逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và gửi đi Li-ban mỗi tháng 10.000 người. Các nhân công luân phiên nhau, một tháng làm việc tại Li-ban, hai tháng ở nhà. A-đô-ni-ram điều khiển đoàn công nhân này.
- 新标点和合本 - 派他们轮流每月一万人上黎巴嫩去;一个月在黎巴嫩,两个月在家里。亚多尼兰掌管他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 派他们轮流每月一万人上黎巴嫩去;一个月在黎巴嫩,两个月在家里。亚多尼兰管理他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 派他们轮流每月一万人上黎巴嫩去;一个月在黎巴嫩,两个月在家里。亚多尼兰管理他们。
- 当代译本 - 派他们每月轮班到黎巴嫩工作,每班一万人,在黎巴嫩一个月,在家两个月。亚多尼兰做他们的总管。
- 圣经新译本 - 派他们轮班上黎巴嫩山去,每月一万人;他们一个月在黎巴嫩山上,两个月在家里。管理这些作苦工的是亚多尼兰。
- 中文标准译本 - 他派他们轮班上黎巴嫩去,每月一万人,一个月在黎巴嫩,两个月在家里。亚多尼兰管理这些服苦役的人。
- 现代标点和合本 - 派他们轮流每月一万人上黎巴嫩去,一个月在黎巴嫩,两个月在家里,亚多尼兰掌管他们。
- 和合本(拼音版) - 派他们轮流,每月一万人上黎巴嫩去。一个月在黎巴嫩,两个月在家里,亚多尼兰掌管他们。
- New International Version - He sent them off to Lebanon in shifts of ten thousand a month, so that they spent one month in Lebanon and two months at home. Adoniram was in charge of the forced labor.
- New International Reader's Version - He sent them off to Lebanon in groups of 10,000 each month. They spent one month in Lebanon. Then they spent two months at home. Adoniram was in charge of the people who were forced to work.
- English Standard Version - And he sent them to Lebanon, 10,000 a month in shifts. They would be a month in Lebanon and two months at home. Adoniram was in charge of the draft.
- New Living Translation - He sent them to Lebanon in shifts, 10,000 every month, so that each man would be one month in Lebanon and two months at home. Adoniram was in charge of this labor force.
- Christian Standard Bible - He sent ten thousand to Lebanon each month in shifts; one month they were in Lebanon, two months they were at home. Adoniram was in charge of the forced labor.
- New American Standard Bible - Then he sent them to Lebanon, ten thousand a month in shifts; they were in Lebanon for a month, and two months at home. And Adoniram was in charge of the forced laborers.
- New King James Version - And he sent them to Lebanon, ten thousand a month in shifts: they were one month in Lebanon and two months at home; Adoniram was in charge of the labor force.
- Amplified Bible - He sent them to Lebanon, 10,000 a month in shifts; one month they were in Lebanon and two months at home. Adoniram was in charge of the forced laborers.
- American Standard Version - And he sent them to Lebanon, ten thousand a month by courses; a month they were in Lebanon, and two months at home: and Adoniram was over the men subject to taskwork.
- King James Version - And he sent them to Lebanon, ten thousand a month by courses: a month they were in Lebanon, and two months at home: and Adoniram was over the levy.
- New English Translation - He sent them to Lebanon in shifts of 10,000 men per month. They worked in Lebanon for one month, and then spent two months at home. Adoniram was supervisor of the work crews.
- World English Bible - He sent them to Lebanon, ten thousand a month by courses; for a month they were in Lebanon, and two months at home; and Adoniram was over the men subject to forced labor.
- 新標點和合本 - 派他們輪流每月一萬人上黎巴嫩去;一個月在黎巴嫩,兩個月在家裏。亞多尼蘭掌管他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 派他們輪流每月一萬人上黎巴嫩去;一個月在黎巴嫩,兩個月在家裏。亞多尼蘭管理他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 派他們輪流每月一萬人上黎巴嫩去;一個月在黎巴嫩,兩個月在家裏。亞多尼蘭管理他們。
- 當代譯本 - 派他們每月輪班到黎巴嫩工作,每班一萬人,在黎巴嫩一個月,在家兩個月。亞多尼蘭做他們的總管。
- 聖經新譯本 - 派他們輪班上黎巴嫩山去,每月一萬人;他們一個月在黎巴嫩山上,兩個月在家裡。管理這些作苦工的是亞多尼蘭。
- 呂振中譯本 - 他打發他們上 利巴嫩 ,輪流更換,每月一萬人:一個月利 黎巴嫩 ,兩個月在家裏;由 亞多尼蘭 去管理他們。
- 中文標準譯本 - 他派他們輪班上黎巴嫩去,每月一萬人,一個月在黎巴嫩,兩個月在家裡。亞多尼蘭管理這些服苦役的人。
- 現代標點和合本 - 派他們輪流每月一萬人上黎巴嫩去,一個月在黎巴嫩,兩個月在家裡,亞多尼蘭掌管他們。
- 文理和合譯本 - 每月遞更、遣人一萬至利巴嫩、居利巴嫩一月、居家二月、亞多尼蘭督之、
- 文理委辦譯本 - 月遣一萬、至利巴嫩、居利巴嫩一月、居家二月、亞多尼蘭轄之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每月輪遣一萬人往 利巴嫩 、斯眾、一月在 利巴嫩 、二月在家、 亞多尼蘭 督之、
- Nueva Versión Internacional - Los envió al Líbano en relevos de diez mil al mes, de modo que pasaban un mes en el Líbano y dos meses en su casa. La supervisión del trabajo forzado estaba a cargo de Adonirán.
- 현대인의 성경 - 그들을 10,000명씩 교대로 레바논에 보냈는데 그들이 한 달은 레바논에 있었고 두 달은 집에서 보냈다. 그리고 작업 총감독관은 아도니람이었다.
- Новый Русский Перевод - Он посылал их на Ливан по очереди – десять тысяч человек в месяц. Один месяц они находились в Ливане и два месяца дома. Надсмотрщиком за подневольными рабочими был Адонирам.
- Восточный перевод - Он посылал их на Ливан по очереди – десять тысяч человек в месяц. Один месяц они находились на Ливане и два месяца дома. Надсмотрщиком за подневольными рабочими был Адонирам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он посылал их на Ливан по очереди – десять тысяч человек в месяц. Один месяц они находились на Ливане и два месяца дома. Надсмотрщиком за подневольными рабочими был Адонирам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он посылал их на Ливан по очереди – десять тысяч человек в месяц. Один месяц они находились на Ливане и два месяца дома. Надсмотрщиком за подневольными рабочими был Адонирам.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous les rois de la terre qui avaient entendu vanter sa sagesse, envoyaient des délégations de tous les pays du monde pour l’entendre.
- リビングバイブル - 一万人ずつ、一か月交替でレバノンへ行かせたので、彼らは三か月のうち一か月はレバノンに、二か月は家にいることになりました。この仕事の監督に当たったのは労務長官アドニラムでした。
- Nova Versão Internacional - Ele os mandou para o Líbano em grupos de dez mil por mês, e eles se revezavam: passavam um mês no Líbano e dois em casa. Adonirão chefiava o trabalho.
- Hoffnung für alle - Aus allen Völkern kamen Menschen, um Salomo zuzuhören, und alle Könige der Erde schickten ihre Gesandten zu ihm. ( 2. Chronik 1,18–2,17 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และส่งพวกเขาหมุนเวียนไปเลบานอนเดือนละ 10,000 คน คนหนึ่งจะไปอยู่เลบานอนหนึ่งเดือน และกลับมาอยู่บ้านสองเดือน อาโดนีรัมเป็นผู้บังคับบัญชาแรงงานโยธาเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านใช้พวกเขาไปที่เลบานอน โดยจัดเป็นเวร 10,000 คนต่อเดือน ให้อยู่ที่เลบานอน 1 เดือน และอยู่บ้าน 2 เดือน มีอาโดนีรามเป็นผู้ควบคุมพวกที่ถูกเกณฑ์มาทำงานหนัก
交叉引用
- 1 Sử Ký 27:1 - Đây là danh sách người Ít-ra-ên gồm các tướng lãnh, chỉ huy, và viên chức chỉ huy đơn vị nghìn người và trăm người cũng như các quan viên phục vụ vua trong việc giám sát các quân đoàn làm nhiệm vụ mỗi năm một tháng. Mỗi quân đoàn phục vụ một tháng và có 24.000 binh sĩ.
- 1 Sử Ký 27:2 - Gia-sô-bê-am, con của Xáp-đi-ên, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ nhất với 24.000 binh sĩ, có trách nhiệm vào tháng giêng.
- 1 Sử Ký 27:3 - Ông thuộc dòng dõi Phê-rết, và đứng đầu các quan trong đoàn quân phục vụ vào tháng giêng.
- 1 Sử Ký 27:4 - Đô-đai, thuộc dòng A-hô-hi, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ hai với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng hai. Tham mưu trưởng là Mích-lô.
- 1 Sử Ký 27:5 - Bê-na-gia, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ ba với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng ba.
- 1 Sử Ký 27:6 - Bê-na-gia là tướng chỉ huy nhóm Ba Mươi, một đội quân ưu tú của Đa-vít. A-mi-xa-đáp, con Bê-na-gia, cũng là chỉ huy trưởng trong quân đoàn.
- 1 Sử Ký 27:7 - A-sa-ên, em của Giô-áp, là tướng chỉ huy quân đoàn bốn với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng tư. Xê-ba-đia, con A-sa-ên, được cử làm tướng chỉ huy thay thế cha.
- 1 Sử Ký 27:8 - Sa-mê-hút, quê ở Ích-la, là tướng chỉ huy quân đoàn năm với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng năm.
- 1 Sử Ký 27:9 - Y-ra, con Y-khê, quê ở Thê-cô-a, là tướng chỉ huy quân đoàn sáu với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng sáu.
- 1 Sử Ký 27:10 - Hê-lết, quê ở Pha-lôn, xứ Ép-ra-im, là tướng chỉ huy quân đoàn bảy với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng bảy.
- 1 Sử Ký 27:11 - Si-bê-cai, quê ở Hu-sa, dòng dõi Xê-rách, là tướng chỉ huy quân đoàn tám với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng tám.
- 1 Sử Ký 27:12 - A-bi-ê-xe, quê ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min, là tướng chỉ huy quân đoàn chín với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng chín.
- 1 Sử Ký 27:13 - Ma-ha-rai, quê ở Nê-tô-pha, dòng dõi Xê-rách, là tướng chỉ huy quân đoàn mười với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng mười.
- 1 Sử Ký 27:14 - Bê-na-gia, quê ở Phi-ra-thôn, người Ép-ra-im, là tướng chỉ huy quân đoàn mười một với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng mười một.
- 1 Sử Ký 27:15 - Hiên-đai, quê ở Nê-tô-pha, dòng dõi của phán quan Ốt-ni-ên, là tướng chỉ huy quân đoàn mười hai với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng mười hai.
- 1 Các Vua 4:6 - A-hi-sa là quản đốc hoàng cung. A-đô-ni-ram, con Áp-đa chỉ huy đoàn lao công.
- 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
- 1 Các Vua 4:8 - Đây là tên của mười hai tổng đốc: Bên-hu-rơ cai trị miền đồi núi Ép-ra-im.
- 1 Các Vua 4:9 - Bên-đê-ke cai trị các miền Đa-kát, Sa-an-bim, Bết-sê-mết, và Ê-lôn Bết-ha-nan.
- 1 Các Vua 4:10 - Bên-hê-sết cai trị miền A-ru-bốt, kể cả Sô-cô và đất Hê-phe.
- 1 Các Vua 4:11 - Bên A-bi-na-đáp (có vợ là Ta-phát, con gái Sa-lô-môn) cai trị đồi núi Đô-rơ.
- 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
- 1 Các Vua 4:13 - Bên-ghê-be cai trị miền Ra-mốt Ga-la-át kể cả Thôn Giai-rơ (Giai-rơ là con Ma-na-se) thuộc Ga-la-át, miền Ạt-gốp thuộc Ba-san và sáu mươi thành lớn có tường thành và then cửa đồng kiên cố.
- 1 Các Vua 4:14 - A-hi-na-đáp, con Y-đô, cai trị miền Ma-ha-na-im.
- 1 Các Vua 4:15 - A-hi-mát cai trị miền Nép-ta-li (có vợ là Bách-mát, con gái Sa-lô-môn) cai trị miền Náp-ta-li.
- 1 Các Vua 4:16 - Ba-a-na, con Hu-sai, cai trị miền A-se và A-lốt.
- 1 Các Vua 4:17 - Giê-hô-sa-phát, con Pha-ru-a, cai trị miền Y-sa-ca.
- 1 Các Vua 4:18 - Si-mê-i, con Ê-la, cai trị miền Bên-gia-min.
- 1 Các Vua 4:19 - Ghê-be, con U-ri, cai trị miền Ga-la-át gồm cả đất trước kia thuộc quyền của Si-hôn, vua A-mô-rít và Óc, vua Ba-san. Cả khu vực này cũng chỉ có một tổng đốc trong lãnh thổ Giu-đa.