逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một khi tin cậy Chúa, tâm hồn anh chị em đã được tẩy sạch những ganh ghét, hận thù rồi đầy tràn tình yêu, nên anh chị em hãy hết lòng yêu thương nhau.
- 新标点和合本 - 你们既因顺从真理,洁净了自己的心,以致爱弟兄没有虚假,就当从心里(从心里作“有古卷是从清洁的心”)彼此切实相爱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然你们因顺从真理而洁净了自己的心灵,能真诚爱弟兄,就该以清洁的心 彼此切实相爱。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然你们因顺从真理而洁净了自己的心灵,能真诚爱弟兄,就该以清洁的心 彼此切实相爱。
- 当代译本 - 你们既因顺服真理,洁净了自己的心,能够真诚地爱弟兄姊妹,就当以清洁的心彼此切实相爱。
- 圣经新译本 - 你们既因顺从真理,洁净了自己的心灵,以致能真诚地爱弟兄,就应当从清洁的心里彼此切实相爱。
- 中文标准译本 - 你们既然藉着顺从真理, 使自己的灵魂 纯洁,以致有了不虚假的弟兄之爱,就应当以洁净的心 ,彼此热切地相爱。
- 现代标点和合本 - 你们既因顺从真理洁净了自己的心,以致爱弟兄没有虚假,就当从心里 彼此切实相爱。
- 和合本(拼音版) - 你们既因顺从真理,洁净了自己的心,以致爱弟兄没有虚假,就当从心里彼此切实相爱 。
- New International Version - Now that you have purified yourselves by obeying the truth so that you have sincere love for each other, love one another deeply, from the heart.
- New International Reader's Version - You have made yourselves pure by obeying the truth. So you have an honest and true love for each other. So love one another deeply, from your hearts.
- English Standard Version - Having purified your souls by your obedience to the truth for a sincere brotherly love, love one another earnestly from a pure heart,
- New Living Translation - You were cleansed from your sins when you obeyed the truth, so now you must show sincere love to each other as brothers and sisters. Love each other deeply with all your heart.
- The Message - Now that you’ve cleaned up your lives by following the truth, love one another as if your lives depended on it. Your new life is not like your old life. Your old birth came from mortal sperm; your new birth comes from God’s living Word. Just think: a life conceived by God himself! That’s why the prophet said, The old life is a grass life, its beauty as short-lived as wildflowers; Grass dries up, flowers wilt, God’s Word goes on and on forever. This is the Word that conceived the new life in you.
- Christian Standard Bible - Since you have purified yourselves by your obedience to the truth, so that you show sincere brotherly love for each other, from a pure heart love one another constantly,
- New American Standard Bible - Since you have purified your souls in obedience to the truth for a sincere love of the brothers and sisters, fervently love one another from the heart,
- New King James Version - Since you have purified your souls in obeying the truth through the Spirit in sincere love of the brethren, love one another fervently with a pure heart,
- Amplified Bible - Since by your obedience to the truth you have purified yourselves for a sincere love of the believers, [see that you] love one another from the heart [always unselfishly seeking the best for one another],
- American Standard Version - Seeing ye have purified your souls in your obedience to the truth unto unfeigned love of the brethren, love one another from the heart fervently:
- King James Version - Seeing ye have purified your souls in obeying the truth through the Spirit unto unfeigned love of the brethren, see that ye love one another with a pure heart fervently:
- New English Translation - You have purified your souls by obeying the truth in order to show sincere mutual love. So love one another earnestly from a pure heart.
- World English Bible - Seeing you have purified your souls in your obedience to the truth through the Spirit in sincere brotherly affection, love one another from the heart fervently,
- 新標點和合本 - 你們既因順從真理,潔淨了自己的心,以致愛弟兄沒有虛假,就當從心裏(從心裏:有古卷是從清潔的心)彼此切實相愛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然你們因順從真理而潔淨了自己的心靈,能真誠愛弟兄,就該以清潔的心 彼此切實相愛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然你們因順從真理而潔淨了自己的心靈,能真誠愛弟兄,就該以清潔的心 彼此切實相愛。
- 當代譯本 - 你們既因順服真理,潔淨了自己的心,能夠真誠地愛弟兄姊妹,就當以清潔的心彼此切實相愛。
- 聖經新譯本 - 你們既因順從真理,潔淨了自己的心靈,以致能真誠地愛弟兄,就應當從清潔的心裡彼此切實相愛。
- 呂振中譯本 - 你們既因聽從真理而使心裏清潔,以致有親如弟兄之相愛而不假裝,就該從心裏彼此熱切地相愛。
- 中文標準譯本 - 你們既然藉著順從真理, 使自己的靈魂 純潔,以致有了不虛假的弟兄之愛,就應當以潔淨的心 ,彼此熱切地相愛。
- 現代標點和合本 - 你們既因順從真理潔淨了自己的心,以致愛弟兄沒有虛假,就當從心裡 彼此切實相愛。
- 文理和合譯本 - 爾既循真理以潔乃心、致愛兄弟無偽、則宜切心相愛、
- 文理委辦譯本 - 爾既感聖神潔靈府、順真理、友誼無偽、誠心切愛、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既賴聖神、而潔己心、致能順真理、以愛兄弟無偽、則當由清潔之心、彼此切愛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今者爾之靈魂、已因服膺聖道而致潔矣;應能身體誠實無妄之愛德也。務望一秉赤誠、彼此相愛。
- Nueva Versión Internacional - Ahora que se han purificado obedeciendo a la verdad y tienen un amor sincero por sus hermanos, ámense de todo corazón los unos a los otros.
- 현대인의 성경 - 여러분은 진리에 순종하여 자신의 영혼을 깨끗하게 하였고 진심으로 형제를 사랑하게 되었으니 순결한 마음으로 서로 뜨겁게 사랑하십시오.
- Новый Русский Перевод - Послушанием истине вы очистили ваши души для того, чтобы искренне любить своих братьев. Итак, глубоко любите друг друга от чистого сердца!
- Восточный перевод - Вы достаточно очистили ваши души послушанием истине, чтобы явить искреннюю взаимную любовь. Итак, глубоко любите друг друга, от чистого сердца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы достаточно очистили ваши души послушанием истине, чтобы явить искреннюю взаимную любовь. Итак, глубоко любите друг друга, от чистого сердца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы достаточно очистили ваши души послушанием истине, чтобы явить искреннюю взаимную любовь. Итак, глубоко любите друг друга, от чистого сердца.
- La Bible du Semeur 2015 - Par votre obéissance à la vérité , vous avez purifié votre être afin d’aimer sincèrement vos frères et sœurs. Aimez-vous donc ardemment les uns les autres de tout votre cœur .
- リビングバイブル - キリストを信じたあなたがたは、たましいをきよめられ、だれをも真実に愛することができるのですから、互いに心から熱く愛し合いなさい。
- Nestle Aland 28 - Τὰς ψυχὰς ὑμῶν ἡγνικότες ἐν τῇ ὑπακοῇ τῆς ἀληθείας εἰς φιλαδελφίαν ἀνυπόκριτον ἐκ καθαρᾶς καρδίας ἀλλήλους ἀγαπήσατε ἐκτενῶς
- unfoldingWord® Greek New Testament - τὰς ψυχὰς ὑμῶν ἡγνικότες ἐν τῇ ὑπακοῇ τῆς ἀληθείας εἰς φιλαδελφίαν ἀνυπόκριτον ἐκ καθαρᾶς καρδίας, ἀλλήλους ἀγαπήσατε ἐκτενῶς.
- Nova Versão Internacional - Agora que vocês purificaram a sua vida pela obediência à verdade, visando ao amor fraternal e sincero, amem sinceramente uns aos outros e de todo o coração.
- Hoffnung für alle - Ihr habt euch nun der Wahrheit, die Christus brachte, zugewandt und habt ihr gehorcht. Dadurch seid ihr innerlich rein geworden und befähigt, einander aufrichtig zu lieben. Handelt jetzt auch danach und liebt einander von ganzem Herzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เมื่อท่านได้ชำระตัวให้บริสุทธิ์ด้วยการเชื่อฟังความจริงเพื่อจะรักพี่น้องอย่างจริงใจแล้ว ก็จงรักกันอย่างลึกซึ้งด้วยใจจริง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเมื่อท่านทั้งหลายได้ชำระจิตวิญญาณให้บริสุทธิ์แล้วโดยการเชื่อฟังความจริง เพื่อรักกันฉันพี่น้องอย่างแท้จริง ท่านจงรักกันอย่างลึกซึ้งด้วยใจจริงเถิด
交叉引用
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
- Rô-ma 1:5 - Nhờ Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã ban ơn cứu rỗi, dùng các sứ đồ để dìu dắt các Dân Ngoại vào con đường tin cậy và vâng phục Danh Ngài.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
- Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
- Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
- Rô-ma 2:8 - Còn người nào vị kỷ, chối bỏ chân lý, đi theo đường gian tà, sẽ bị hình phạt; Đức Chúa Trời sẽ trút cơn giận của Ngài trên họ.
- 1 Ti-mô-thê 5:2 - phụ nữ lớn tuổi như mẹ, thiếu nữ như chị em, với lòng trong sạch hoàn toàn.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:9 - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
- 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
- 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
- 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
- Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
- 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:9 - Chúa không phân biệt họ với chúng ta vì Ngài cũng tẩy sạch lòng họ một khi họ tin nhận Chúa.
- Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
- Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
- Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
- Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.