逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ông cũng chỉ cho An-ne một phần như những người khác dù ông thương yêu nàng vì Chúa Hằng Hữu cho nàng son sẻ.
- 新标点和合本 - 给哈拿的却是双份,因为他爱哈拿。无奈耶和华不使哈拿生育。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他给哈拿的却是双分,因为他爱哈拿。耶和华却不使哈拿生育。
- 和合本2010(神版-简体) - 他给哈拿的却是双分,因为他爱哈拿。耶和华却不使哈拿生育。
- 当代译本 - 但他会给哈娜双份祭肉,因为他爱哈娜,虽然耶和华使她不能生育。
- 圣经新译本 - 但他只分给哈拿一份;他虽然爱哈拿 (《马索拉文本》意思不明确, “但他只分给哈拿一份;他虽然爱哈拿”或译﹕“但他分给哈拿双份,因为他爱哈拿”),耶和华却使哈拿不能怀孕。
- 中文标准译本 - 却给哈娜双倍的份,因为他爱哈娜。不过,耶和华使哈娜不能怀胎 。
- 现代标点和合本 - 给哈拿的却是双份,因为他爱哈拿。无奈耶和华不使哈拿生育。
- 和合本(拼音版) - 给哈拿的却是双份,因为他爱哈拿,无奈耶和华不使哈拿生育。
- New International Version - But to Hannah he gave a double portion because he loved her, and the Lord had closed her womb.
- New International Reader's Version - But he would give two shares of meat to Hannah. That’s because he loved her. He also gave her two shares because the Lord had kept her from having children.
- English Standard Version - But to Hannah he gave a double portion, because he loved her, though the Lord had closed her womb.
- New Living Translation - And though he loved Hannah, he would give her only one choice portion because the Lord had given her no children.
- Christian Standard Bible - But he gave a double portion to Hannah, for he loved her even though the Lord had kept her from conceiving.
- New American Standard Bible - but to Hannah he would give a double portion, because he loved Hannah, but the Lord had closed her womb.
- New King James Version - But to Hannah he would give a double portion, for he loved Hannah, although the Lord had closed her womb.
- Amplified Bible - But to Hannah he would give a double portion, because he loved Hannah, but the Lord had given her no children.
- American Standard Version - but unto Hannah he gave a double portion; for he loved Hannah, but Jehovah had shut up her womb.
- King James Version - But unto Hannah he gave a worthy portion; for he loved Hannah: but the Lord had shut up her womb.
- New English Translation - But he would give a double portion to Hannah, because he especially loved her. Now the Lord had not enabled her to have children.
- World English Bible - but to Hannah he gave a double portion, for he loved Hannah, but Yahweh had shut up her womb.
- 新標點和合本 - 給哈拿的卻是雙分,因為他愛哈拿。無奈耶和華不使哈拿生育。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他給哈拿的卻是雙分,因為他愛哈拿。耶和華卻不使哈拿生育。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他給哈拿的卻是雙分,因為他愛哈拿。耶和華卻不使哈拿生育。
- 當代譯本 - 但他會給哈娜雙份祭肉,因為他愛哈娜,雖然耶和華使她不能生育。
- 聖經新譯本 - 但他只分給哈拿一份;他雖然愛哈拿 (《馬索拉文本》意思不明確, “但他只分給哈拿一份;他雖然愛哈拿”或譯﹕“但他分給哈拿雙份,因為他愛哈拿”),耶和華卻使哈拿不能懷孕。
- 呂振中譯本 - 雖然 他比較愛 哈拿 ,給 哈拿 的倒只有一分,是因為永恆主閉着她的子宮。
- 中文標準譯本 - 卻給哈娜雙倍的份,因為他愛哈娜。不過,耶和華使哈娜不能懷胎 。
- 現代標點和合本 - 給哈拿的卻是雙份,因為他愛哈拿。無奈耶和華不使哈拿生育。
- 文理和合譯本 - 因愛哈拿、頒之維倍、然耶和華禁其產育、
- 文理委辦譯本 - 因眷愛哈拿、頒之維倍、然耶和華不賜產育。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因愛 哈拿 、予之維倍、無奈主不賜之產育、 不賜之產育或作禁其胎孕下同
- Nueva Versión Internacional - Pero a Ana le daba una porción especial, pues la amaba a pesar de que el Señor la había hecho estéril.
- 현대인의 성경 - 특별히 한나를 사랑하여 그녀에게는 두 몫을 주었다. 그러나 여호와께서는 한나에게 자식을 주시지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Но Анне он давал двойную часть , потому что любил ее, хотя Господь закрыл ее чрево .
- Восточный перевод - Но Ханне он давал двойную часть, потому что любил её, хотя Вечный и не давал ей детей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Ханне он давал двойную часть, потому что любил её, хотя Вечный и не давал ей детей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Ханне он давал двойную часть, потому что любил её, хотя Вечный и не давал ей детей.
- La Bible du Semeur 2015 - et il donnait une double part à Anne parce qu’il l’aimait, bien que le Seigneur l’ait empêchée d’avoir des enfants.
- リビングバイブル - 彼はだれよりもハンナを愛していましたが、一人分の贈り物しか与えることはできませんでした。主が彼女の胎を閉ざしていたので、贈り物をしようにも子どもがいなかったのです。
- Nova Versão Internacional - Mas a Ana dava uma porção dupla, porque a amava, apesar de o Senhor tê-la deixado estéril.
- Hoffnung für alle - Hanna aber bekam die doppelte Portion. Denn Elkana liebte sie sehr, obwohl der Herr ihr bisher Kinder versagt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สำหรับนางฮันนาห์เขาจะมอบให้ถึงสองส่วนเพราะเขารักนาง แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปิดครรภ์ของนางไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาให้ส่วนแบ่งแก่ฮันนาห์เป็นสองเท่า เพราะว่าเขารักนาง แม้ว่าพระผู้เป็นเจ้าปิดครรภ์ของนาง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 43:34 - Thức ăn từ bàn Giô-sép đưa qua bàn các anh em. Phần của Bên-gia-min nhiều gấp năm lần của các anh. Ai nấy đều ăn uống vui vẻ với Giô-sép.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
- Sáng Thế Ký 45:22 - Giô-sép cũng cấp y phục cho mỗi người, riêng Bên-gia-min thì được năm bộ áo và 300 lạng bạc.
- Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
- Sáng Thế Ký 20:18 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phạt A-bi-mê-léc, không cho hoàng hậu và các cung nữ có con, sau khi A-bi-mê-léc bắt vợ của Áp-ra-ham.
- Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
- Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
- Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”