生與大衛為敵。
  • 現代標點和合本 - 就更怕大衛,常做大衛的仇敵。
  • 文理和合譯本 - 故懼之愈甚、恆與為敵、○
  • 文理委辦譯本 - 故懼之愈甚、恆為其敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則懼 大衛 愈甚、恆為 大衛 之敵、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso aumentó el temor que Saúl sentía por David, y se convirtió en su enemigo por el resto de su vida.
  • 현대인의 성경 - 다윗을 더욱 두려워하였으며 평생 그의 원수가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Саул стал бояться его еще больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • Восточный перевод - Шаул стал бояться его ещё больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул стал бояться его ещё больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул стал бояться его ещё больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa crainte à l’égard de David redoubla et, dès lors, sa haine envers lui devint définitive.
  • リビングバイブル - ますますダビデを恐れるようになりました。それで、以前にも増して激しくダビデを憎むようになっていったのです。
  • Nova Versão Internacional - temeu-o ainda mais e continuou seu inimigo pelo resto da vida.
  • Hoffnung für alle - Darum fürchtete er sich immer mehr vor David und sah in ihm von da an seinen erbittertsten Feind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลก็ยิ่งกลัวดาวิดและเป็นศัตรูกับเขาไปตลอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​ยิ่ง​กลัว​ดาวิด​มาก​ขึ้น ดังนั้น​ซาอูล​จึง​เป็น​ศัตรู​ของ​ดาวิด​เสมอ​มา
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Sáng Thế Ký 4:8 - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • 1 Sa-mu-ên 18:15 - Sau-lơ thấy Đa-vít thành công như thế lại càng thêm sợ.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau-lơ càng thêm sợ và căm thù Đa-vít không nguôi.
  • 新标点和合本 - 就更怕大卫,常作大卫的仇敌。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就更怕大卫,常常与大卫为敌。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就更怕大卫,常常与大卫为敌。
  • 当代译本 - 就更加忌惮大卫,终生与大卫为敌。
  • 圣经新译本 - 就更怕大卫,常常与他为敌。
  • 中文标准译本 - 扫罗就更加惧怕大卫,终生与大卫为敌。
  • 现代标点和合本 - 就更怕大卫,常做大卫的仇敌。
  • 和合本(拼音版) - 就更怕大卫,常作大卫的仇敌。
  • New International Version - Saul became still more afraid of him, and he remained his enemy the rest of his days.
  • New International Reader's Version - So Saul became even more afraid of him. As long as Saul lived, he remained David’s enemy.
  • English Standard Version - Saul was even more afraid of David. So Saul was David’s enemy continually.
  • New Living Translation - Saul became even more afraid of him, and he remained David’s enemy for the rest of his life.
  • Christian Standard Bible - and he became even more afraid of David. As a result, Saul was David’s enemy from then on.
  • New American Standard Bible - then Saul was even more afraid of David. So Saul was David’s enemy continually.
  • New King James Version - and Saul was still more afraid of David. So Saul became David’s enemy continually.
  • Amplified Bible - Saul was even more afraid of David; and Saul became David’s constant enemy.
  • American Standard Version - And Saul was yet the more afraid of David; and Saul was David’s enemy continually.
  • King James Version - And Saul was yet the more afraid of David; and Saul became David's enemy continually.
  • New English Translation - Saul became even more afraid of him. Saul continued to be at odds with David from then on.
  • World English Bible - Saul was even more afraid of David; and Saul was David’s enemy continually.
  • 新標點和合本 - 就更怕大衛,常作大衛的仇敵。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就更怕大衛,常常與大衛為敵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就更怕大衛,常常與大衛為敵。
  • 當代譯本 - 就更加忌憚大衛,終生與大衛為敵。
  • 聖經新譯本 - 就更怕大衛,常常與他為敵。
  • 呂振中譯本 - 於是 掃羅 就更加怕 大衛 ;終日不斷地做 大衛 的仇敵。
  • 中文標準譯本 - 掃羅就更加懼怕大衛,終生與大衛為敵。
  • 現代標點和合本 - 就更怕大衛,常做大衛的仇敵。
  • 文理和合譯本 - 故懼之愈甚、恆與為敵、○
  • 文理委辦譯本 - 故懼之愈甚、恆為其敵。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則懼 大衛 愈甚、恆為 大衛 之敵、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso aumentó el temor que Saúl sentía por David, y se convirtió en su enemigo por el resto de su vida.
  • 현대인의 성경 - 다윗을 더욱 두려워하였으며 평생 그의 원수가 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Саул стал бояться его еще больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • Восточный перевод - Шаул стал бояться его ещё больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул стал бояться его ещё больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул стал бояться его ещё больше и оставался его врагом до конца своих дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sa crainte à l’égard de David redoubla et, dès lors, sa haine envers lui devint définitive.
  • リビングバイブル - ますますダビデを恐れるようになりました。それで、以前にも増して激しくダビデを憎むようになっていったのです。
  • Nova Versão Internacional - temeu-o ainda mais e continuou seu inimigo pelo resto da vida.
  • Hoffnung für alle - Darum fürchtete er sich immer mehr vor David und sah in ihm von da an seinen erbittertsten Feind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลก็ยิ่งกลัวดาวิดและเป็นศัตรูกับเขาไปตลอดชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูล​ยิ่ง​กลัว​ดาวิด​มาก​ขึ้น ดังนั้น​ซาอูล​จึง​เป็น​ศัตรู​ของ​ดาวิด​เสมอ​มา
  • 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • 1 Giăng 3:13 - Vậy, anh chi em yêu dấu đừng ngạc nhiên khi người đời thù ghét các anh chị em.
  • 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
  • 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Sáng Thế Ký 4:6 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “Tại sao con giận? Sao mặt con gằm xuống?
  • Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
  • Sáng Thế Ký 4:8 - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
  • Thi Thiên 37:13 - Nhưng Chúa cười nhạo chúng, vì Ngài biết ngày tàn chúng đã gần.
  • Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
  • 1 Sa-mu-ên 18:15 - Sau-lơ thấy Đa-vít thành công như thế lại càng thêm sợ.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
聖經
資源
計劃
奉獻