逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy môi bà mấp máy, không phát thành tiếng, nên ông tưởng bà đang say.
- 新标点和合本 - 原来哈拿心中默祷,只动嘴唇,不出声音,因此以利以为她喝醉了。)
- 和合本2010(上帝版-简体) - 哈拿心中默祷,只动嘴唇,听不到她的声音,因此以利以为她喝醉了。
- 和合本2010(神版-简体) - 哈拿心中默祷,只动嘴唇,听不到她的声音,因此以利以为她喝醉了。
- 当代译本 - 哈娜在心中默祷,只动嘴唇,不出声音,以利以为她喝醉了,
- 圣经新译本 - 原来哈拿是在心中诉说,只见她的嘴唇在动,却听不见她的声音,因此以利以为她是个喝醉了的女人。
- 中文标准译本 - 原来哈娜心里说话,只有嘴唇在动,却听不到声音,因此以利以为她喝醉了。
- 现代标点和合本 - 原来哈拿心中默祷,只动嘴唇,不出声音,因此以利以为她喝醉了。
- 和合本(拼音版) - 原来哈拿心中默祷,只动嘴唇,不出声音,因此以利以为她喝醉了。
- New International Version - Hannah was praying in her heart, and her lips were moving but her voice was not heard. Eli thought she was drunk
- New International Reader's Version - She was praying in her heart. Her lips were moving. But she wasn’t making a sound. Eli thought Hannah was drunk.
- English Standard Version - Hannah was speaking in her heart; only her lips moved, and her voice was not heard. Therefore Eli took her to be a drunken woman.
- New Living Translation - Seeing her lips moving but hearing no sound, he thought she had been drinking.
- Christian Standard Bible - Hannah was praying silently, and though her lips were moving, her voice could not be heard. Eli thought she was drunk
- New American Standard Bible - As for Hannah, she was speaking in her heart, only her lips were quivering, but her voice was not heard. So Eli thought that she was drunk.
- New King James Version - Now Hannah spoke in her heart; only her lips moved, but her voice was not heard. Therefore Eli thought she was drunk.
- Amplified Bible - Hannah was speaking in her heart (mind); only her lips were moving, and her voice was not heard, so Eli thought she was drunk.
- American Standard Version - Now Hannah, she spake in her heart; only her lips moved, but her voice was not heard: therefore Eli thought she had been drunken.
- King James Version - Now Hannah, she spake in her heart; only her lips moved, but her voice was not heard: therefore Eli thought she had been drunken.
- New English Translation - Now Hannah was speaking from her heart. Although her lips were moving, her voice was inaudible. Eli therefore thought she was drunk.
- World English Bible - Now Hannah spoke in her heart. Only her lips moved, but her voice was not heard. Therefore Eli thought she was drunk.
- 新標點和合本 - 原來哈拿心中默禱,只動嘴唇,不出聲音,因此以利以為她喝醉了。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈拿心中默禱,只動嘴唇,聽不到她的聲音,因此以利以為她喝醉了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 哈拿心中默禱,只動嘴唇,聽不到她的聲音,因此以利以為她喝醉了。
- 當代譯本 - 哈娜在心中默禱,只動嘴唇,不出聲音,以利以為她喝醉了,
- 聖經新譯本 - 原來哈拿是在心中訴說,只見她的嘴唇在動,卻聽不見她的聲音,因此以利以為她是個喝醉了的女人。
- 呂振中譯本 - 原來 哈拿 是心中念念有詞,只是嘴脣動動,聲音卻聽不到,因此 以利 以為她是個喝醉了的婦人。
- 中文標準譯本 - 原來哈娜心裡說話,只有嘴唇在動,卻聽不到聲音,因此以利以為她喝醉了。
- 現代標點和合本 - 原來哈拿心中默禱,只動嘴唇,不出聲音,因此以利以為她喝醉了。
- 文理和合譯本 - 夫哈拿中心默語、脣動而聲不聞、以利以為醉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 哈拿 默禱於心、口唇微動、不聞其聲、 以利 以彼為醉、
- Nueva Versión Internacional - Sus labios se movían, pero, debido a que Ana oraba en voz baja, no se podía oír su voz. Elí pensó que estaba borracha,
- 현대인의 성경 - 그러나 한나는 말을 하지 않고 조용히 기도했기 때문에 그녀의 입술만 움직일 뿐 아무 소리도 들리지 않았다. 그래서 엘리는 한나가 취한 줄로 생각하고
- Новый Русский Перевод - Анна молилась в сердце, ее губы двигались, но голоса слышно не было. Илий подумал, что она пьяна,
- Восточный перевод - Ханна молилась в сердце, её губы двигались, но голоса слышно не было. Илий подумал, что она пьяна,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ханна молилась в сердце, её губы двигались, но голоса слышно не было. Илий подумал, что она пьяна,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ханна молилась в сердце, её губы двигались, но голоса слышно не было. Илий подумал, что она пьяна,
- La Bible du Semeur 2015 - Anne priait intérieurement : ses lèvres bougeaient, mais on n’entendait pas sa voix. Eli pensa qu’elle était ivre
- Nova Versão Internacional - Como Ana orava silenciosamente, seus lábios se mexiam, mas não se ouvia sua voz. Então Eli pensou que ela estivesse embriagada
- Hoffnung für alle - Ihre Lippen bewegten sich, die Worte aber waren nicht zu hören, weil Hanna leise betete. Eli hielt sie für betrunken
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฮันนาห์อธิษฐานอยู่ในใจและริมฝีปากของนางขมุบขมิบแต่ไม่ได้ยินเสียงของนาง เอลีก็คิดว่านางเมาเหล้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮันนาห์กำลังคิดอยู่ในใจพร้อมกับขยับปาก แต่ไม่ได้ออกเสียง ฉะนั้นเอลีจึงคิดไปว่านางเมาสุรา
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
- Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
- Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
- Thi Thiên 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, linh hồn con hướng về Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
- Sáng Thế Ký 24:42 - Chiều nay, khi đến giếng nước, tôi đã cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con, nếu Chúa cho con thành công trong công tác này, xin Chúa hướng dẫn con:
- Sáng Thế Ký 24:43 - Trong khi con đứng bên giếng và các thiếu nữ ra múc nước, nếu con xin cô nào cho con uống nước trong bình,
- Sáng Thế Ký 24:44 - mà cô ấy đáp: “Mời ông uống nước, và tôi cũng sẽ múc nước cho các lạc đà ông uống nữa”—thì cô ấy đúng là người vợ Chúa chọn cho con trai chủ con.’
- Sáng Thế Ký 24:45 - Tôi chưa dứt lời thầm nguyện, tôi đã thấy cô Rê-bê-ca ra đến giếng và vác bình trên vai xuống giếng múc nước. Tôi hỏi cô: ‘Xin cô cho tôi uống nước với.’