Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sau-lơ từ giã Sa-mu-ên, quay lưng ra đi, Đức Chúa Trời đổi mới lòng ông. Chỉ trong hôm ấy, tất cả những điều Sa-mu-ên nói trước đều xảy ra.
  • 新标点和合本 - 扫罗转身离别撒母耳, 神就赐他一个新心。当日这一切兆头都应验了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗转身离开撒母耳,上帝就改变他,赐给他另一颗心。当日这一切征兆都应验了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗转身离开撒母耳, 神就改变他,赐给他另一颗心。当日这一切征兆都应验了。
  • 当代译本 - 扫罗转身离开撒母耳,上帝使他心灵焕然一新。撒母耳所说的兆头那天都应验了。
  • 圣经新译本 - 扫罗转身离开撒母耳的时候, 神就改变了他,赐给他一颗新心。那一天,这一切征兆都实现了。
  • 中文标准译本 - 扫罗转身离开撒母耳的时候,神就把他的心转变为另一颗心,这一切征兆都在那日发生了。
  • 现代标点和合本 - 扫罗转身离别撒母耳,神就赐他一个新心。当日这一切兆头都应验了。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗转身离别撒母耳,上帝就赐他一个新心。当日这一切兆头都应验了。
  • New International Version - As Saul turned to leave Samuel, God changed Saul’s heart, and all these signs were fulfilled that day.
  • New International Reader's Version - As Saul turned to leave Samuel, God changed Saul’s heart. All these things happened that day.
  • English Standard Version - When he turned his back to leave Samuel, God gave him another heart. And all these signs came to pass that day.
  • New Living Translation - As Saul turned and started to leave, God gave him a new heart, and all Samuel’s signs were fulfilled that day.
  • The Message - Saul turned and left Samuel. At that very moment God transformed him—made him a new person! And all the confirming signs took place the same day.
  • Christian Standard Bible - When Saul turned to leave Samuel, God changed his heart, and all the signs came about that day.
  • New American Standard Bible - Then it happened, when he turned his back to leave Samuel, that God changed his heart; and all those signs came about on that day.
  • New King James Version - So it was, when he had turned his back to go from Samuel, that God gave him another heart; and all those signs came to pass that day.
  • Amplified Bible - Then it happened when Saul turned his back to leave Samuel, God changed his heart; and all those signs came to pass that day.
  • American Standard Version - And it was so, that, when he had turned his back to go from Samuel, God gave him another heart: and all those signs came to pass that day.
  • King James Version - And it was so, that when he had turned his back to go from Samuel, God gave him another heart: and all those signs came to pass that day.
  • New English Translation - As Saul turned to leave Samuel, God changed his inmost person. All these signs happened on that very day.
  • World English Bible - It was so, that when he had turned his back to go from Samuel, God gave him another heart; and all those signs happened that day.
  • 新標點和合本 - 掃羅轉身離別撒母耳,神就賜他一個新心。當日這一切兆頭都應驗了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅轉身離開撒母耳,上帝就改變他,賜給他另一顆心。當日這一切徵兆都應驗了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅轉身離開撒母耳, 神就改變他,賜給他另一顆心。當日這一切徵兆都應驗了。
  • 當代譯本 - 掃羅轉身離開撒母耳,上帝使他心靈煥然一新。撒母耳所說的兆頭那天都應驗了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅轉身離開撒母耳的時候, 神就改變了他,賜給他一顆新心。那一天,這一切徵兆都實現了。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 一轉背、離開 撒母耳 ,上帝就改變了他, 使他有 另一個心;那一天、這一切兆頭都應驗。
  • 中文標準譯本 - 掃羅轉身離開撒母耳的時候,神就把他的心轉變為另一顆心,這一切徵兆都在那日發生了。
  • 現代標點和合本 - 掃羅轉身離別撒母耳,神就賜他一個新心。當日這一切兆頭都應驗了。
  • 文理和合譯本 - 掃羅轉離撒母耳、上帝錫以新心、是日諸徵咸應、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅旋踵、離撒母耳、上帝惟新其心、是日諸徵咸應。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 既轉身離 撒母耳 、天主更新其心、是日、諸兆皆遇焉、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Saúl se dio vuelta para alejarse de Samuel, Dios le cambió el corazón, y ese mismo día se cumplieron todas esas señales.
  • 현대인의 성경 - 사울이 작별 인사를 하고 사무엘을 떠나려고 할 때 하나님이 그에게 새 마음을 주셨으며 또 사무엘이 말한 모든 예언도 그 날 다 이루어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Саул повернулся, чтобы уйти от Самуила, Бог изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • Восточный перевод - Когда Шаул повернулся, чтобы уйти от Шемуила, Всевышний изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Шаул повернулся, чтобы уйти от Шемуила, Аллах изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Шаул повернулся, чтобы уйти от Самуила, Всевышний изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül quitta Samuel, et lorsqu’il se retourna pour reprendre la route, Dieu opéra une transformation en son être intérieur, et tous les signes annoncés se produisirent ce même jour.
  • リビングバイブル - サウルはサムエルのもとを辞して進んで行くうち、神から新しい心を与えられました。そしてサムエルの預言はすべて、その日のうちに現実となったのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando se virou para afastar-se de Samuel, Deus mudou o coração de Saul, e todos aqueles sinais se cumpriram naquele dia.
  • Hoffnung für alle - Saul verabschiedete sich von Samuel und ging fort. Da veränderte Gott ihn tief in seinem Herzen, und alles, was Samuel vorausgesagt hatte, traf noch am selben Tag ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ซาอูลหันหลังไปจากซามูเอล พระเจ้าทรงเปลี่ยนแปลงจิตใจของซาอูล และหมายสำคัญทั้งปวงก็เป็นจริงในวันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ซาอูล​หัน​หลัง​จะ​จาก​ซามูเอล​ไป พระ​เจ้า​เปลี่ยน​ความ​รู้สึก​ใน​ใจ​ของ​ซาอูล และ​หมาย​สำคัญ​เหล่า​นั้น​ก็​เกิด​ขึ้น​ใน​วัน​นั้น
交叉引用
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 10:4 - Họ sẽ chào ông, cho ông hai ổ bánh và ông sẽ nhận bánh.
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
  • Thẩm Phán 7:11 - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sau-lơ từ giã Sa-mu-ên, quay lưng ra đi, Đức Chúa Trời đổi mới lòng ông. Chỉ trong hôm ấy, tất cả những điều Sa-mu-ên nói trước đều xảy ra.
  • 新标点和合本 - 扫罗转身离别撒母耳, 神就赐他一个新心。当日这一切兆头都应验了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗转身离开撒母耳,上帝就改变他,赐给他另一颗心。当日这一切征兆都应验了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 扫罗转身离开撒母耳, 神就改变他,赐给他另一颗心。当日这一切征兆都应验了。
  • 当代译本 - 扫罗转身离开撒母耳,上帝使他心灵焕然一新。撒母耳所说的兆头那天都应验了。
  • 圣经新译本 - 扫罗转身离开撒母耳的时候, 神就改变了他,赐给他一颗新心。那一天,这一切征兆都实现了。
  • 中文标准译本 - 扫罗转身离开撒母耳的时候,神就把他的心转变为另一颗心,这一切征兆都在那日发生了。
  • 现代标点和合本 - 扫罗转身离别撒母耳,神就赐他一个新心。当日这一切兆头都应验了。
  • 和合本(拼音版) - 扫罗转身离别撒母耳,上帝就赐他一个新心。当日这一切兆头都应验了。
  • New International Version - As Saul turned to leave Samuel, God changed Saul’s heart, and all these signs were fulfilled that day.
  • New International Reader's Version - As Saul turned to leave Samuel, God changed Saul’s heart. All these things happened that day.
  • English Standard Version - When he turned his back to leave Samuel, God gave him another heart. And all these signs came to pass that day.
  • New Living Translation - As Saul turned and started to leave, God gave him a new heart, and all Samuel’s signs were fulfilled that day.
  • The Message - Saul turned and left Samuel. At that very moment God transformed him—made him a new person! And all the confirming signs took place the same day.
  • Christian Standard Bible - When Saul turned to leave Samuel, God changed his heart, and all the signs came about that day.
  • New American Standard Bible - Then it happened, when he turned his back to leave Samuel, that God changed his heart; and all those signs came about on that day.
  • New King James Version - So it was, when he had turned his back to go from Samuel, that God gave him another heart; and all those signs came to pass that day.
  • Amplified Bible - Then it happened when Saul turned his back to leave Samuel, God changed his heart; and all those signs came to pass that day.
  • American Standard Version - And it was so, that, when he had turned his back to go from Samuel, God gave him another heart: and all those signs came to pass that day.
  • King James Version - And it was so, that when he had turned his back to go from Samuel, God gave him another heart: and all those signs came to pass that day.
  • New English Translation - As Saul turned to leave Samuel, God changed his inmost person. All these signs happened on that very day.
  • World English Bible - It was so, that when he had turned his back to go from Samuel, God gave him another heart; and all those signs happened that day.
  • 新標點和合本 - 掃羅轉身離別撒母耳,神就賜他一個新心。當日這一切兆頭都應驗了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅轉身離開撒母耳,上帝就改變他,賜給他另一顆心。當日這一切徵兆都應驗了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅轉身離開撒母耳, 神就改變他,賜給他另一顆心。當日這一切徵兆都應驗了。
  • 當代譯本 - 掃羅轉身離開撒母耳,上帝使他心靈煥然一新。撒母耳所說的兆頭那天都應驗了。
  • 聖經新譯本 - 掃羅轉身離開撒母耳的時候, 神就改變了他,賜給他一顆新心。那一天,這一切徵兆都實現了。
  • 呂振中譯本 - 掃羅 一轉背、離開 撒母耳 ,上帝就改變了他, 使他有 另一個心;那一天、這一切兆頭都應驗。
  • 中文標準譯本 - 掃羅轉身離開撒母耳的時候,神就把他的心轉變為另一顆心,這一切徵兆都在那日發生了。
  • 現代標點和合本 - 掃羅轉身離別撒母耳,神就賜他一個新心。當日這一切兆頭都應驗了。
  • 文理和合譯本 - 掃羅轉離撒母耳、上帝錫以新心、是日諸徵咸應、
  • 文理委辦譯本 - 掃羅旋踵、離撒母耳、上帝惟新其心、是日諸徵咸應。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 既轉身離 撒母耳 、天主更新其心、是日、諸兆皆遇焉、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Saúl se dio vuelta para alejarse de Samuel, Dios le cambió el corazón, y ese mismo día se cumplieron todas esas señales.
  • 현대인의 성경 - 사울이 작별 인사를 하고 사무엘을 떠나려고 할 때 하나님이 그에게 새 마음을 주셨으며 또 사무엘이 말한 모든 예언도 그 날 다 이루어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Саул повернулся, чтобы уйти от Самуила, Бог изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • Восточный перевод - Когда Шаул повернулся, чтобы уйти от Шемуила, Всевышний изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Шаул повернулся, чтобы уйти от Шемуила, Аллах изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Шаул повернулся, чтобы уйти от Самуила, Всевышний изменил его сердце, и все знамения в тот день сбылись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saül quitta Samuel, et lorsqu’il se retourna pour reprendre la route, Dieu opéra une transformation en son être intérieur, et tous les signes annoncés se produisirent ce même jour.
  • リビングバイブル - サウルはサムエルのもとを辞して進んで行くうち、神から新しい心を与えられました。そしてサムエルの預言はすべて、その日のうちに現実となったのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando se virou para afastar-se de Samuel, Deus mudou o coração de Saul, e todos aqueles sinais se cumpriram naquele dia.
  • Hoffnung für alle - Saul verabschiedete sich von Samuel und ging fort. Da veränderte Gott ihn tief in seinem Herzen, und alles, was Samuel vorausgesagt hatte, traf noch am selben Tag ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่ซาอูลหันหลังไปจากซามูเอล พระเจ้าทรงเปลี่ยนแปลงจิตใจของซาอูล และหมายสำคัญทั้งปวงก็เป็นจริงในวันนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​ซาอูล​หัน​หลัง​จะ​จาก​ซามูเอล​ไป พระ​เจ้า​เปลี่ยน​ความ​รู้สึก​ใน​ใจ​ของ​ซาอูล และ​หมาย​สำคัญ​เหล่า​นั้น​ก็​เกิด​ขึ้น​ใน​วัน​นั้น
  • Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • Y-sai 38:7 - Đây là dấu hiệu từ Chúa Hằng Hữu xác nhận rằng Ngài sẽ làm như điều Ngài đã hứa:
  • Y-sai 38:8 - Này, Ta sẽ đem bóng mặt trời lui mười bậc trên bàn trắc ảnh mặt trời của A-cha.’” Vậy, bóng trên bàn trắc ảnh mặt trời liền lui lại mười bậc.
  • Thẩm Phán 6:36 - Ghi-đê-ôn thưa với Đức Chúa Trời: “Nếu Chúa dùng tôi giải cứu Ít-ra-ên như Ngài đã nói,
  • Thẩm Phán 6:37 - thì đây, tôi có để một tấm lông chiên trên sân đập lúa: Nếu sương làm ướt tấm lông chiên, còn chung quanh sân đều khô, thì tôi sẽ biết Chúa dùng tôi giải thoát Ít-ra-ên.”
  • Thẩm Phán 6:38 - Việc xảy ra đúng như thế. Sáng sớm hôm sau, ông dậy, vắt tấm lông chiên, nước chảy đầy một bát.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
  • Thẩm Phán 6:40 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời làm đúng như lời ông xin. Tấm lông chiên khô ráo, còn cả sân đều ướt đẫm sương đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 10:2 - Hôm nay, sau khi chia tay tôi, ông sẽ gặp hai người bên mộ Ra-chên tại Xên-xa thuộc đất Bên-gia-min. Họ sẽ báo tin lừa tìm được rồi, và hiện nay cha ông không lo cho lừa nữa, nhưng chỉ lo cho ông. Người hỏi: ‘Ông có thấy con tôi không?’
  • 1 Sa-mu-ên 10:3 - Khi ông đến cây sồi ở Tha-bô, ông sẽ gặp ba người trên đường đi Bê-tên thờ phụng Đức Chúa Trời. Một người đem theo ba con dê con, một người mang ba ổ bánh, và người thứ ba đeo một bầu da đựng rượu.
  • 1 Sa-mu-ên 10:4 - Họ sẽ chào ông, cho ông hai ổ bánh và ông sẽ nhận bánh.
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
  • Thẩm Phán 7:11 - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
聖經
資源
計劃
奉獻