逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
- 新标点和合本 - 耶西就打发人去叫了他来。他面色光红,双目清秀,容貌俊美。耶和华说:“这就是他,你起来膏他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶西就派人去叫他来。他面色红润,双目清秀,容貌俊美。耶和华说:“起来,膏他,因为这就是他了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶西就派人去叫他来。他面色红润,双目清秀,容貌俊美。耶和华说:“起来,膏他,因为这就是他了。”
- 当代译本 - 耶西就派人去叫他回来。他面色红润,眉清目秀,相貌英俊。耶和华说:“就是他,起来膏立他吧。”
- 圣经新译本 - 耶西就派人去把大卫带回来。他面色红润,眼目清秀,外貌英俊。耶和华说:“就是这一个,你起来膏立他吧!”
- 中文标准译本 - 耶西就派人去把他带来;他面色红润,双目清秀,样貌英俊。 耶和华说:“起来膏抹他,就是这个人!”
- 现代标点和合本 - 耶西就打发人去叫了他来。他面色光红,双目清秀,容貌俊美。耶和华说:“这就是他,你起来膏他。”
- 和合本(拼音版) - 耶西就打发人去叫了他来。他面色光红,双目清秀,容貌俊美。耶和华说:“这就是他,你起来膏他。”
- New International Version - So he sent for him and had him brought in. He was glowing with health and had a fine appearance and handsome features. Then the Lord said, “Rise and anoint him; this is the one.”
- New International Reader's Version - So Jesse sent for his son and had him brought in. He looked very healthy. He had a fine appearance and handsome features. Then the Lord said, “Get up and anoint him. This is the one.”
- English Standard Version - And he sent and brought him in. Now he was ruddy and had beautiful eyes and was handsome. And the Lord said, “Arise, anoint him, for this is he.”
- New Living Translation - So Jesse sent for him. He was dark and handsome, with beautiful eyes. And the Lord said, “This is the one; anoint him.”
- The Message - Jesse sent for him. He was brought in, the very picture of health—bright-eyed, good-looking. God said, “Up on your feet! Anoint him! This is the one.”
- Christian Standard Bible - So Jesse sent for him. He had beautiful eyes and a healthy, handsome appearance. Then the Lord said, “Anoint him, for he is the one.”
- New American Standard Bible - So he sent word and brought him in. Now he was reddish, with beautiful eyes and a handsome appearance. And the Lord said, “Arise, anoint him; for this is he.”
- New King James Version - So he sent and brought him in. Now he was ruddy, with bright eyes, and good-looking. And the Lord said, “Arise, anoint him; for this is the one!”
- Amplified Bible - So Jesse sent word and brought him in. Now he had a ruddy complexion, with beautiful eyes and a handsome appearance. The Lord said [to Samuel], “Arise, anoint him; for this is he.”
- American Standard Version - And he sent, and brought him in. Now he was ruddy, and withal of a beautiful countenance, and goodly to look upon. And Jehovah said, Arise, anoint him; for this is he.
- King James Version - And he sent, and brought him in. Now he was ruddy, and withal of a beautiful countenance, and goodly to look to. And the Lord said, Arise, anoint him: for this is he.
- New English Translation - So Jesse had him brought in. Now he was ruddy, with attractive eyes and a handsome appearance. The Lord said, “Go and anoint him. This is the one!”
- World English Bible - He sent, and brought him in. Now he was ruddy, with a handsome face and good appearance. Yahweh said, “Arise! Anoint him, for this is he.”
- 新標點和合本 - 耶西就打發人去叫了他來。他面色光紅,雙目清秀,容貌俊美。耶和華說:「這就是他,你起來膏他。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶西就派人去叫他來。他面色紅潤,雙目清秀,容貌俊美。耶和華說:「起來,膏他,因為這就是他了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶西就派人去叫他來。他面色紅潤,雙目清秀,容貌俊美。耶和華說:「起來,膏他,因為這就是他了。」
- 當代譯本 - 耶西就派人去叫他回來。他面色紅潤,眉清目秀,相貌英俊。耶和華說:「就是他,起來膏立他吧。」
- 聖經新譯本 - 耶西就派人去把大衛帶回來。他面色紅潤,眼目清秀,外貌英俊。耶和華說:“就是這一個,你起來膏立他吧!”
- 呂振中譯本 - 耶西 就打發人去領他來:他 臉色 赤紅:雙目清秀,丰采俊美。永恆主說:『這一個就是了;你起來膏他。』
- 中文標準譯本 - 耶西就派人去把他帶來;他面色紅潤,雙目清秀,樣貌英俊。 耶和華說:「起來膏抹他,就是這個人!」
- 現代標點和合本 - 耶西就打發人去叫了他來。他面色光紅,雙目清秀,容貌俊美。耶和華說:「這就是他,你起來膏他。」
- 文理和合譯本 - 遂遣人攜之入、其人赤色、目秀貌美、耶和華曰、斯人是也、起而膏之、
- 文理委辦譯本 - 遂召之至、其容赤色、雙眸炯然、丰采甚都。耶和華曰、斯人是也。速沐以膏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂遣人召之來、其面赤色、雙目清秀、身材俊美、主曰、此人是也、起而膏之、
- Nueva Versión Internacional - Isaí mandó a buscarlo, y se lo trajeron. Era buen mozo, trigueño y de buena presencia. El Señor le dijo a Samuel: —Este es; levántate y úngelo.
- 현대인의 성경 - 그래서 이새는 사람을 보내 그를 데려왔는데 그는 혈색이 좋고 눈에는 총기가 넘쳐흐르는 잘 생긴 소년이었다. 이때 여호와께서 “이 소년이 내가 말하던 바로 그 사람이다. 그에게 기름을 부어라” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он послал за ним, и его привели. Он был румяным , с красивыми глазами и приятной внешностью. Господь сказал: – Встань и помажь его – это он.
- Восточный перевод - Есей послал за ним, и его привели. Он был румяным , с красивыми глазами и приятной внешностью. И Вечный сказал: – Встань и помажь его – это он.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есей послал за ним, и его привели. Он был румяным , с красивыми глазами и приятной внешностью. И Вечный сказал: – Встань и помажь его – это он.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есей послал за ним, и его привели. Он был румяным , с красивыми глазами и приятной внешностью. И Вечный сказал: – Встань и помажь его – это он.
- La Bible du Semeur 2015 - Isaï le fit donc venir. C’était un garçon aux cheveux roux, avec de beaux yeux et qui avait belle apparence. L’Eternel dit à Samuel : C’est lui. Vas-y, confère-lui l’onction.
- リビングバイブル - エッサイはすぐに彼を迎えにやりました。連れて来られたのは、見るからに健康そうで、きれいな目をした少年でした。その時、「この者だ。彼に油を注ぎなさい」と、主の声がありました。
- Nova Versão Internacional - Jessé mandou chamá-lo, e ele veio. Ele era ruivo , de belos olhos e boa aparência. Então o Senhor disse a Samuel: “É este! Levante-se e unja-o”.
- Hoffnung für alle - So ließ Isai David holen. Er war ein gut aussehender junger Mann, mit rötlichen Haaren und schönen Augen. »Das ist er«, sagte der Herr zu Samuel, »salbe ihn!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเจสซีจึงให้คนไปตามเขามา เขาเป็นเด็กหนุ่มผิวพรรณดี รูปร่างหน้าตาหล่อเหลา แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “คนนี้แหละ จงลุกขึ้น และเจิมตั้งเขาเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจึงให้คนไปตามตัวเข้ามา เขาเป็นคนผิวออกแดงๆ ดวงตาเป็นประกายและรูปงาม และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า “ลุกขึ้น และเจิมเขาเถิด คนนี้แหละ”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
- Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
- Sáng Thế Ký 39:6 - vì thế ông giao trọn mọi việc cho Giô-sép, không cần bận tâm đến việc nhà nữa, ông chỉ còn chọn món ăn thích khẩu mà thôi! Giô-sép là một thanh niên rất đẹp trai,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:20 - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
- Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 9:17 - Khi Sa-mu-ên thấy Sau-lơ, Chúa Hằng Hữu phán: “Đó là người mà Ta đã nói với con! Người ấy sẽ cai trị dân Ta.”
- 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,