逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- 新标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们是客旅,是寄居的。我劝你们要禁戒肉体的私欲;这私欲是与灵魂争战的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亲爱的,你们是客旅,是寄居的,我劝你们要禁戒肉体的情欲;这情欲是与灵魂争战的。
- 和合本2010(神版-简体) - 亲爱的,你们是客旅,是寄居的,我劝你们要禁戒肉体的情欲;这情欲是与灵魂争战的。
- 当代译本 - 亲爱的弟兄姊妹,你们是客旅,是寄居的,我劝你们要禁戒与灵魂为敌的邪情私欲。
- 圣经新译本 - 亲爱的,我劝你们作客旅和寄居的人,要禁戒肉体的私欲,这私欲是与灵魂争战的。
- 中文标准译本 - 各位蒙爱的人哪,我劝你们:做为过客和寄居的,要远避那与你们灵魂争战的肉体欲望。
- 现代标点和合本 - 亲爱的弟兄啊,你们是客旅,是寄居的。我劝你们要禁戒肉体的私欲,这私欲是与灵魂争战的。
- 和合本(拼音版) - 亲爱的弟兄啊,你们是客旅,是寄居的。我劝你们要禁戒肉体的私欲,这私欲是与灵魂争战的。
- New International Version - Dear friends, I urge you, as foreigners and exiles, to abstain from sinful desires, which wage war against your soul.
- New International Reader's Version - Dear friends, you are outsiders and those who wander in this world. So I’m asking you not to give in to your sinful desires. They fight against your soul.
- English Standard Version - Beloved, I urge you as sojourners and exiles to abstain from the passions of the flesh, which wage war against your soul.
- New Living Translation - Dear friends, I warn you as “temporary residents and foreigners” to keep away from worldly desires that wage war against your very souls.
- The Message - Friends, this world is not your home, so don’t make yourselves cozy in it. Don’t indulge your ego at the expense of your soul. Live an exemplary life in your neighborhood so that your actions will refute their prejudices. Then they’ll be won over to God’s side and be there to join in the celebration when he arrives.
- Christian Standard Bible - Dear friends, I urge you as strangers and exiles to abstain from sinful desires that wage war against the soul.
- New American Standard Bible - Beloved, I urge you as foreigners and strangers to abstain from fleshly lusts, which wage war against the soul.
- New King James Version - Beloved, I beg you as sojourners and pilgrims, abstain from fleshly lusts which war against the soul,
- Amplified Bible - Beloved, I urge you as aliens and strangers [in this world] to abstain from the sensual urges [those dishonorable desires] that wage war against the soul.
- American Standard Version - Beloved, I beseech you as sojourners and pilgrims, to abstain from fleshly lusts, which war against the soul;
- King James Version - Dearly beloved, I beseech you as strangers and pilgrims, abstain from fleshly lusts, which war against the soul;
- New English Translation - Dear friends, I urge you as foreigners and exiles to keep away from fleshly desires that do battle against the soul,
- World English Bible - Beloved, I beg you as foreigners and pilgrims, to abstain from fleshly lusts, which war against the soul;
- 新標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們是客旅,是寄居的。我勸你們要禁戒肉體的私慾;這私慾是與靈魂爭戰的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 親愛的,你們是客旅,是寄居的,我勸你們要禁戒肉體的情慾;這情慾是與靈魂爭戰的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 親愛的,你們是客旅,是寄居的,我勸你們要禁戒肉體的情慾;這情慾是與靈魂爭戰的。
- 當代譯本 - 親愛的弟兄姊妹,你們是客旅,是寄居的,我勸你們要禁戒與靈魂為敵的邪情私慾。
- 聖經新譯本 - 親愛的,我勸你們作客旅和寄居的人,要禁戒肉體的私慾,這私慾是與靈魂爭戰的。
- 呂振中譯本 - 親愛的,我勸你們做僑民做寄居的、要禁戒那對 你們 的靈魂交戰的肉體私慾;
- 中文標準譯本 - 各位蒙愛的人哪,我勸你們:做為過客和寄居的,要遠避那與你們靈魂爭戰的肉體欲望。
- 現代標點和合本 - 親愛的弟兄啊,你們是客旅,是寄居的。我勸你們要禁戒肉體的私慾,這私慾是與靈魂爭戰的。
- 文理和合譯本 - 愛友乎、爾若客旅、若寄居、我勸爾戒形軀之慾、即攻爾心者也、
- 文理委辦譯本 - 凡我良朋為羈旅、我勸爾去私欲、欲戰於中、足害爾魂、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所愛者、爾曹 在世 既為賓客羈旅、我勸爾去肉體之慾、即敵靈者也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 親愛之同道乎、人生在世、猶如作客他鄉、務望自愛、切弗縱情恣慾、以戕賊心靈。
- Nueva Versión Internacional - Queridos hermanos, les ruego como a extranjeros y peregrinos en este mundo que se aparten de los deseos pecaminosos que combaten contra la vida.
- 현대인의 성경 - 사랑하는 여러분, 우리는 이 세상에서 나그네와 행인 같은 사람들입니다. 그러므로 영혼을 대적하여 싸우는 육체의 정욕을 이기십시오.
- Новый Русский Перевод - Возлюбленные, я умоляю вас как пришельцев и странников , держаться подальше от ваших низменных желаний, которые воюют против вашей души.
- Восточный перевод - Возлюбленные, я умоляю вас, живущих в этом мире как пришельцы и странники , держаться подальше от ваших низменных желаний, которые воюют против вашей души.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возлюбленные, я умоляю вас, живущих в этом мире как пришельцы и странники , держаться подальше от ваших низменных желаний, которые воюют против вашей души.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возлюбленные, я умоляю вас, живущих в этом мире как пришельцы и странники , держаться подальше от ваших низменных желаний, которые воюют против вашей души.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes chers amis, vous êtes dans ce monde comme des résidents temporaires, des étrangers ; c’est pourquoi je vous le demande : ne cédez pas aux désirs de l’homme livré à lui-même : ils font la guerre en vous.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。この地上では、あなたがたは旅人であり、一時の滞在者にすぎないのですから、あなたがたのたましいに戦いをいどむ、この世の快楽から遠ざかりなさい。
- Nestle Aland 28 - Ἀγαπητοί, παρακαλῶ ὡς παροίκους καὶ παρεπιδήμους ἀπέχεσθαι τῶν σαρκικῶν ἐπιθυμιῶν αἵτινες στρατεύονται κατὰ τῆς ψυχῆς·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀγαπητοί, παρακαλῶ ὡς παροίκους καὶ παρεπιδήμους, ἀπέχεσθαι τῶν σαρκικῶν ἐπιθυμιῶν, αἵτινες στρατεύονται κατὰ τῆς ψυχῆς;
- Nova Versão Internacional - Amados, insisto em que, como estrangeiros e peregrinos no mundo, vocês se abstenham dos desejos carnais que guerreiam contra a alma.
- Hoffnung für alle - Meine lieben Freunde! Ihr wisst, dass ihr in dieser Welt Fremde seid; sie ist nicht eure Heimat. Deshalb bitte ich euch eindringlich: Gebt den Angeboten und Verlockungen dieser Welt nicht nach. Ihr Ziel ist es, euch innerlich zu zerstören!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อนที่รักผู้อยู่ในฐานะคนต่างด้าวและคนแปลกหน้าในโลกนี้ ข้าพเจ้าขอวิงวอนท่านให้ละทิ้งตัณหาชั่วซึ่งต่อสู้กับวิญญาณจิตของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านที่รักทั้งหลาย ข้าพเจ้าขอให้ท่าน ในฐานะที่ท่านเป็นคนแปลกถิ่นและคนต่างแดน ละเว้นจากตัณหาฝ่ายเนื้อหนัง ซึ่งยังคงต่อสู้กับจิตวิญญาณของท่าน
交叉引用
- Thi Thiên 119:54 - Luật lệ Chúa là bài ca của con, là nơi con cư trú trong cuộc đời lữ khách.
- Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- Sáng Thế Ký 47:9 - Gia-cốp đáp: “Thưa vua, tôi được 130 tuổi, đời du mục của tôi rất ngắn ngủi và cực nhọc so với đời du mục của tổ tiên tôi.”
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
- 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- Thi Thiên 119:19 - Con là khách lữ hành trên đất. Xin đừng giấu con mệnh lệnh Ngài!
- Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
- Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
- Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
- Thi Thiên 39:12 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin nghe lời con khẩn nguyện! Xin lắng tai nghe tiếng kêu van! Đừng thờ ơ khi lệ con tuôn tràn. Vì con chỉ là kiều dân— phiêu bạt khắp mọi miền, là lữ hành như tổ phụ con.
- Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
- 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- 2 Cô-rinh-tô 7:1 - Thưa anh chị em yêu quý! Theo lời hứa của Chúa, chúng ta hãy tẩy sạch mọi điều ô uế của thể xác và tâm hồn, để được thánh khiết trọn vẹn trong niềm kính sợ Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 4:1 - Tại sao giữa anh chị em có những xung đột, tranh chấp? Không phải là do dục vọng thôi thúc trong lòng anh chị em sao?
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.