逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, vua đi Ga-ba-ôn dâng sinh tế, vì tại đó có một ngọn đồi nổi tiếng. Trên bàn thờ, vua dâng 1.000 sinh vật làm lễ thiêu.
- 新标点和合本 - 所罗门王上基遍去献祭;因为在那里有极大(“极大”或作“出名”)的邱坛,他在那坛上献一千牺牲作燔祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门王到基遍,在那里献祭,因为基遍有极大的丘坛。所罗门在那坛上献了一千祭牲为燔祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 所罗门王到基遍,在那里献祭,因为基遍有极大的丘坛。所罗门在那坛上献了一千祭牲为燔祭。
- 当代译本 - 有一次,所罗门王上基遍献了一千头祭牲作燔祭,因为那里有最重要的丘坛。
- 圣经新译本 - 有一次,王到基遍去献祭,因为那里有极大的邱坛。所罗门在那祭坛上献上了一千燔祭。
- 中文标准译本 - 有一天,所罗门王到基遍去,在那里献祭,因为那是个重要的高所。所罗门在那祭坛上献了一千只燔祭。
- 现代标点和合本 - 所罗门王上基遍去献祭,因为在那里有极大 的丘坛。他在那坛上献一千牺牲做燔祭。
- 和合本(拼音版) - 所罗门王上基遍去献祭,因为在那里有极大的邱坛 ,他在那坛上献一千牺牲作燔祭。
- New International Version - The king went to Gibeon to offer sacrifices, for that was the most important high place, and Solomon offered a thousand burnt offerings on that altar.
- New International Reader's Version - King Solomon went to the city of Gibeon to offer sacrifices. That’s where the most important high place was. There he offered 1,000 burnt offerings on the altar.
- English Standard Version - And the king went to Gibeon to sacrifice there, for that was the great high place. Solomon used to offer a thousand burnt offerings on that altar.
- New Living Translation - The most important of these places of worship was at Gibeon, so the king went there and sacrificed 1,000 burnt offerings.
- The Message - The king went to Gibeon, the most prestigious of the local shrines, to worship. He sacrificed a thousand Whole-Burnt-Offerings on that altar. That night, there in Gibeon, God appeared to Solomon in a dream: God said, “What can I give you? Ask.”
- Christian Standard Bible - The king went to Gibeon to sacrifice there because it was the most famous high place. He offered a thousand burnt offerings on that altar.
- New American Standard Bible - And the king went to Gibeon to sacrifice there, because that was the great high place; Solomon offered a thousand burnt offerings on that altar.
- New King James Version - Now the king went to Gibeon to sacrifice there, for that was the great high place: Solomon offered a thousand burnt offerings on that altar.
- Amplified Bible - The king went to Gibeon [near Jerusalem, where the tabernacle and the bronze altar stood] to sacrifice there, for that was the great high place. Solomon offered a thousand burnt offerings on that altar.
- American Standard Version - And the king went to Gibeon to sacrifice there; for that was the great high place: a thousand burnt-offerings did Solomon offer upon that altar.
- King James Version - And the king went to Gibeon to sacrifice there; for that was the great high place: a thousand burnt offerings did Solomon offer upon that altar.
- New English Translation - The king went to Gibeon to offer sacrifices, for it had the most prominent of the high places. Solomon would offer up a thousand burnt sacrifices on the altar there.
- World English Bible - The king went to Gibeon to sacrifice there; for that was the great high place. Solomon offered a thousand burnt offerings on that altar.
- 新標點和合本 - 所羅門王上基遍去獻祭;因為在那裏有極大(或譯:出名)的邱壇,他在那壇上獻一千犧牲作燔祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門王到基遍,在那裏獻祭,因為基遍有極大的丘壇。所羅門在那壇上獻了一千祭牲為燔祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門王到基遍,在那裏獻祭,因為基遍有極大的丘壇。所羅門在那壇上獻了一千祭牲為燔祭。
- 當代譯本 - 有一次,所羅門王上基遍獻了一千頭祭牲作燔祭,因為那裡有最重要的邱壇。
- 聖經新譯本 - 有一次,王到基遍去獻祭,因為那裡有極大的邱壇。所羅門在那祭壇上獻上了一千燔祭。
- 呂振中譯本 - 王到 基遍 去,在那裏獻祭,因為那是惟一大的邱壇; 所羅門 往往在那祭壇上獻上成千的燔祭牲。
- 中文標準譯本 - 有一天,所羅門王到基遍去,在那裡獻祭,因為那是個重要的高所。所羅門在那祭壇上獻了一千隻燔祭。
- 現代標點和合本 - 所羅門王上基遍去獻祭,因為在那裡有極大 的丘壇。他在那壇上獻一千犧牲做燔祭。
- 文理和合譯本 - 所羅門往基遍獻祭、在彼之崇邱維大、王獻牲一千於其壇、以為燔祭、
- 文理委辦譯本 - 基遍有崇邱、更播聲聞、王往彼獻牲畜一千、以為燔祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 王往 基遍 獻祭、蓋 基遍 有大邱壇、於此壇獻犧牲一千、以為火焚祭、
- Nueva Versión Internacional - Como en Gabaón estaba el santuario pagano más importante, Salomón acostumbraba ir allá para ofrecer sacrificios. Allí ofreció mil holocaustos;
- 현대인의 성경 - 당시에 가장 유명한 산당은 기브온에 있었으므로 솔로몬왕은 기브온으로 가서 1,000마리의 짐승을 잡아 번제를 드렸다.
- Новый Русский Перевод - Царь отправился в Гаваон, чтобы принести жертвы, потому что там было самое главное из святилищ на возвышенностях, и вознес на том жертвеннике тысячу всесожжений.
- Восточный перевод - Царь отправился в Гаваон, чтобы принести жертвы, потому что там было самое главное из святилищ, и вознёс на том жертвеннике тысячу всесожжений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь отправился в Гаваон, чтобы принести жертвы, потому что там было самое главное из святилищ, и вознёс на том жертвеннике тысячу всесожжений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь отправился в Гаваон, чтобы принести жертвы, потому что там было самое главное из святилищ, и вознёс на том жертвеннике тысячу всесожжений.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, le roi se rendit à Gabaon , où se trouvait alors le haut lieu le plus important, pour offrir un sacrifice. Il fit immoler mille holocaustes sur cet autel.
- リビングバイブル - ギブオンの丘の祭壇が最も有名で、王はそこへ出かけ、一千頭もの焼き尽くすいけにえをささげました。
- Nova Versão Internacional - O rei Salomão foi a Gibeom para oferecer sacrifícios, pois ali ficava o principal lugar sagrado, e ofereceu naquele altar mil holocaustos .
- Hoffnung für alle - Einmal ging er nach Gibeon und brachte tausend Brandopfer dar, denn dort befand sich damals die wichtigste Opferstätte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จไปยังกิเบโอนเพื่อถวายเครื่องบูชา เพราะที่นั่นเป็นสถานบูชาบนที่สูงที่สำคัญที่สุด ทรงถวายสัตว์หนึ่งพันตัวเป็นเครื่องเผาบูชาบนแท่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ไปยังกิเบโอนเพื่อถวายเครื่องสักการะที่นั่น เพราะว่าเป็นสถานบูชาบนภูเขาสูงที่สำคัญที่สุด ซาโลมอนเคยมอบสัตว์ที่เผาเป็นของถวาย 1,000 ตัวบนแท่นบูชาที่นั่น
交叉引用
- Giô-suê 10:2 - Ga-ba-ôn là một thành lớn vào loại đế đô, lớn hơn A-hi nhiều, lại có nhiều người dũng cảm.
- Giô-suê 9:3 - Khi người Ga-ba-ôn nghe tin Giô-suê phá thành Giê-ri-cô và A-hi,
- Mi-ca 6:6 - Chúng ta sẽ đem gì đến chầu Chúa Hằng Hữu? Chúng ta sẽ dâng lên Ngài tế lễ gì? Chúng ta có thể quỳ lạy trước mặt Đức Chúa Trời với tế lễ là con bê một tuổi không?
- Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
- 2 Sử Ký 30:24 - Vua Ê-xê-chia ban tặng dân chúng 1.000 bò đực và 7.000 chiên, và các quan viên cũng tặng thêm 1.000 bò đực và 10.000 chiên. Trong lúc ấy, số thầy tế lễ dọn mình thánh sạch cũng tăng lên đông đảo.
- 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
- 2 Sử Ký 29:32 - Hội chúng đem đến 70 bò đực, 100 chiên đực, và 200 chiên con dâng tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 29:33 - Ngoài ra còn có 600 bò đực và 3.000 chiên được dâng làm tế lễ thánh.
- 2 Sử Ký 29:34 - Tuy nhiên, số thầy tế lễ còn ít, không làm kịp các sinh tế, nên người Lê-vi phải giúp họ cho đến khi hoàn tất và có thêm số thầy tế lễ dọn mình nên thánh, vì trong việc dọn mình nên thánh, người Lê-vi hăng hái hơn các thầy tế lễ.
- 2 Sử Ký 29:35 - Cũng có nhiều tế lễ thiêu, mỡ tế lễ bình an, các lễ quán dâng kèm theo mỗi tế lễ thiêu. Vậy, các chức việc trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được tái lập.
- 1 Các Vua 9:2 - Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn lần thứ hai, giống như lần thứ nhất Ngài hiện ra ở Ga-ba-ôn.
- 2 Sử Ký 7:5 - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 40:16 - Tất cả gỗ trong rừng Li-ban và mọi thú rừng Li-ban cũng không đủ để làm tế lễ thiêu dâng lên Đức Chúa Trời chúng ta.
- 2 Sử Ký 1:6 - Sa-lô-môn đến bàn thờ đồng tại Đền Tạm, dâng 1.000 lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 1:7 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời hiện đến với Sa-lô-môn và phán: “Hãy xin điều gì con muốn? Ta sẽ cho con.”
- 2 Sử Ký 1:8 - Sa-lô-môn thưa với Đức Chúa Trời: “Chúa đã tỏ lòng thương xót bao la đối với Đa-vít, cha con, và nay Chúa đặt con lên ngôi thay cho người.
- 2 Sử Ký 1:9 - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
- 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
- 1 Sử Ký 21:29 - Trong khi đó, Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu mà Môi-se đã làm tại hoang mạc và bàn thờ dâng tế lễ thiêu vẫn còn để trên nơi cao tại Ga-ba-ôn.
- 2 Sử Ký 1:3 - Sau đó vua hướng dẫn tất cả lên đồi cao tại Ga-ba-ôn, nơi Đền Tạm của Đức Chúa Trời. (Đây là nơi mà Môi-se, đầy tớ Chúa đã dựng trong hoang mạc.)
- 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.