Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • 新标点和合本 - 若为作基督徒受苦,却不要羞耻,倒要因这名归荣耀给 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以为耻,倒要因这名而归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以为耻,倒要因这名而归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 若是为了做基督徒而受苦,不要觉得羞耻,要因这身份归荣耀给上帝。
  • 圣经新译本 - 如果因为作基督徒而受苦,不要以为羞耻,倒要藉着这名字荣耀 神。
  • 中文标准译本 - 但如果有人因为是基督徒而受苦,他不应该感到羞耻,反要奉这名 来荣耀神;
  • 现代标点和合本 - 若为做基督徒受苦,却不要羞耻,倒要因这名归荣耀给神。
  • 和合本(拼音版) - 若为作基督徒受苦,却不要羞耻,倒要因这名归荣耀给上帝。
  • New International Version - However, if you suffer as a Christian, do not be ashamed, but praise God that you bear that name.
  • New International Reader's Version - But suppose you suffer for being a Christian. Then don’t be ashamed. Instead, praise God because you are known by the name of Christ.
  • English Standard Version - Yet if anyone suffers as a Christian, let him not be ashamed, but let him glorify God in that name.
  • New Living Translation - But it is no shame to suffer for being a Christian. Praise God for the privilege of being called by his name!
  • Christian Standard Bible - But if anyone suffers as a Christian, let him not be ashamed but let him glorify God in having that name.
  • New American Standard Bible - but if anyone suffers as a Christian, he is not to be ashamed, but is to glorify God in this name.
  • New King James Version - Yet if anyone suffers as a Christian, let him not be ashamed, but let him glorify God in this matter.
  • Amplified Bible - but if anyone suffers [ill-treatment] as a Christian [because of his belief], he is not to be ashamed, but is to glorify God [because he is considered worthy to suffer] in this name.
  • American Standard Version - but if a man suffer as a Christian, let him not be ashamed; but let him glorify God in this name.
  • King James Version - Yet if any man suffer as a Christian, let him not be ashamed; but let him glorify God on this behalf.
  • New English Translation - But if you suffer as a Christian, do not be ashamed, but glorify God that you bear such a name.
  • World English Bible - But if one of you suffers for being a Christian, let him not be ashamed; but let him glorify God in this matter.
  • 新標點和合本 - 若為作基督徒受苦,卻不要羞恥,倒要因這名歸榮耀給神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以為恥,倒要因這名而歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以為恥,倒要因這名而歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 若是為了作基督徒而受苦,不要覺得羞恥,要因這身分歸榮耀給上帝。
  • 聖經新譯本 - 如果因為作基督徒而受苦,不要以為羞恥,倒要藉著這名字榮耀 神。
  • 呂振中譯本 - 但若因做基督徒 而受苦 ,就別慚愧了,倒要因有這名而榮耀上帝呢。
  • 中文標準譯本 - 但如果有人因為是基督徒而受苦,他不應該感到羞恥,反要奉這名 來榮耀神;
  • 現代標點和合本 - 若為做基督徒受苦,卻不要羞恥,倒要因這名歸榮耀給神。
  • 文理和合譯本 - 惟因為基督徒而受苦、則毋愧、乃緣此名歸榮上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 然宗基督而受害、初無愧怍、又當歸榮上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若緣為基督徒而受苦、則勿羞愧、當因此歸榮於天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若為服膺基督之教而受苦、則非惟不可引以為辱、且當以此名義、歸榮於天主也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si alguien sufre por ser cristiano, que no se avergüence, sino que alabe a Dios por llevar el nombre de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여러분이 그리스도인이라는 이유로 고난을 받는다면 부끄러워하지 말고 오히려 그리스도인이라는 이름을 얻게 된 그것으로 하나님께 영광을 돌리십시오.
  • Новый Русский Перевод - Если же кто-то страдает потому, что он христианин, то пусть он не стыдится, а прославляет Бога за то, что носит это имя.
  • Восточный перевод - Если же кто-то страдает из-за того, что он последователь Масиха, то пусть не стыдится, а прославляет Всевышнего, что может носить это имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же кто-то страдает из-за того, что он последователь аль-Масиха, то пусть не стыдится, а прославляет Аллаха, что может носить это имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же кто-то страдает из-за того, что он последователь Масеха, то пусть не стыдится, а прославляет Всевышнего, что может носить это имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais si c’est comme « chrétien » qu’il souffre, qu’il n’en éprouve aucune honte ; qu’il fasse, au contraire, honneur à Dieu en se montrant digne de ce nom.
  • リビングバイブル - しかし、クリスチャンだという理由で苦しみを受けるなら、少しも恥じることはありません。それは、キリストの家族の一員として、キリストの名で呼ばれる特権を受けた証拠ですから、神をほめたたえなさい。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ὡς χριστιανός, μὴ αἰσχυνέσθω, δοξαζέτω δὲ τὸν θεὸν ἐν τῷ μέρει τούτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ὡς Χριστιανός, μὴ αἰσχυνέσθω, δοξαζέτω δὲ τὸν Θεὸν ἐν τῷ ὀνόματι τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, se sofre como cristão, não se envergonhe, mas glorifique a Deus por meio desse nome.
  • Hoffnung für alle - Wer dagegen leidet, weil er ein Christ ist, der braucht sich nicht zu schämen. Er soll Gott dafür danken, dass er zu Christus gehört und seinen Namen trägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าท่านทนทุกข์ในฐานะที่เป็นคริสเตียนก็อย่าละอาย แต่จงสรรเสริญพระเจ้าที่ท่านได้รับการเรียกขานตามพระนามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไร​ก็​ตาม​ถ้า​ท่าน​ทน​ทุกข์​ทรมาน​เพราะ​ว่า​ท่าน​เป็น​คริสเตียน ก็​อย่า​ได้​ละอายใจ แต่​จง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​เพราะ​พระ​นาม​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • 新标点和合本 - 若为作基督徒受苦,却不要羞耻,倒要因这名归荣耀给 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以为耻,倒要因这名而归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以为耻,倒要因这名而归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 若是为了做基督徒而受苦,不要觉得羞耻,要因这身份归荣耀给上帝。
  • 圣经新译本 - 如果因为作基督徒而受苦,不要以为羞耻,倒要藉着这名字荣耀 神。
  • 中文标准译本 - 但如果有人因为是基督徒而受苦,他不应该感到羞耻,反要奉这名 来荣耀神;
  • 现代标点和合本 - 若为做基督徒受苦,却不要羞耻,倒要因这名归荣耀给神。
  • 和合本(拼音版) - 若为作基督徒受苦,却不要羞耻,倒要因这名归荣耀给上帝。
  • New International Version - However, if you suffer as a Christian, do not be ashamed, but praise God that you bear that name.
  • New International Reader's Version - But suppose you suffer for being a Christian. Then don’t be ashamed. Instead, praise God because you are known by the name of Christ.
  • English Standard Version - Yet if anyone suffers as a Christian, let him not be ashamed, but let him glorify God in that name.
  • New Living Translation - But it is no shame to suffer for being a Christian. Praise God for the privilege of being called by his name!
  • Christian Standard Bible - But if anyone suffers as a Christian, let him not be ashamed but let him glorify God in having that name.
  • New American Standard Bible - but if anyone suffers as a Christian, he is not to be ashamed, but is to glorify God in this name.
  • New King James Version - Yet if anyone suffers as a Christian, let him not be ashamed, but let him glorify God in this matter.
  • Amplified Bible - but if anyone suffers [ill-treatment] as a Christian [because of his belief], he is not to be ashamed, but is to glorify God [because he is considered worthy to suffer] in this name.
  • American Standard Version - but if a man suffer as a Christian, let him not be ashamed; but let him glorify God in this name.
  • King James Version - Yet if any man suffer as a Christian, let him not be ashamed; but let him glorify God on this behalf.
  • New English Translation - But if you suffer as a Christian, do not be ashamed, but glorify God that you bear such a name.
  • World English Bible - But if one of you suffers for being a Christian, let him not be ashamed; but let him glorify God in this matter.
  • 新標點和合本 - 若為作基督徒受苦,卻不要羞恥,倒要因這名歸榮耀給神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以為恥,倒要因這名而歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人因是基督徒而受苦,不要引以為恥,倒要因這名而歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 若是為了作基督徒而受苦,不要覺得羞恥,要因這身分歸榮耀給上帝。
  • 聖經新譯本 - 如果因為作基督徒而受苦,不要以為羞恥,倒要藉著這名字榮耀 神。
  • 呂振中譯本 - 但若因做基督徒 而受苦 ,就別慚愧了,倒要因有這名而榮耀上帝呢。
  • 中文標準譯本 - 但如果有人因為是基督徒而受苦,他不應該感到羞恥,反要奉這名 來榮耀神;
  • 現代標點和合本 - 若為做基督徒受苦,卻不要羞恥,倒要因這名歸榮耀給神。
  • 文理和合譯本 - 惟因為基督徒而受苦、則毋愧、乃緣此名歸榮上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 然宗基督而受害、初無愧怍、又當歸榮上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若緣為基督徒而受苦、則勿羞愧、當因此歸榮於天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若為服膺基督之教而受苦、則非惟不可引以為辱、且當以此名義、歸榮於天主也。
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si alguien sufre por ser cristiano, que no se avergüence, sino que alabe a Dios por llevar el nombre de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여러분이 그리스도인이라는 이유로 고난을 받는다면 부끄러워하지 말고 오히려 그리스도인이라는 이름을 얻게 된 그것으로 하나님께 영광을 돌리십시오.
  • Новый Русский Перевод - Если же кто-то страдает потому, что он христианин, то пусть он не стыдится, а прославляет Бога за то, что носит это имя.
  • Восточный перевод - Если же кто-то страдает из-за того, что он последователь Масиха, то пусть не стыдится, а прославляет Всевышнего, что может носить это имя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если же кто-то страдает из-за того, что он последователь аль-Масиха, то пусть не стыдится, а прославляет Аллаха, что может носить это имя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если же кто-то страдает из-за того, что он последователь Масеха, то пусть не стыдится, а прославляет Всевышнего, что может носить это имя.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais si c’est comme « chrétien » qu’il souffre, qu’il n’en éprouve aucune honte ; qu’il fasse, au contraire, honneur à Dieu en se montrant digne de ce nom.
  • リビングバイブル - しかし、クリスチャンだという理由で苦しみを受けるなら、少しも恥じることはありません。それは、キリストの家族の一員として、キリストの名で呼ばれる特権を受けた証拠ですから、神をほめたたえなさい。
  • Nestle Aland 28 - εἰ δὲ ὡς χριστιανός, μὴ αἰσχυνέσθω, δοξαζέτω δὲ τὸν θεὸν ἐν τῷ μέρει τούτῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ ὡς Χριστιανός, μὴ αἰσχυνέσθω, δοξαζέτω δὲ τὸν Θεὸν ἐν τῷ ὀνόματι τούτῳ.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, se sofre como cristão, não se envergonhe, mas glorifique a Deus por meio desse nome.
  • Hoffnung für alle - Wer dagegen leidet, weil er ein Christ ist, der braucht sich nicht zu schämen. Er soll Gott dafür danken, dass er zu Christus gehört und seinen Namen trägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถ้าท่านทนทุกข์ในฐานะที่เป็นคริสเตียนก็อย่าละอาย แต่จงสรรเสริญพระเจ้าที่ท่านได้รับการเรียกขานตามพระนามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไร​ก็​ตาม​ถ้า​ท่าน​ทน​ทุกข์​ทรมาน​เพราะ​ว่า​ท่าน​เป็น​คริสเตียน ก็​อย่า​ได้​ละอายใจ แต่​จง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​เพราะ​พระ​นาม​นั้น
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Rô-ma 5:4 - Kiên nhẫn đem lại kinh nghiệm, và từ kinh nghiệm phát sinh hy vọng của sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:28 - Vua Ạc-ríp-ba nói với Phao-lô: “Chỉ trong khoảnh khắc mà ngươi tưởng có thể thuyết phục ta trở thành Cơ Đốc nhân sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
  • Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
聖經
資源
計劃
奉獻