Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • 新标点和合本 - 你们虽然没有见过他,却是爱他;如今虽不得看见,却因信他就有说不出来、满有荣光的大喜乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们没有见过他,却是爱他;如今虽看不见,你们却因信他而有说不出来、满有荣光的喜乐,
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们没有见过他,却是爱他;如今虽看不见,你们却因信他而有说不出来、满有荣光的喜乐,
  • 当代译本 - 你们虽然没有见过祂,却爱祂;虽然现在看不见祂,却信祂,并且有无法形容、充满荣耀的喜乐。
  • 圣经新译本 - 你们虽然没有见过他,却爱他;现在虽然不能看见他,却信他。因此,你们就有无法形容、满有荣耀的大喜乐,
  • 中文标准译本 - 你们虽然没有见过他,却爱他;虽然如今看不到他,却信他,并且怀着无法描述、充满荣耀的喜乐而欢欣跳跃,
  • 现代标点和合本 - 你们虽然没有见过他,却是爱他;如今虽不得看见,却因信他就有说不出来、满有荣光的大喜乐,
  • 和合本(拼音版) - 你们虽然没有见过他,却是爱他。如今虽不得看见,却因信他就有说不出来、满有荣光的大喜乐,
  • New International Version - Though you have not seen him, you love him; and even though you do not see him now, you believe in him and are filled with an inexpressible and glorious joy,
  • New International Reader's Version - Even though you have not seen him, you love him. Though you do not see him now, you believe in him. You are filled with a glorious joy that can’t be put into words.
  • English Standard Version - Though you have not seen him, you love him. Though you do not now see him, you believe in him and rejoice with joy that is inexpressible and filled with glory,
  • New Living Translation - You love him even though you have never seen him. Though you do not see him now, you trust him; and you rejoice with a glorious, inexpressible joy.
  • The Message - You never saw him, yet you love him. You still don’t see him, yet you trust him—with laughter and singing. Because you kept on believing, you’ll get what you’re looking forward to: total salvation.
  • Christian Standard Bible - Though you have not seen him, you love him; though not seeing him now, you believe in him, and you rejoice with inexpressible and glorious joy,
  • New American Standard Bible - and though you have not seen Him, you love Him, and though you do not see Him now, but believe in Him, you greatly rejoice with joy inexpressible and full of glory,
  • New King James Version - whom having not seen you love. Though now you do not see Him, yet believing, you rejoice with joy inexpressible and full of glory,
  • Amplified Bible - Though you have not seen Him, you love Him; and though you do not even see Him now, you believe and trust in Him and you greatly rejoice and delight with inexpressible and glorious joy,
  • American Standard Version - whom not having seen ye love; on whom, though now ye see him not, yet believing, ye rejoice greatly with joy unspeakable and full of glory:
  • King James Version - Whom having not seen, ye love; in whom, though now ye see him not, yet believing, ye rejoice with joy unspeakable and full of glory:
  • New English Translation - You have not seen him, but you love him. You do not see him now but you believe in him, and so you rejoice with an indescribable and glorious joy,
  • World English Bible - whom, not having known, you love. In him, though now you don’t see him, yet believing, you rejoice greatly with joy that is unspeakable and full of glory,
  • 新標點和合本 - 你們雖然沒有見過他,卻是愛他;如今雖不得看見,卻因信他就有說不出來、滿有榮光的大喜樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們沒有見過他,卻是愛他;如今雖看不見,你們卻因信他而有說不出來、滿有榮光的喜樂,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們沒有見過他,卻是愛他;如今雖看不見,你們卻因信他而有說不出來、滿有榮光的喜樂,
  • 當代譯本 - 你們雖然沒有見過祂,卻愛祂;雖然現在看不見祂,卻信祂,並且有無法形容、充滿榮耀的喜樂。
  • 聖經新譯本 - 你們雖然沒有見過他,卻愛他;現在雖然不能看見他,卻信他。因此,你們就有無法形容、滿有榮耀的大喜樂,
  • 呂振中譯本 - 你們沒有見過他,卻愛他;現在雖不得看見,卻信靠他而歡樂,有說不出、滿有榮耀的喜樂,
  • 中文標準譯本 - 你們雖然沒有見過他,卻愛他;雖然如今看不到他,卻信他,並且懷著無法描述、充滿榮耀的喜樂而歡欣跳躍,
  • 現代標點和合本 - 你們雖然沒有見過他,卻是愛他;如今雖不得看見,卻因信他就有說不出來、滿有榮光的大喜樂,
  • 文理和合譯本 - 夫爾未見而愛之、今雖不見而信之、則喜甚、其樂也、乃言不能罄、榮莫與京者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾於耶穌末見而愛之、未睹而信之、遂喜不勝、尊榮之至、非言所能盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹雖未見耶穌而猶愛之、今雖不見而仍信之、則有榮光之大樂、非言所能盡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫耶穌基督、爾等未之見也而已衷心慕之;雖無所睹而能毅然信之。故爾等歡樂難言、寵榮被身、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes lo aman a pesar de no haberlo visto; y, aunque no lo ven ahora, creen en él y se alegran con un gozo indescriptible y glorioso,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 예수 그리스도를 본 일이 없으나 사랑하고 있으며 지금도 보지 못하지만 그분을 믿고 말로 다 표현할 수 없는 영광스러운 기쁨으로 즐거워하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы не видели Его, но уже любите Его, и сейчас, не видя Его, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • Восточный перевод - Вы не видели Его, но уже любите, и сейчас, не видя, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не видели Его, но уже любите, и сейчас, не видя, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не видели Его, но уже любите, и сейчас, не видя, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus, vous ne l’avez pas vu, et pourtant vous l’aimez ; mais en plaçant votre confiance en lui sans le voir encore, vous êtes remplis d’une joie glorieuse et inexprimable,
  • リビングバイブル - あなたがたは、イエス・キリストを見たことがないのに愛しており、いま見ていないのに信じています。そして、天からの、ことばに表せない栄光に満ちた喜びに浸っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὃν οὐκ ἰδόντες ἀγαπᾶτε, εἰς ὃν ἄρτι μὴ ὁρῶντες, πιστεύοντες δὲ ἀγαλλιᾶσθε χαρᾷ ἀνεκλαλήτῳ καὶ δεδοξασμένῃ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν οὐκ ἰδόντες ἀγαπᾶτε, εἰς ὃν ἄρτι μὴ ὁρῶντες πιστεύοντες δὲ, ἀγαλλιᾶσθε χαρᾷ ἀνεκλαλήτῳ καὶ δεδοξασμένῃ,
  • Nova Versão Internacional - Mesmo não o tendo visto, vocês o amam; e, apesar de não o verem agora, creem nele e exultam com alegria indizível e gloriosa,
  • Hoffnung für alle - Ihr habt ihn nie gesehen und liebt ihn doch. Ihr glaubt an ihn, obwohl ihr ihn auch jetzt nicht sehen könnt, und eure Freude ist herrlich, ja, grenzenlos,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ท่านยังไม่เห็นพระองค์แต่ก็รักพระองค์ แม้ขณะนี้ท่านไม่เห็นพระองค์ แต่ก็เชื่อในพระองค์และเปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดีอันยิ่งใหญ่สุดจะพรรณนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​ท่าน​ยัง​ไม่​เคย​เห็น​พระ​องค์ ท่าน​ก็​ยัง​รัก​พระ​องค์ และ​แม้ว่า​ท่าน​ไม่​เห็น​พระ​องค์​ใน​ขณะ​นี้ ท่าน​ก็​ยัง​เชื่อ​พระ​องค์ ท่าน​ร่าเริง​ด้วย​ความ​ยินดี​เป็น​ล้นพ้น​เกิน​ที่​จะ​กล่าว​ได้
交叉引用
  • 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
  • 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • 新标点和合本 - 你们虽然没有见过他,却是爱他;如今虽不得看见,却因信他就有说不出来、满有荣光的大喜乐;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们没有见过他,却是爱他;如今虽看不见,你们却因信他而有说不出来、满有荣光的喜乐,
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们没有见过他,却是爱他;如今虽看不见,你们却因信他而有说不出来、满有荣光的喜乐,
  • 当代译本 - 你们虽然没有见过祂,却爱祂;虽然现在看不见祂,却信祂,并且有无法形容、充满荣耀的喜乐。
  • 圣经新译本 - 你们虽然没有见过他,却爱他;现在虽然不能看见他,却信他。因此,你们就有无法形容、满有荣耀的大喜乐,
  • 中文标准译本 - 你们虽然没有见过他,却爱他;虽然如今看不到他,却信他,并且怀着无法描述、充满荣耀的喜乐而欢欣跳跃,
  • 现代标点和合本 - 你们虽然没有见过他,却是爱他;如今虽不得看见,却因信他就有说不出来、满有荣光的大喜乐,
  • 和合本(拼音版) - 你们虽然没有见过他,却是爱他。如今虽不得看见,却因信他就有说不出来、满有荣光的大喜乐,
  • New International Version - Though you have not seen him, you love him; and even though you do not see him now, you believe in him and are filled with an inexpressible and glorious joy,
  • New International Reader's Version - Even though you have not seen him, you love him. Though you do not see him now, you believe in him. You are filled with a glorious joy that can’t be put into words.
  • English Standard Version - Though you have not seen him, you love him. Though you do not now see him, you believe in him and rejoice with joy that is inexpressible and filled with glory,
  • New Living Translation - You love him even though you have never seen him. Though you do not see him now, you trust him; and you rejoice with a glorious, inexpressible joy.
  • The Message - You never saw him, yet you love him. You still don’t see him, yet you trust him—with laughter and singing. Because you kept on believing, you’ll get what you’re looking forward to: total salvation.
  • Christian Standard Bible - Though you have not seen him, you love him; though not seeing him now, you believe in him, and you rejoice with inexpressible and glorious joy,
  • New American Standard Bible - and though you have not seen Him, you love Him, and though you do not see Him now, but believe in Him, you greatly rejoice with joy inexpressible and full of glory,
  • New King James Version - whom having not seen you love. Though now you do not see Him, yet believing, you rejoice with joy inexpressible and full of glory,
  • Amplified Bible - Though you have not seen Him, you love Him; and though you do not even see Him now, you believe and trust in Him and you greatly rejoice and delight with inexpressible and glorious joy,
  • American Standard Version - whom not having seen ye love; on whom, though now ye see him not, yet believing, ye rejoice greatly with joy unspeakable and full of glory:
  • King James Version - Whom having not seen, ye love; in whom, though now ye see him not, yet believing, ye rejoice with joy unspeakable and full of glory:
  • New English Translation - You have not seen him, but you love him. You do not see him now but you believe in him, and so you rejoice with an indescribable and glorious joy,
  • World English Bible - whom, not having known, you love. In him, though now you don’t see him, yet believing, you rejoice greatly with joy that is unspeakable and full of glory,
  • 新標點和合本 - 你們雖然沒有見過他,卻是愛他;如今雖不得看見,卻因信他就有說不出來、滿有榮光的大喜樂;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們沒有見過他,卻是愛他;如今雖看不見,你們卻因信他而有說不出來、滿有榮光的喜樂,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們沒有見過他,卻是愛他;如今雖看不見,你們卻因信他而有說不出來、滿有榮光的喜樂,
  • 當代譯本 - 你們雖然沒有見過祂,卻愛祂;雖然現在看不見祂,卻信祂,並且有無法形容、充滿榮耀的喜樂。
  • 聖經新譯本 - 你們雖然沒有見過他,卻愛他;現在雖然不能看見他,卻信他。因此,你們就有無法形容、滿有榮耀的大喜樂,
  • 呂振中譯本 - 你們沒有見過他,卻愛他;現在雖不得看見,卻信靠他而歡樂,有說不出、滿有榮耀的喜樂,
  • 中文標準譯本 - 你們雖然沒有見過他,卻愛他;雖然如今看不到他,卻信他,並且懷著無法描述、充滿榮耀的喜樂而歡欣跳躍,
  • 現代標點和合本 - 你們雖然沒有見過他,卻是愛他;如今雖不得看見,卻因信他就有說不出來、滿有榮光的大喜樂,
  • 文理和合譯本 - 夫爾未見而愛之、今雖不見而信之、則喜甚、其樂也、乃言不能罄、榮莫與京者也、
  • 文理委辦譯本 - 爾於耶穌末見而愛之、未睹而信之、遂喜不勝、尊榮之至、非言所能盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹雖未見耶穌而猶愛之、今雖不見而仍信之、則有榮光之大樂、非言所能盡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫耶穌基督、爾等未之見也而已衷心慕之;雖無所睹而能毅然信之。故爾等歡樂難言、寵榮被身、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes lo aman a pesar de no haberlo visto; y, aunque no lo ven ahora, creen en él y se alegran con un gozo indescriptible y glorioso,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 예수 그리스도를 본 일이 없으나 사랑하고 있으며 지금도 보지 못하지만 그분을 믿고 말로 다 표현할 수 없는 영광스러운 기쁨으로 즐거워하고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы не видели Его, но уже любите Его, и сейчас, не видя Его, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • Восточный перевод - Вы не видели Его, но уже любите, и сейчас, не видя, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы не видели Его, но уже любите, и сейчас, не видя, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы не видели Его, но уже любите, и сейчас, не видя, вы верите в Него и радуетесь неописуемой и славной радостью,
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus, vous ne l’avez pas vu, et pourtant vous l’aimez ; mais en plaçant votre confiance en lui sans le voir encore, vous êtes remplis d’une joie glorieuse et inexprimable,
  • リビングバイブル - あなたがたは、イエス・キリストを見たことがないのに愛しており、いま見ていないのに信じています。そして、天からの、ことばに表せない栄光に満ちた喜びに浸っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὃν οὐκ ἰδόντες ἀγαπᾶτε, εἰς ὃν ἄρτι μὴ ὁρῶντες, πιστεύοντες δὲ ἀγαλλιᾶσθε χαρᾷ ἀνεκλαλήτῳ καὶ δεδοξασμένῃ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν οὐκ ἰδόντες ἀγαπᾶτε, εἰς ὃν ἄρτι μὴ ὁρῶντες πιστεύοντες δὲ, ἀγαλλιᾶσθε χαρᾷ ἀνεκλαλήτῳ καὶ δεδοξασμένῃ,
  • Nova Versão Internacional - Mesmo não o tendo visto, vocês o amam; e, apesar de não o verem agora, creem nele e exultam com alegria indizível e gloriosa,
  • Hoffnung für alle - Ihr habt ihn nie gesehen und liebt ihn doch. Ihr glaubt an ihn, obwohl ihr ihn auch jetzt nicht sehen könnt, und eure Freude ist herrlich, ja, grenzenlos,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ท่านยังไม่เห็นพระองค์แต่ก็รักพระองค์ แม้ขณะนี้ท่านไม่เห็นพระองค์ แต่ก็เชื่อในพระองค์และเปี่ยมด้วยความชื่นชมยินดีอันยิ่งใหญ่สุดจะพรรณนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่า​ท่าน​ยัง​ไม่​เคย​เห็น​พระ​องค์ ท่าน​ก็​ยัง​รัก​พระ​องค์ และ​แม้ว่า​ท่าน​ไม่​เห็น​พระ​องค์​ใน​ขณะ​นี้ ท่าน​ก็​ยัง​เชื่อ​พระ​องค์ ท่าน​ร่าเริง​ด้วย​ความ​ยินดี​เป็น​ล้นพ้น​เกิน​ที่​จะ​กล่าว​ได้
  • 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
  • 1 Giăng 4:20 - Nếu có ai bảo: “Tôi yêu Đức Chúa Trời,” mà vẫn thù ghét anh chị em là nói dối, vì nếu không thương anh chị em trước mặt, làm sao yêu Đức Chúa Trời mình chưa trông thấy?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Nhã Ca 1:7 - Xin hãy nói với em, người em yêu mến, hôm nay chàng chăn bầy nơi đâu? Chàng sẽ cho chiên nghỉ trưa nơi nào? Sao em phải đi thẫn thờ như gái điếm giữa bạn bè chàng và bầy của họ?
  • Nhã Ca 5:9 - Người yêu chị có gì hơn người khác, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Người yêu chị có gì đặc biệt đến nỗi chúng tôi phải hứa điều này?
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Nhã Ca 5:16 - Môi miệng chàng ngọt dịu; toàn thân chàng hết mực đáng yêu. Hỡi những thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, người yêu em là vậy, bạn tình em là thế đó!
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • 1 Phi-e-rơ 1:6 - Vậy, hãy vui mừng lên! Vì cuối cùng anh chị em sẽ được hạnh phúc vô biên, dù hiện nay phải chịu đau buồn, thử thách ít lâu.
  • Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
聖經
資源
計劃
奉獻