逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ở giữa người Ít-ra-ên, không bỏ họ đâu.”
- 新标点和合本 - 我必住在以色列人中间,并不丢弃我民以色列。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必住在以色列人中间,并不丢弃我的百姓以色列。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我必住在以色列人中间,并不丢弃我的百姓以色列。”
- 当代译本 - 我必住在以色列人当中,不抛弃我的以色列子民。”
- 圣经新译本 - 我必住在以色列人中间,也必不离弃我的子民以色列。”
- 中文标准译本 - 我必住在以色列人中间,绝不离弃我的子民以色列。”
- 现代标点和合本 - 我必住在以色列人中间,并不丢弃我民以色列。”
- 和合本(拼音版) - 我必住在以色列人中间,并不丢弃我民以色列。”
- New International Version - And I will live among the Israelites and will not abandon my people Israel.”
- New International Reader's Version - I will live among my people Israel. I will not desert them.”
- English Standard Version - And I will dwell among the children of Israel and will not forsake my people Israel.”
- New Living Translation - I will live among the Israelites and will never abandon my people Israel.”
- Christian Standard Bible - I will dwell among the Israelites and not abandon my people Israel.”
- New American Standard Bible - And I will dwell among the sons of Israel, and will not abandon My people Israel.”
- New King James Version - And I will dwell among the children of Israel, and will not forsake My people Israel.”
- Amplified Bible - I will dwell among the sons (descendants) of Israel, and will not abandon My people Israel.”
- American Standard Version - And I will dwell among the children of Israel, and will not forsake my people Israel.
- King James Version - And I will dwell among the children of Israel, and will not forsake my people Israel.
- New English Translation - I will live among the Israelites and will not abandon my people Israel.”
- World English Bible - I will dwell among the children of Israel, and will not forsake my people Israel.”
- 新標點和合本 - 我必住在以色列人中間,並不丟棄我民以色列。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必住在以色列人中間,並不丟棄我的百姓以色列。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必住在以色列人中間,並不丟棄我的百姓以色列。」
- 當代譯本 - 我必住在以色列人當中,不拋棄我的以色列子民。」
- 聖經新譯本 - 我必住在以色列人中間,也必不離棄我的子民以色列。”
- 呂振中譯本 - 我必在 以色列 人中間居住,我必不丟棄我的人民 以色列 。』
- 中文標準譯本 - 我必住在以色列人中間,絕不離棄我的子民以色列。」
- 現代標點和合本 - 我必住在以色列人中間,並不丟棄我民以色列。」
- 文理和合譯本 - 亦必居以色列中、不棄我民以色列、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必居於 以色列 人中、不擯棄我民 以色列 、○
- Nueva Versión Internacional - Entonces viviré entre los israelitas, y no abandonaré a mi pueblo Israel».
- 현대인의 성경 - 그리고 내가 이스라엘 백성 가운데 살 것이며 그들을 버리지 않을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я буду жить среди израильтян и не покину Мой народ, Израиль.
- Восточный перевод - Я буду жить среди исраильтян и не покину Мой народ, Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду жить среди исраильтян и не покину Мой народ, Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду жить среди исроильтян и не покину Мой народ, Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Je viendrai habiter au milieu des Israélites et je n’abandonnerai pas mon peuple Israël.
- リビングバイブル - わたしはイスラエルの民とともに住み、決して彼らを捨てない。」
- Nova Versão Internacional - viverei no meio dos israelitas e não abandonarei Israel, o meu povo”.
- Hoffnung für alle - Dann will ich mitten unter den Israeliten in diesem Tempel wohnen und mein Volk nie verlassen.« ( 2. Chronik 3,5‒14 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะสถิตกับชนชาติอิสราเอลประชากรของเรา และจะไม่ทอดทิ้งพวกเขาเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะอยู่กับลูกหลานของอิสราเอล และจะไม่ทอดทิ้งอิสราเอลชนชาติของเรา”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
- Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
- Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
- Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
- Xuất Ai Cập 25:8 - Họ sẽ làm cho Ta một đền thánh, và Ta sẽ ở giữa họ.