逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cuối cùng, Sau-lơ đẩy Đa-vít đi xa và cho ông chỉ huy 1.000 quân, Đa-vít trung thành dẫn quân vào trận mạc.
- 新标点和合本 - 所以扫罗使大卫离开自己,立他为千夫长,他就领兵出入。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以扫罗叫大卫离开自己,立他为千夫长,他就领兵出入。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以扫罗叫大卫离开自己,立他为千夫长,他就领兵出入。
- 当代译本 - 他把大卫调离自己身边,立为千夫长,让他领兵作战。
- 圣经新译本 - 因此扫罗使大卫离开自己,立他作千夫长,大卫就领导众民出入。
- 中文标准译本 - 所以扫罗把大卫从身边调离,立他为千夫长,他就领军出入。
- 现代标点和合本 - 所以扫罗使大卫离开自己,立他为千夫长,他就领兵出入。
- 和合本(拼音版) - 所以扫罗使大卫离开自己,立他为千夫长,他就领兵出入。
- New International Version - So he sent David away from him and gave him command over a thousand men, and David led the troops in their campaigns.
- New International Reader's Version - He sent David away. He put him in command of 1,000 men. David led the troops in battle.
- English Standard Version - So Saul removed him from his presence and made him a commander of a thousand. And he went out and came in before the people.
- New Living Translation - Finally, Saul sent him away and appointed him commander over 1,000 men, and David faithfully led his troops into battle.
- Christian Standard Bible - Therefore, Saul sent David away from him and made him commander over a thousand men. David led the troops
- New American Standard Bible - So Saul removed him from his presence and appointed him as his commander of a thousand; and he went out and came in before the people.
- New King James Version - Therefore Saul removed him from his presence, and made him his captain over a thousand; and he went out and came in before the people.
- Amplified Bible - So Saul had David removed from his presence and appointed him as his commander of a thousand; and he publicly associated with the people.
- American Standard Version - Therefore Saul removed him from him, and made him his captain over a thousand; and he went out and came in before the people.
- King James Version - Therefore Saul removed him from him, and made him his captain over a thousand; and he went out and came in before the people.
- New English Translation - Saul removed David from his presence and made him a commanding officer. David led the army out to battle and back.
- World English Bible - Therefore Saul removed him from his presence, and made him his captain over a thousand; and he went out and came in before the people.
- 新標點和合本 - 所以掃羅使大衛離開自己,立他為千夫長,他就領兵出入。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以掃羅叫大衛離開自己,立他為千夫長,他就領兵出入。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以掃羅叫大衛離開自己,立他為千夫長,他就領兵出入。
- 當代譯本 - 他把大衛調離自己身邊,立為千夫長,讓他領兵作戰。
- 聖經新譯本 - 因此掃羅使大衛離開自己,立他作千夫長,大衛就領導眾民出入。
- 呂振中譯本 - 因此 掃羅 使 大衛 離開自己,立他為千夫長;他就領兵出入。
- 中文標準譯本 - 所以掃羅把大衛從身邊調離,立他為千夫長,他就領軍出入。
- 現代標點和合本 - 所以掃羅使大衛離開自己,立他為千夫長,他就領兵出入。
- 文理和合譯本 - 使其離側、立之為千夫長、率民出入、
- 文理委辦譯本 - 不令侍側、立為千夫長、率民出入。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 不使之侍於側、立為千夫長、率民出入、
- Nueva Versión Internacional - y lo alejó de su presencia, nombrándolo jefe de mil soldados para que dirigiera al ejército en campaña.
- 현대인의 성경 - 그래서 그는 결국 다윗을 자기 앞에서 추방하고 1,000명을 거느리는 군 지휘관으로 그를 강등시켰다. 그러나 다윗은 계속 백성들을 지도하였다.
- Новый Русский Перевод - Саул удалил его от себя, поставив его во главе тысячи воинов, и Давид водил их в походы.
- Восточный перевод - Шаул удалил Давуда от себя, поставив его во главе тысячи воинов, и Давуд водил их в походы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шаул удалил Давуда от себя, поставив его во главе тысячи воинов, и Давуд водил их в походы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шаул удалил Довуда от себя, поставив его во главе тысячи воинов, и Довуд водил их в походы.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi Saül l’écarta d’auprès de lui et le nomma commandant d’un « millier » d’hommes. Ainsi David entreprenait des expéditions militaires à la tête de ses hommes.
- リビングバイブル - 王はダビデを恐れ、自分から遠ざけることにし、職務も千人隊の長にまで格下げしました。しかし王の懸念をよそに、ダビデはますます人々の注目を集めるようになっていきました。
- Nova Versão Internacional - Então afastou Davi de sua presença e deu-lhe o comando de uma tropa de mil soldados, que Davi conduzia em suas campanhas.
- Hoffnung für alle - Schließlich entfernte Saul David aus seiner Umgebung, indem er ihn als Hauptmann über 1000 Soldaten einsetzte. An der Spitze dieser Truppe unternahm David seine Feldzüge.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาอูลจึงให้ดาวิดออกไปให้พ้นหน้า โดยแต่งตั้งให้เป็นผู้บังคับกองพันนำทหารออกไปรบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูลจึงปลดเขาไปให้พ้นหน้าท่าน และให้เขาไปเป็นผู้บังคับกองพันทหาร เขานำกองทหารออกรบและกลับมาอย่างมีชัย
交叉引用
- Thi Thiên 121:8 - Chúa Hằng Hữu che chở ngươi khi ra khi vào, từ nay đến muôn đời.
- 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
- Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
- Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
- 1 Sa-mu-ên 18:16 - Trong khi đó Đa-vít càng được người Ít-ra-ên và Giu-đa cảm mến vì ông rất thành công khi chỉ huy họ ngoài trận mạc.
- 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
- 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
- 1 Sa-mu-ên 18:25 - ông dặn họ: “Hãy nói với Đa-vít rằng, sính lễ ta muốn là 100 dương bì của người Phi-li-tin! Ta chỉ muốn trả thù quân địch mà thôi.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ đây là dịp cho người Phi-li-tin giết Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”