逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 撒母耳拿瓶膏油倒在扫罗的头上,与他亲嘴,说:“这不是耶和华膏你作他产业的君吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳拿一瓶膏油倒在扫罗的头上,亲吻他,说:“耶和华岂不是膏你作他产业的君王吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳拿一瓶膏油倒在扫罗的头上,亲吻他,说:“耶和华岂不是膏你作他产业的君王吗?
- 当代译本 - 撒母耳把一瓶膏油倒在扫罗的头上,亲吻他,说:“耶和华已经膏立你做祂子民的首领。
- 圣经新译本 - 撒母耳拿了一瓶膏油,倒在扫罗的头上,又与他亲吻,说:“耶和华不是已经膏立你作他产业的领袖吗?
- 中文标准译本 - 撒母耳拿了一瓶膏油,浇在扫罗头上,然后亲吻他,说:“耶和华不是已经膏立你为领袖掌管他的继业吗?
- 现代标点和合本 - 撒母耳拿瓶膏油倒在扫罗的头上,与他亲嘴,说:“这不是耶和华膏你做他产业的君吗?
- 和合本(拼音版) - 撒母耳拿瓶膏油倒在扫罗的头上,与他亲嘴,说:“这不是耶和华膏你作他产业的君吗?
- New International Version - Then Samuel took a flask of olive oil and poured it on Saul’s head and kissed him, saying, “Has not the Lord anointed you ruler over his inheritance?
- New International Reader's Version - Then Samuel took a bottle of olive oil. He poured it on Saul’s head and kissed him. He said, “The Lord has anointed you to be the king of his people.
- English Standard Version - Then Samuel took a flask of oil and poured it on his head and kissed him and said, “Has not the Lord anointed you to be prince over his people Israel? And you shall reign over the people of the Lord and you will save them from the hand of their surrounding enemies. And this shall be the sign to you that the Lord has anointed you to be prince over his heritage.
- New Living Translation - Then Samuel took a flask of olive oil and poured it over Saul’s head. He kissed Saul and said, “I am doing this because the Lord has appointed you to be the ruler over Israel, his special possession.
- The Message - Then Samuel took a flask of oil, poured it on Saul’s head, and kissed him. He said, “Do you see what this means? God has anointed you prince over his people. “This sign will confirm God’s anointing of you as prince over his inheritance: After you leave me today, as you get closer to your home country of Benjamin, you’ll meet two men near Rachel’s Tomb. They’ll say, ‘The donkeys you went to look for are found. Your father has forgotten about the donkeys and is worried about you, wringing his hands—quite beside himself!’
- Christian Standard Bible - Samuel took the flask of oil, poured it out on Saul’s head, kissed him, and said, “Hasn’t the Lord anointed you ruler over his inheritance?
- New American Standard Bible - Then Samuel took the flask of oil, poured it on Saul’s head, kissed him, and said, “Has the Lord not anointed you as ruler over His inheritance?
- New King James Version - Then Samuel took a flask of oil and poured it on his head, and kissed him and said: “Is it not because the Lord has anointed you commander over His inheritance?
- Amplified Bible - Then Samuel took the flask of oil and poured it on Saul’s head, kissed him, and said, “Has the Lord not anointed you as ruler over His inheritance (Israel)?
- American Standard Version - Then Samuel took the vial of oil, and poured it upon his head, and kissed him, and said, Is it not that Jehovah hath anointed thee to be prince over his inheritance?
- King James Version - Then Samuel took a vial of oil, and poured it upon his head, and kissed him, and said, Is it not because the Lord hath anointed thee to be captain over his inheritance?
- New English Translation - Then Samuel took a small container of olive oil and poured it on Saul’s head. Samuel kissed him and said, “The Lord has chosen you to lead his people Israel! You will rule over the Lord’s people and you will deliver them from the power of the enemies who surround them. This will be your sign that the Lord has chosen you as leader over his inheritance.
- World English Bible - Then Samuel took the vial of oil, and poured it on his head, and kissed him, and said, “Hasn’t Yahweh anointed you to be prince over his inheritance?
- 新標點和合本 - 撒母耳拿瓶膏油倒在掃羅的頭上,與他親嘴,說:「這不是耶和華膏你作他產業的君嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳拿一瓶膏油倒在掃羅的頭上,親吻他,說:「耶和華豈不是膏你作他產業的君王嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳拿一瓶膏油倒在掃羅的頭上,親吻他,說:「耶和華豈不是膏你作他產業的君王嗎?
- 當代譯本 - 撒母耳把一瓶膏油倒在掃羅的頭上,親吻他,說:「耶和華已經膏立你做祂子民的首領。
- 聖經新譯本 - 撒母耳拿了一瓶膏油,倒在掃羅的頭上,又與他親吻,說:“耶和華不是已經膏立你作他產業的領袖嗎?
- 呂振中譯本 - 撒母耳 拿了一瓶膏油澆在 掃羅 頭上,和他親嘴,說:「這不是永恆主膏立你做管理他民的人君麼?你必管束永恆主的人民;必拯救他們脫離四圍仇敵的手。永恆主膏立了你做管理他產業 的人君;這要給你做記號 。
- 中文標準譯本 - 撒母耳拿了一瓶膏油,澆在掃羅頭上,然後親吻他,說:「耶和華不是已經膏立你為領袖掌管他的繼業嗎?
- 現代標點和合本 - 撒母耳拿瓶膏油倒在掃羅的頭上,與他親嘴,說:「這不是耶和華膏你做他產業的君嗎?
- 文理和合譯本 - 撒母耳取膏之瓶、傾於掃羅首、與之接吻、曰、此非耶和華膏爾為其業之長乎、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳取膏一盒、以沃掃羅、接吻而告之、曰、耶和華膏爾、以為民長。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 取膏一瓶、傾於 掃羅 首、與之接吻曰、主膏爾立為其民之君、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Samuel tomó un frasco de aceite y lo derramó sobre la cabeza de Saúl. Luego lo besó y le dijo: —¡Es el Señor quien te ha ungido para que gobiernes a su pueblo!
- 현대인의 성경 - 그때 사무엘은 기름병을 가져다가 사울의 머리에 붓고 그의 볼에 입을 맞추며 말하였다. “내가 이렇게 하는 것은 여호와께서 당신을 자기 백성 이스라엘의 왕으로 세우셨기 때문이오.
- Новый Русский Перевод - Затем Самуил взял сосуд с оливковым маслом, полил им голову Саула, поцеловал его и сказал: – Господь помазал тебя в вожди над Своим наследием .
- Восточный перевод - Затем Шемуил взял сосуд с оливковым маслом, полил им голову Шаула, поцеловал его и сказал: – Вечный помазал тебя в вожди над Своим народом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Шемуил взял сосуд с оливковым маслом, полил им голову Шаула, поцеловал его и сказал: – Вечный помазал тебя в вожди над Своим народом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Самуил взял сосуд с оливковым маслом, полил им голову Шаула, поцеловал его и сказал: – Вечный помазал тебя в вожди над Своим народом.
- La Bible du Semeur 2015 - Samuel prit le flacon d’huile qu’il avait emporté et en répandit le contenu sur la tête de Saül, puis il l’embrassa et dit : Par cette onction, l’Eternel t’établit chef du peuple qui lui appartient. [C’est toi qui le gouverneras, tu le sauveras des ennemis qui l’entourent. Et voici la preuve que c’est l’Eternel qui t’établit chef de son peuple par cette onction .]
- リビングバイブル - サムエルはオリーブ油の入ったつぼを取り、サウルの頭に注ぎかけ、口づけしてから言いました。「なぜこんなことをしたか、おわかりですか。主があなたを、ご自身の民イスラエルの王に任命なさったからなのです。
- Nova Versão Internacional - Samuel apanhou um jarro de óleo, derramou-o sobre a cabeça de Saul e o beijou, dizendo: “O Senhor o ungiu como líder da herança dele.
- Hoffnung für alle - Da nahm Samuel einen kleinen Krug mit Olivenöl, goss das Öl über Sauls Kopf aus, küsste ihn und sagte: »Im Auftrag des Herrn habe ich dich nun mit diesem Öl gesalbt als Zeichen dafür, dass du der König seines Volkes Israel werden sollst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วซามูเอลก็เทน้ำมันชโลมศีรษะของซาอูล จูบเขาและกล่าวว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงเจิมตั้งท่านให้เป็นผู้นำอิสราเอลประชากรของพระองค์ไม่ใช่หรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอลหยิบผอบน้ำมันเทลงบนศีรษะของซาอูล จูบแก้มเขาและกล่าวว่า “พระผู้เป็นเจ้าได้เจิมท่านให้เป็นผู้นำ เพื่อปกครองผู้สืบมรดกของพระองค์แล้วมิใช่หรือ
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:26 - Hãy kính chào tất cả anh chị em với cái siết tay thân mật.
- 2 Sa-mu-ên 19:39 - Vậy, vua và mọi người qua sông Giô-đan. Vua hôn và chúc phước lành cho Bát-xi-lai. Ông quay lại trở về nhà mình.
- Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
- Giô-suê 5:15 - Vị chỉ huy Quân Đội của Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Hãy cởi giày con ra, vì đây là đất thánh.” Giô-suê vâng lời.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- 2 Các Vua 9:3 - lấy lọ dầu đổ trên đầu người và nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên.’ Xong, con phải nhanh chân chạy thoát!”
- 2 Các Vua 9:4 - Vậy, môn đệ tiên tri đến Ra-mốt Ga-la-át.
- 2 Các Vua 9:5 - Khi đến nơi, ông thấy Giê-hu đang họp với các quan chỉ huy của quân đội. Môn đệ ấy nói với Giê-hu: “Tôi có chuyện nói với ông.” Giê-hu: “Với ai trong chúng tôi?” Môn đệ trả lời: “Với ông, thưa tướng chỉ huy.”
- 2 Các Vua 9:6 - Giê-hu đứng lên, đi vào nhà. Người ấy theo vào, đổ dầu lên đầu Giê-hu và nói: “Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, dân Ta.
- Ô-sê 13:2 - Bây giờ họ càng phạm tội khi tạo những tượng bạc, những hình tượng khéo léo tạo nên bởi bàn tay con người. Họ bảo nhau: “Hãy dâng tế lễ cho các thần tượng, và hôn tượng bò con này!”
- 1 Sa-mu-ên 8:19 - Dù vậy, dân chúng không chịu nghe lời Sa-mu-ên, nhất quyết đòi hỏi: “Dù sao, chúng tôi cũng phải có vua,
- 1 Sa-mu-ên 13:14 - Nhưng bây giờ ngôi nước ông sẽ phải kết thúc, vì Chúa Hằng Hữu đã chọn được một người Ngài rất vừa ý. Chúa Hằng Hữu sẽ cho người ấy cai quản dân của Ngài, vì ông đã dám trái lệnh Chúa Hằng Hữu.”
- 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
- Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
- Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
- 1 Các Vua 19:18 - Tuy nhiên, trong Ít-ra-ên vẫn còn 7.000 người không hề quỳ gối trước Ba-anh và môi họ không hề hôn nó!”
- 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
- 2 Các Vua 9:1 - Tiên tri Ê-li-sê gọi một môn đệ đến bảo: “Con sửa soạn đi Ra-mốt Ga-la-át. Cầm lọ dầu này,
- 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 5:8 - Ngài vừa lấy cuộn sách, bốn sinh vật và hai mươi bốn trưởng lão đều quỳ xuống trước mặt Chiên Con. Mỗi vị nâng một chiếc đàn hạc và một bát vàng đầy hương liệu, là những lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
- 1 Sa-mu-ên 8:9 - Thế nên con cứ làm theo lời họ xin, chỉ cần long trọng cảnh cáo, cho họ thấy trước cách thức vua cai trị sẽ ra làm sao.”
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
- 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
- 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.