逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- 新标点和合本 - 因为往日随从外邦人的心意行邪淫、恶欲、醉酒、荒宴、群饮,并可恶拜偶像的事,时候已经够了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们从前随从外邦人的心意,生活在淫荡、情欲、醉酒、荒宴、狂饮和可憎的偶像崇拜中,时候已经够了。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你们从前随从外邦人的心意,生活在淫荡、情欲、醉酒、荒宴、狂饮和可憎的偶像崇拜中,时候已经够了。
- 当代译本 - 你们从前长期沉溺于异教徒的嗜好——淫乱、纵欲、醉酒、狂欢、宴乐和可憎的偶像崇拜。
- 圣经新译本 - 因为你们过去随从教外人的心意,行邪淫、私欲、醉酒、荒宴、狂饮和可憎拜偶像的事,时候已经够了。
- 中文标准译本 - 要知道, 过往的日子 ,你们做了外邦人愿意做的事,活在好色、私欲、酗酒、荒宴、狂饮和律法所禁止的 拜偶像之中——这已经够了。
- 现代标点和合本 - 因为往日随从外邦人的心意,行邪淫、恶欲、醉酒、荒宴、群饮并可恶拜偶像的事,时候已经够了。
- 和合本(拼音版) - 因为往日随从外邦人的心意行邪淫、恶欲、醉酒、荒宴、群饮,并可恶拜偶像的事,时候已经够了。
- New International Version - For you have spent enough time in the past doing what pagans choose to do—living in debauchery, lust, drunkenness, orgies, carousing and detestable idolatry.
- New International Reader's Version - You have spent enough time in the past doing what ungodly people choose to do. You lived a wild life. You longed for evil things. You got drunk. You went to wild parties. You worshiped statues of gods, which the Lord hates.
- English Standard Version - For the time that is past suffices for doing what the Gentiles want to do, living in sensuality, passions, drunkenness, orgies, drinking parties, and lawless idolatry.
- New Living Translation - You have had enough in the past of the evil things that godless people enjoy—their immorality and lust, their feasting and drunkenness and wild parties, and their terrible worship of idols.
- The Message - You’ve already put in your time in that God-ignorant way of life, partying night after night, a drunken and profligate life. Now it’s time to be done with it for good. Of course, your old friends don’t understand why you don’t join in with the old gang anymore. But you don’t have to give an account to them. They’re the ones who will be called on the carpet—and before God himself.
- Christian Standard Bible - For there has already been enough time spent in doing what the Gentiles choose to do: carrying on in unrestrained behavior, evil desires, drunkenness, orgies, carousing, and lawless idolatry.
- New American Standard Bible - For the time already past is sufficient for you to have carried out the desire of the Gentiles, having pursued a course of indecent behavior, lusts, drunkenness, carousing, drinking parties, and wanton idolatries.
- New King James Version - For we have spent enough of our past lifetime in doing the will of the Gentiles—when we walked in lewdness, lusts, drunkenness, revelries, drinking parties, and abominable idolatries.
- Amplified Bible - For the time already past is [more than] enough for doing what the [unsaved] Gentiles like to do— living [unrestrained as you have done] in a course of [shameless] sensuality, lusts, drunkenness, carousing, drinking parties, and wanton idolatries.
- American Standard Version - For the time past may suffice to have wrought the desire of the Gentiles, and to have walked in lasciviousness, lusts, winebibbings, revellings, carousings, and abominable idolatries:
- King James Version - For the time past of our life may suffice us to have wrought the will of the Gentiles, when we walked in lasciviousness, lusts, excess of wine, revellings, banquetings, and abominable idolatries:
- New English Translation - For the time that has passed was sufficient for you to do what the non-Christians desire. You lived then in debauchery, evil desires, drunkenness, carousing, drinking bouts, and wanton idolatries.
- World English Bible - For we have spent enough of our past time doing the desire of the Gentiles, and having walked in lewdness, lusts, drunken binges, orgies, carousings, and abominable idolatries.
- 新標點和合本 - 因為往日隨從外邦人的心意行邪淫、惡慾、醉酒、荒宴、羣飲,並可惡拜偶像的事,時候已經夠了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們從前隨從外邦人的心意,生活在淫蕩、情慾、醉酒、荒宴、狂飲和可憎的偶像崇拜中,時候已經夠了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們從前隨從外邦人的心意,生活在淫蕩、情慾、醉酒、荒宴、狂飲和可憎的偶像崇拜中,時候已經夠了。
- 當代譯本 - 你們從前長期沉溺於異教徒的嗜好——淫亂、縱慾、醉酒、狂歡、宴樂和可憎的偶像崇拜。
- 聖經新譯本 - 因為你們過去隨從教外人的心意,行邪淫、私慾、醉酒、荒宴、狂飲和可憎拜偶像的事,時候已經夠了。
- 呂振中譯本 - 在過去的時光,你們作出外國人所執意作的,行於邪蕩、私慾、沉醉、荒宴、狂飲、和違例可憎之偶像崇拜、已經夠了。
- 中文標準譯本 - 要知道, 過往的日子 ,你們做了外邦人願意做的事,活在好色、私欲、酗酒、荒宴、狂飲和律法所禁止的 拜偶像之中——這已經夠了。
- 現代標點和合本 - 因為往日隨從外邦人的心意,行邪淫、惡慾、醉酒、荒宴、群飲並可惡拜偶像的事,時候已經夠了。
- 文理和合譯本 - 爾往時從異邦人之欲、而行邪侈、縱恣、沉湎、荒宴、盤樂、及違理拜像之事亦足矣、
- 文理委辦譯本 - 我生斯世、從異邦人之俗亦至矣、邪侈縱欲、沉湎、蕩檢、饕餮過度、及拜偶像、尤非所宜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我從異邦人之意、邪侈、縱慾、放飲、饕餮、沈湎、更行拜偶像可憎之事、往時如是已足矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫過去之日、與世俗同流合污、放縱恣肆、沈湎酒色、崇拜偶像、不已足乎?
- Nueva Versión Internacional - Pues ya basta con el tiempo que han desperdiciado haciendo lo que agrada a los incrédulos, entregados al desenfreno, a las pasiones, a las borracheras, a las orgías, a las parrandas y a las idolatrías abominables.
- 현대인의 성경 - 여러분도 전에는 이방인들이 즐기던 방탕과 정욕과 술 취함과 진탕 마시고 흥청망청 떠드는 것과 우상 숭배에 빠져 살았지만 이제 다 지나간 일에 불과합니다.
- Новый Русский Перевод - Вы достаточно долго вели образ жизни, какой ведут язычники, предаваясь распутству, страстям, пьянству, обжорству, оргиям и отвратительному идолопоклонству.
- Восточный перевод - Вы достаточно долго вели образ жизни, какой ведут язычники, предаваясь распутству, страстям, пьянству, обжорству, оргиям и отвратительному идолопоклонству.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы достаточно долго вели образ жизни, какой ведут язычники, предаваясь распутству, страстям, пьянству, обжорству, оргиям и отвратительному идолопоклонству.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы достаточно долго вели образ жизни, какой ведут язычники, предаваясь распутству, страстям, пьянству, обжорству, оргиям и отвратительному идолопоклонству.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est bien assez, en effet, d’avoir accompli dans le passé la volonté des païens, en vous adonnant à la débauche, aux passions mauvaises, à l’ivrognerie, aux orgies, aux beuveries et aux dérèglements associés aux cultes idolâtres.
- リビングバイブル - かつて、あなたがたは異教徒がしたがるように、好色、肉欲、酔酒、遊興、偶像礼拝にふけっていました。もうそれで十分です。
- Nestle Aland 28 - ἀρκετὸς γὰρ ὁ παρεληλυθὼς χρόνος τὸ βούλημα τῶν ἐθνῶν κατειργάσθαι πεπορευμένους ἐν ἀσελγείαις, ἐπιθυμίαις, οἰνοφλυγίαις, κώμοις, πότοις καὶ ἀθεμίτοις εἰδωλολατρίαις.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρκετὸς γὰρ ὁ παρεληλυθὼς χρόνος τὸ βούλημα τῶν ἐθνῶν κατειργάσθαι, πεπορευμένους ἐν ἀσελγείαις, ἐπιθυμίαις, οἰνοφλυγίαις, κώμοις, πότοις, καὶ ἀθεμίτοις εἰδωλολατρίαις.
- Nova Versão Internacional - No passado vocês já gastaram tempo suficiente fazendo o que agrada aos pagãos. Naquele tempo vocês viviam em libertinagem, na sensualidade, nas bebedeiras, orgias e farras, e na idolatria repugnante.
- Hoffnung für alle - Lange genug habt ihr früher ein zügelloses Leben geführt wie alle anderen, die Gott nicht kennen. Ihr habt euch gehen lassen, euch betrunken und rauschende Feste gefeiert, und ihr habt beim abscheulichen Götzendienst mitgemacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในอดีตท่านได้ใช้เวลาไปมากพอแล้วในการทำสิ่งที่คนไม่รู้จักพระเจ้าเลือกที่จะทำกันคือ หมกมุ่นในการเสเพล ราคะตัณหา การเมามาย การมั่วสุมเสพสุรากามารมณ์และการกราบไหว้รูปเคารพอันน่าชิงชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกท่านได้ใช้ชีวิตที่ผ่านมาในสิ่งที่คนนอกเลือกกระทำ คือใช้ชีวิตหมดไปกับความมักมากในกาม กิเลส ดื่มสุราเมามาย เฮฮามั่วสุม ดื่มจนหัวราน้ำ และบูชารูปเคารพอันน่าชัง
交叉引用
- Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
- Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- 2 Sử Ký 15:8 - Khi A-sa nghe lời khích lệ của Tiên tri A-xa-ria, con trai Ô-đết, ông vô cùng phấn khởi, liền dẹp bỏ tất cả thần tượng ghê tởm khắp đất nước Giu-đa và Bên-gia-min cũng như khắp các thành miền núi Ép-ra-im mà vua đã chiếm đóng. Vua sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu trước hiên cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
- 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
- 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- Châm Ngôn 23:29 - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
- Châm Ngôn 23:30 - Đó là người chè chén, la cà, nhấm nháp các thứ rượu pha.
- Châm Ngôn 23:31 - Chớ mê mẩn nhìn ly rượu hồng, nó đỏ đẹp thật, nó óng ánh làm sao; tuôn chảy dễ dàng.
- Châm Ngôn 23:32 - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
- Châm Ngôn 23:33 - Mắt con sẽ thấy những điều kỳ lạ, và lòng con đầy dẫy điều xấu xa.
- Châm Ngôn 23:34 - Con sẽ như người đi giữa biển cả, dập dồi như thể leo lên cột buồm.
- Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
- Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
- Rô-ma 8:12 - Vì thế, thưa anh chị em, chúng ta chẳng có bổn phận gì đối với bản tính tội lỗi để sống cho xác thịt.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
- Ê-xê-chi-ên 44:6 - Hãy bảo bọn phản loạn, tức nhà Ít-ra-ên, đây là sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi nhà Ít-ra-ên, tội lỗi ghê tởm của ngươi quá đủ rồi!
- Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
- 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
- Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
- Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Ê-xê-chi-ên 45:9 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đủ rồi, hỡi các vua Ít-ra-ên! Hãy chấm dứt việc áp bức và bóc lột, hãy xét xử công bằng và công chính. Hãy từ bỏ cướp bóc và lừa gạt dân Ta. Hãy ngừng đuổi họ ra khỏi nhà họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.