Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 新标点和合本 - 又说:“作了绊脚的石头,跌人的磐石。”他们既不顺从,就在道理上绊跌(或作“他们绊跌都因不顺从道理”);他们这样绊跌也是预定的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又说: “作了绊脚的石头, 使人跌倒的磐石。” 他们绊跌,因为不顺从这道,这也是预定的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又说: “作了绊脚的石头, 使人跌倒的磐石。” 他们绊跌,因为不顺从这道,这也是预定的。
  • 当代译本 - 也是: “绊脚石和使人跌倒的磐石。” 他们跌倒是因为他们不顺服真道,这早已注定了。
  • 圣经新译本 - 它又 “作了绊脚的石头, 使人跌倒的磐石。” 他们跌倒是因为不顺从这道,他们这样是必然的。
  • 中文标准译本 - 并且是 “一块绊脚的石头, 使人绊倒的磐石。” 他们绊倒是因为不肯信从这话语,而这也是被预定的。
  • 现代标点和合本 - 又说:“做了绊脚的石头、跌人的磐石。” 他们既不顺从,就在道理上绊跌 ;他们这样绊跌也是预定的。
  • 和合本(拼音版) - 又说:“作了绊脚的石头,跌人的磐石。” 他们既不顺从,就在道理上绊跌 。他们这样绊跌,也是预定的。
  • New International Version - and, “A stone that causes people to stumble and a rock that makes them fall.” They stumble because they disobey the message—which is also what they were destined for.
  • New International Reader's Version - And, “It is a stone that causes people to trip. It is a rock that makes them fall.” ( Isaiah 8:14 ) They trip and fall because they do not obey the message. That is also what God planned for them.
  • English Standard Version - and “A stone of stumbling, and a rock of offense.” They stumble because they disobey the word, as they were destined to do.
  • New Living Translation - And, “He is the stone that makes people stumble, the rock that makes them fall.” They stumble because they do not obey God’s word, and so they meet the fate that was planned for them.
  • Christian Standard Bible - and A stone to stumble over, and a rock to trip over. They stumble because they disobey the word; they were destined for this.
  • New American Standard Bible - and, “A stone of stumbling and a rock of offense”; for they stumble because they are disobedient to the word, and to this they were also appointed.
  • New King James Version - and “A stone of stumbling And a rock of offense.” They stumble, being disobedient to the word, to which they also were appointed.
  • Amplified Bible - and, “A stone of stumbling and a rock of offense”; for they stumble because they disobey the word [of God], and to this they [who reject Him as Savior] were also appointed.
  • American Standard Version - and, A stone of stumbling, and a rock of offence; for they stumble at the word, being disobedient: whereunto also they were appointed.
  • King James Version - And a stone of stumbling, and a rock of offence, even to them which stumble at the word, being disobedient: whereunto also they were appointed.
  • New English Translation - and a stumbling-stone and a rock to trip over. They stumble because they disobey the word, as they were destined to do.
  • World English Bible - and, “a stumbling stone and a rock of offense.” For they stumble at the word, being disobedient, to which also they were appointed.
  • 新標點和合本 - 又說:作了絆腳的石頭,跌人的磐石。他們既不順從,就在道理上絆跌(或譯:他們絆跌都因不順從道理);他們這樣絆跌也是預定的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又說: 「作了絆腳的石頭, 使人跌倒的磐石。」 他們絆跌,因為不順從這道,這也是預定的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又說: 「作了絆腳的石頭, 使人跌倒的磐石。」 他們絆跌,因為不順從這道,這也是預定的。
  • 當代譯本 - 也是: 「絆腳石和使人跌倒的磐石。」 他們跌倒是因為他們不順服真道,這早已註定了。
  • 聖經新譯本 - 它又 “作了絆腳的石頭, 使人跌倒的磐石。” 他們跌倒是因為不順從這道,他們這樣是必然的。
  • 呂振中譯本 - 而且是 『碰腳的石頭和跌人的磐石』了。 他們碰倒了,是因為他們不信真道;這也是被豫定以至於此的。
  • 中文標準譯本 - 並且是 「一塊絆腳的石頭, 使人絆倒的磐石。」 他們絆倒是因為不肯信從這話語,而這也是被預定的。
  • 現代標點和合本 - 又說:「做了絆腳的石頭、跌人的磐石。」 他們既不順從,就在道理上絆跌 ;他們這樣絆跌也是預定的。
  • 文理和合譯本 - 且為躓石、為礙磐、以其背道而蹶焉、此亦預定者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦為蹶人之石、礙人之磐、彼不信道者因之蹶焉、彼等亦為此預定也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰: 『此為躓石、觸之必蹶。』 若輩不順天主之道、宜其蹶也、亦定命耳。
  • Nueva Versión Internacional - y también: «una piedra de tropiezo y una roca que hace caer». Tropiezan al desobedecer la palabra, para lo cual estaban destinados.
  • 현대인의 성경 - 그리고 “걸려 넘어지게 하는 돌과 바위” 가 되었다는 말씀과 같습니다. 그들은 하나님의 말씀에 불순종하기 때문에 걸려 넘어지며 또 이렇게 되는 것이 하나님의 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено.
  • Восточный перевод - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - une pierre qu’on heurte, un rocher qui fait trébucher . Parce qu’ils refusent de croire à la Parole, il leur arrive ce qui était prévu pour eux  : ils tombent à cause de cette pierre.
  • リビングバイブル - 彼らのつまずきの原因は、神のことばに耳を傾けず、従おうとしないことですが、そうなるように定められてもいたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λίθος προσκόμματος καὶ πέτρα σκανδάλου· οἳ προσκόπτουσιν τῷ λόγῳ ἀπειθοῦντες εἰς ὃ καὶ ἐτέθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ, λίθος προσκόμματος, καὶ πέτρα σκανδάλου; οἳ προσκόπτουσιν τῷ λόγῳ ἀπειθοῦντες, εἰς ὃ καὶ ἐτέθησαν.
  • Nova Versão Internacional - e “pedra de tropeço e rocha que faz cair” . Os que não creem tropeçam, porque desobedecem à mensagem; para o que também foram destinados.
  • Hoffnung für alle - Und es gilt auch: »Er ist ein Stein, über den die Menschen stolpern werden, ein Fels, über den man stürzen wird.« An ihm stoßen sich alle, die nicht auf Gottes Botschaft hören wollen. So hat Gott es für sie bestimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และ “เป็นก้อนหินซึ่งทำให้ผู้คนสะดุด และเป็นศิลาที่ทำให้พวกเขาล้มลง” พวกเขาสะดุดก็เพราะไม่เชื่อฟังถ้อยคำนั้น ซึ่งก็เป็นไปตามที่พวกเขาได้ถูกกำหนดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ “ศิลา​ก้อน​หนึ่ง​ที่​เป็น​เหตุ​ให้​คน​สะดุด และ​เป็น​หิน​ที่​ทำ​ให้​พวก​เขา​ล้ม​ลง” เขา​สะดุด​ก็​เพราะ​ไม่​เชื่อฟัง​คำ​ประกาศ ตาม​ที่​เขา​ถูก​กำหนด​ไว้​เช่นนั้น
交叉引用
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • 新标点和合本 - 又说:“作了绊脚的石头,跌人的磐石。”他们既不顺从,就在道理上绊跌(或作“他们绊跌都因不顺从道理”);他们这样绊跌也是预定的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又说: “作了绊脚的石头, 使人跌倒的磐石。” 他们绊跌,因为不顺从这道,这也是预定的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又说: “作了绊脚的石头, 使人跌倒的磐石。” 他们绊跌,因为不顺从这道,这也是预定的。
  • 当代译本 - 也是: “绊脚石和使人跌倒的磐石。” 他们跌倒是因为他们不顺服真道,这早已注定了。
  • 圣经新译本 - 它又 “作了绊脚的石头, 使人跌倒的磐石。” 他们跌倒是因为不顺从这道,他们这样是必然的。
  • 中文标准译本 - 并且是 “一块绊脚的石头, 使人绊倒的磐石。” 他们绊倒是因为不肯信从这话语,而这也是被预定的。
  • 现代标点和合本 - 又说:“做了绊脚的石头、跌人的磐石。” 他们既不顺从,就在道理上绊跌 ;他们这样绊跌也是预定的。
  • 和合本(拼音版) - 又说:“作了绊脚的石头,跌人的磐石。” 他们既不顺从,就在道理上绊跌 。他们这样绊跌,也是预定的。
  • New International Version - and, “A stone that causes people to stumble and a rock that makes them fall.” They stumble because they disobey the message—which is also what they were destined for.
  • New International Reader's Version - And, “It is a stone that causes people to trip. It is a rock that makes them fall.” ( Isaiah 8:14 ) They trip and fall because they do not obey the message. That is also what God planned for them.
  • English Standard Version - and “A stone of stumbling, and a rock of offense.” They stumble because they disobey the word, as they were destined to do.
  • New Living Translation - And, “He is the stone that makes people stumble, the rock that makes them fall.” They stumble because they do not obey God’s word, and so they meet the fate that was planned for them.
  • Christian Standard Bible - and A stone to stumble over, and a rock to trip over. They stumble because they disobey the word; they were destined for this.
  • New American Standard Bible - and, “A stone of stumbling and a rock of offense”; for they stumble because they are disobedient to the word, and to this they were also appointed.
  • New King James Version - and “A stone of stumbling And a rock of offense.” They stumble, being disobedient to the word, to which they also were appointed.
  • Amplified Bible - and, “A stone of stumbling and a rock of offense”; for they stumble because they disobey the word [of God], and to this they [who reject Him as Savior] were also appointed.
  • American Standard Version - and, A stone of stumbling, and a rock of offence; for they stumble at the word, being disobedient: whereunto also they were appointed.
  • King James Version - And a stone of stumbling, and a rock of offence, even to them which stumble at the word, being disobedient: whereunto also they were appointed.
  • New English Translation - and a stumbling-stone and a rock to trip over. They stumble because they disobey the word, as they were destined to do.
  • World English Bible - and, “a stumbling stone and a rock of offense.” For they stumble at the word, being disobedient, to which also they were appointed.
  • 新標點和合本 - 又說:作了絆腳的石頭,跌人的磐石。他們既不順從,就在道理上絆跌(或譯:他們絆跌都因不順從道理);他們這樣絆跌也是預定的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又說: 「作了絆腳的石頭, 使人跌倒的磐石。」 他們絆跌,因為不順從這道,這也是預定的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又說: 「作了絆腳的石頭, 使人跌倒的磐石。」 他們絆跌,因為不順從這道,這也是預定的。
  • 當代譯本 - 也是: 「絆腳石和使人跌倒的磐石。」 他們跌倒是因為他們不順服真道,這早已註定了。
  • 聖經新譯本 - 它又 “作了絆腳的石頭, 使人跌倒的磐石。” 他們跌倒是因為不順從這道,他們這樣是必然的。
  • 呂振中譯本 - 而且是 『碰腳的石頭和跌人的磐石』了。 他們碰倒了,是因為他們不信真道;這也是被豫定以至於此的。
  • 中文標準譯本 - 並且是 「一塊絆腳的石頭, 使人絆倒的磐石。」 他們絆倒是因為不肯信從這話語,而這也是被預定的。
  • 現代標點和合本 - 又說:「做了絆腳的石頭、跌人的磐石。」 他們既不順從,就在道理上絆跌 ;他們這樣絆跌也是預定的。
  • 文理和合譯本 - 且為躓石、為礙磐、以其背道而蹶焉、此亦預定者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦為蹶人之石、礙人之磐、彼不信道者因之蹶焉、彼等亦為此預定也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰: 『此為躓石、觸之必蹶。』 若輩不順天主之道、宜其蹶也、亦定命耳。
  • Nueva Versión Internacional - y también: «una piedra de tropiezo y una roca que hace caer». Tropiezan al desobedecer la palabra, para lo cual estaban destinados.
  • 현대인의 성경 - 그리고 “걸려 넘어지게 하는 돌과 바위” 가 되었다는 말씀과 같습니다. 그들은 하나님의 말씀에 불순종하기 때문에 걸려 넘어지며 또 이렇게 되는 것이 하나님의 뜻입니다.
  • Новый Русский Перевод - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено.
  • Восточный перевод - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и «Камень, о Который споткнутся, и Скала, из-за Которой они упадут» . Они спотыкаются потому, что не послушны слову. Так для них и было определено Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - une pierre qu’on heurte, un rocher qui fait trébucher . Parce qu’ils refusent de croire à la Parole, il leur arrive ce qui était prévu pour eux  : ils tombent à cause de cette pierre.
  • リビングバイブル - 彼らのつまずきの原因は、神のことばに耳を傾けず、従おうとしないことですが、そうなるように定められてもいたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ λίθος προσκόμματος καὶ πέτρα σκανδάλου· οἳ προσκόπτουσιν τῷ λόγῳ ἀπειθοῦντες εἰς ὃ καὶ ἐτέθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ, λίθος προσκόμματος, καὶ πέτρα σκανδάλου; οἳ προσκόπτουσιν τῷ λόγῳ ἀπειθοῦντες, εἰς ὃ καὶ ἐτέθησαν.
  • Nova Versão Internacional - e “pedra de tropeço e rocha que faz cair” . Os que não creem tropeçam, porque desobedecem à mensagem; para o que também foram destinados.
  • Hoffnung für alle - Und es gilt auch: »Er ist ein Stein, über den die Menschen stolpern werden, ein Fels, über den man stürzen wird.« An ihm stoßen sich alle, die nicht auf Gottes Botschaft hören wollen. So hat Gott es für sie bestimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และ “เป็นก้อนหินซึ่งทำให้ผู้คนสะดุด และเป็นศิลาที่ทำให้พวกเขาล้มลง” พวกเขาสะดุดก็เพราะไม่เชื่อฟังถ้อยคำนั้น ซึ่งก็เป็นไปตามที่พวกเขาได้ถูกกำหนดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ “ศิลา​ก้อน​หนึ่ง​ที่​เป็น​เหตุ​ให้​คน​สะดุด และ​เป็น​หิน​ที่​ทำ​ให้​พวก​เขา​ล้ม​ลง” เขา​สะดุด​ก็​เพราะ​ไม่​เชื่อฟัง​คำ​ประกาศ ตาม​ที่​เขา​ถูก​กำหนด​ไว้​เช่นนั้น
  • Y-sai 57:14 - Đức Chúa Trời phán: “Hãy sửa mới con đường! Làm sạch sỏi và đá để dân Ta trở về.”
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
聖經
資源
計劃
奉獻