Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
  • 新标点和合本 - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还是在吉甲,百姓都战战兢兢地跟随他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还在吉甲,所有的人都战战兢兢地跟随他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还在吉甲,所有的人都战战兢兢地跟随他。
  • 当代译本 - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列。但扫罗仍然留在吉甲,跟随他的人都害怕得发抖。
  • 圣经新译本 - 有些希伯来人渡过了约旦河,逃到迦得和基列地。但是扫罗仍然留在吉甲,跟随他的众人都恐惧战兢。
  • 中文标准译本 - 有些希伯来人过约旦河到了迦得和基列地;扫罗仍然在吉甲,所有军兵都战战兢兢地跟随他。
  • 现代标点和合本 - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还是在吉甲,百姓都战战兢兢地跟随他。
  • 和合本(拼音版) - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还是在吉甲,百姓都战战兢兢地跟随他。
  • New International Version - Some Hebrews even crossed the Jordan to the land of Gad and Gilead. Saul remained at Gilgal, and all the troops with him were quaking with fear.
  • New International Reader's Version - Some of them even went across the Jordan River. They went to the lands of Gad and Gilead. Saul remained at Gilgal. All the troops with him were shaking with fear.
  • English Standard Version - and some Hebrews crossed the fords of the Jordan to the land of Gad and Gilead. Saul was still at Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • New Living Translation - Some of them crossed the Jordan River and escaped into the land of Gad and Gilead. Meanwhile, Saul stayed at Gilgal, and his men were trembling with fear.
  • Christian Standard Bible - Some Hebrews even crossed the Jordan to the land of Gad and Gilead. Saul, however, was still at Gilgal, and all his troops were gripped with fear.
  • New American Standard Bible - And some of the Hebrews crossed the Jordan into the land of Gad and Gilead. But as for Saul, he was still in Gilgal, and all the people followed him, trembling.
  • New King James Version - And some of the Hebrews crossed over the Jordan to the land of Gad and Gilead. As for Saul, he was still in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • Amplified Bible - Also some of the Hebrews had crossed the [river] Jordan to the land of Gad and Gilead. As for Saul, he was still in Gilgal, and all the people followed him, trembling [in fear and anticipation].
  • American Standard Version - Now some of the Hebrews had gone over the Jordan to the land of Gad and Gilead; but as for Saul, he was yet in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • King James Version - And some of the Hebrews went over Jordan to the land of Gad and Gilead. As for Saul, he was yet in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • New English Translation - Some of the Hebrews crossed over the Jordan River to the land of Gad and Gilead. But Saul stayed at Gilgal; the entire army that was with him was terrified.
  • World English Bible - Now some of the Hebrews had gone over the Jordan to the land of Gad and Gilead; but as for Saul, he was yet in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • 新標點和合本 - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還是在吉甲,百姓都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還在吉甲,所有的人都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還在吉甲,所有的人都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 當代譯本 - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列。但掃羅仍然留在吉甲,跟隨他的人都害怕得發抖。
  • 聖經新譯本 - 有些希伯來人渡過了約旦河,逃到迦得和基列地。但是掃羅仍然留在吉甲,跟隨他的眾人都恐懼戰兢。
  • 呂振中譯本 - 或是渡過 約但河 渡口 ,到了 迦得 和 基列 地。那時 掃羅 還在 吉甲 ;眾民都震顫發抖、跟從着他。
  • 中文標準譯本 - 有些希伯來人過約旦河到了迦得和基列地;掃羅仍然在吉甲,所有軍兵都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 現代標點和合本 - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還是在吉甲,百姓都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 文理和合譯本 - 亦有希伯來人濟約但、至迦得與基列地、掃羅仍在吉甲、民戰慄而從之、
  • 文理委辦譯本 - 亦有希百來人濟約但河、遁於伽得、基列。掃羅仍在吉甲、從之者戰慄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦有 希伯來 人渡 約但 、遁於 迦得 與 基列 地、 掃羅 猶在 吉甲 、民悉戰慄而從之、
  • Nueva Versión Internacional - Algunos hebreos incluso cruzaron el Jordán para huir al territorio de Gad, en Galaad. Saúl se había quedado en Guilgal, y todo el ejército que lo acompañaba temblaba de miedo.
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람들은 요단강을 건너 갓과 길르앗 땅으로 도망치기도 하였다. 그러나 사울은 아직 길갈에 머물러 있었고 그와 함께 있는 사람들은 다가올 위험을 생각하며 무서워서 떨고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторые евреи даже перебрались за Иордан в землю Гада и в Галаад. Саул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, дрожали от страха.
  • Восточный перевод - Некоторые евреи даже перебрались за реку Иордан в землю Гада и в Галаад. Шаул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, тряслись от страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые евреи даже перебрались за реку Иордан в землю Гада и в Галаад. Шаул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, тряслись от страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые евреи даже перебрались за реку Иордан в землю Гада и в Галаад. Шаул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, тряслись от страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Certains Hébreux franchirent le Jourdain et se réfugièrent dans le territoire de Gad et de Galaad. Pendant ce temps, Saül était toujours à Guilgal, au milieu de son armée qui tremblait d’épouvante.
  • リビングバイブル - 中には、ヨルダン川を渡って、ガドやギルアデ地方まで逃げ延びようとする者も出ました。その間、サウルはギルガルにとどまっていましたが、従者たちは、どうなることかと恐怖に震えていました。
  • Nova Versão Internacional - Alguns hebreus até atravessaram o Jordão para chegar à terra de Gade e de Gileade. Saul ficou em Gilgal, e os soldados que estavam com ele tremiam de medo.
  • Hoffnung für alle - Einige flohen sogar über den Jordan in die Gebiete von Gad und Gilead. Saul war immer noch in Gilgal. Die Männer, die bei ihm waren, zitterten vor Angst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็ข้ามแม่น้ำจอร์แดนหนีไปยังดินแดนของกาดและกิเลอาด ฝ่ายซาอูลยังคงอยู่ที่กิลกาล กองทหารทั้งหมดที่อยู่ด้วยพากันขวัญหนีดีฝ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฮีบรู​บาง​คน​ถึง​กับ​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ไปยัง​ดินแดน​กาด​และ​กิเลอาด ซาอูล​ยัง​อยู่​ที่​กิลกาล และ​ทหาร​ทั้ง​หมด​ที่​อยู่​ด้วย​กับ​ท่าน​ก็​กลัว​จน​ตัว​สั่น
交叉引用
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Thẩm Phán 7:3 - Ngươi phải truyền lệnh: ‘Ai lo, sợ, thì hãy về đi.’” Vậy có 22.000 người bỏ về, còn lại 10.000 người.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng có người vượt Sông Giô-đan và trốn chạy vào vùng đất của Gát và Ga-la-át. Lúc ấy, Sau-lơ vẫn còn ở Ghinh-ganh; quân sĩ theo ông đều run sợ.
  • 新标点和合本 - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还是在吉甲,百姓都战战兢兢地跟随他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还在吉甲,所有的人都战战兢兢地跟随他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还在吉甲,所有的人都战战兢兢地跟随他。
  • 当代译本 - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列。但扫罗仍然留在吉甲,跟随他的人都害怕得发抖。
  • 圣经新译本 - 有些希伯来人渡过了约旦河,逃到迦得和基列地。但是扫罗仍然留在吉甲,跟随他的众人都恐惧战兢。
  • 中文标准译本 - 有些希伯来人过约旦河到了迦得和基列地;扫罗仍然在吉甲,所有军兵都战战兢兢地跟随他。
  • 现代标点和合本 - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还是在吉甲,百姓都战战兢兢地跟随他。
  • 和合本(拼音版) - 有些希伯来人过了约旦河,逃到迦得和基列地。扫罗还是在吉甲,百姓都战战兢兢地跟随他。
  • New International Version - Some Hebrews even crossed the Jordan to the land of Gad and Gilead. Saul remained at Gilgal, and all the troops with him were quaking with fear.
  • New International Reader's Version - Some of them even went across the Jordan River. They went to the lands of Gad and Gilead. Saul remained at Gilgal. All the troops with him were shaking with fear.
  • English Standard Version - and some Hebrews crossed the fords of the Jordan to the land of Gad and Gilead. Saul was still at Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • New Living Translation - Some of them crossed the Jordan River and escaped into the land of Gad and Gilead. Meanwhile, Saul stayed at Gilgal, and his men were trembling with fear.
  • Christian Standard Bible - Some Hebrews even crossed the Jordan to the land of Gad and Gilead. Saul, however, was still at Gilgal, and all his troops were gripped with fear.
  • New American Standard Bible - And some of the Hebrews crossed the Jordan into the land of Gad and Gilead. But as for Saul, he was still in Gilgal, and all the people followed him, trembling.
  • New King James Version - And some of the Hebrews crossed over the Jordan to the land of Gad and Gilead. As for Saul, he was still in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • Amplified Bible - Also some of the Hebrews had crossed the [river] Jordan to the land of Gad and Gilead. As for Saul, he was still in Gilgal, and all the people followed him, trembling [in fear and anticipation].
  • American Standard Version - Now some of the Hebrews had gone over the Jordan to the land of Gad and Gilead; but as for Saul, he was yet in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • King James Version - And some of the Hebrews went over Jordan to the land of Gad and Gilead. As for Saul, he was yet in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • New English Translation - Some of the Hebrews crossed over the Jordan River to the land of Gad and Gilead. But Saul stayed at Gilgal; the entire army that was with him was terrified.
  • World English Bible - Now some of the Hebrews had gone over the Jordan to the land of Gad and Gilead; but as for Saul, he was yet in Gilgal, and all the people followed him trembling.
  • 新標點和合本 - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還是在吉甲,百姓都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還在吉甲,所有的人都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還在吉甲,所有的人都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 當代譯本 - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列。但掃羅仍然留在吉甲,跟隨他的人都害怕得發抖。
  • 聖經新譯本 - 有些希伯來人渡過了約旦河,逃到迦得和基列地。但是掃羅仍然留在吉甲,跟隨他的眾人都恐懼戰兢。
  • 呂振中譯本 - 或是渡過 約但河 渡口 ,到了 迦得 和 基列 地。那時 掃羅 還在 吉甲 ;眾民都震顫發抖、跟從着他。
  • 中文標準譯本 - 有些希伯來人過約旦河到了迦得和基列地;掃羅仍然在吉甲,所有軍兵都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 現代標點和合本 - 有些希伯來人過了約旦河,逃到迦得和基列地。掃羅還是在吉甲,百姓都戰戰兢兢地跟隨他。
  • 文理和合譯本 - 亦有希伯來人濟約但、至迦得與基列地、掃羅仍在吉甲、民戰慄而從之、
  • 文理委辦譯本 - 亦有希百來人濟約但河、遁於伽得、基列。掃羅仍在吉甲、從之者戰慄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦有 希伯來 人渡 約但 、遁於 迦得 與 基列 地、 掃羅 猶在 吉甲 、民悉戰慄而從之、
  • Nueva Versión Internacional - Algunos hebreos incluso cruzaron el Jordán para huir al territorio de Gad, en Galaad. Saúl se había quedado en Guilgal, y todo el ejército que lo acompañaba temblaba de miedo.
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람들은 요단강을 건너 갓과 길르앗 땅으로 도망치기도 하였다. 그러나 사울은 아직 길갈에 머물러 있었고 그와 함께 있는 사람들은 다가올 위험을 생각하며 무서워서 떨고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторые евреи даже перебрались за Иордан в землю Гада и в Галаад. Саул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, дрожали от страха.
  • Восточный перевод - Некоторые евреи даже перебрались за реку Иордан в землю Гада и в Галаад. Шаул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, тряслись от страха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые евреи даже перебрались за реку Иордан в землю Гада и в Галаад. Шаул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, тряслись от страха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые евреи даже перебрались за реку Иордан в землю Гада и в Галаад. Шаул остался в Гилгале, и все воины, которые были с ним, тряслись от страха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Certains Hébreux franchirent le Jourdain et se réfugièrent dans le territoire de Gad et de Galaad. Pendant ce temps, Saül était toujours à Guilgal, au milieu de son armée qui tremblait d’épouvante.
  • リビングバイブル - 中には、ヨルダン川を渡って、ガドやギルアデ地方まで逃げ延びようとする者も出ました。その間、サウルはギルガルにとどまっていましたが、従者たちは、どうなることかと恐怖に震えていました。
  • Nova Versão Internacional - Alguns hebreus até atravessaram o Jordão para chegar à terra de Gade e de Gileade. Saul ficou em Gilgal, e os soldados que estavam com ele tremiam de medo.
  • Hoffnung für alle - Einige flohen sogar über den Jordan in die Gebiete von Gad und Gilead. Saul war immer noch in Gilgal. Die Männer, die bei ihm waren, zitterten vor Angst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็ข้ามแม่น้ำจอร์แดนหนีไปยังดินแดนของกาดและกิเลอาด ฝ่ายซาอูลยังคงอยู่ที่กิลกาล กองทหารทั้งหมดที่อยู่ด้วยพากันขวัญหนีดีฝ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฮีบรู​บาง​คน​ถึง​กับ​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ไปยัง​ดินแดน​กาด​และ​กิเลอาด ซาอูล​ยัง​อยู่​ที่​กิลกาล และ​ทหาร​ทั้ง​หมด​ที่​อยู่​ด้วย​กับ​ท่าน​ก็​กลัว​จน​ตัว​สั่น
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Thẩm Phán 7:3 - Ngươi phải truyền lệnh: ‘Ai lo, sợ, thì hãy về đi.’” Vậy có 22.000 người bỏ về, còn lại 10.000 người.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Dân Số Ký 32:2 - họ đến gặp Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo dân chúng. Họ trình bày như sau:
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 32:4 - Chúa Hằng Hữu đã đánh bại các dân này cho người Ít-ra-ên. Các miền này thật là nơi lý tưởng cho bầy gia súc của chúng tôi.
  • Dân Số Ký 32:5 - Nếu quý ông vui lòng, xin cho chúng tôi chiếm hữu đất này, không cần phải đi qua Sông Giô-đan.”
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
聖經
資源
計劃
奉獻