Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian chờ đợi Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu xây cất xong, dân chúng vẫn dâng tế lễ trên những đồi cao.
  • 新标点和合本 - 当那些日子,百姓仍在邱坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那些日子,百姓仍在丘坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那些日子,百姓仍在丘坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 当代译本 - 那时候,用来尊崇耶和华之名的殿还没有建成,以色列人仍然在丘坛献祭。
  • 圣经新译本 - 不过在那些日子,人民仍然在邱坛上献祭,因为还没有为耶和华的名建造殿宇。
  • 中文标准译本 - 那时百姓仍旧在高所献祭,因为还没有为耶和华的名建造好殿宇。
  • 现代标点和合本 - 当那些日子,百姓仍在丘坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 和合本(拼音版) - 当那些日子,百姓仍在邱坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • New International Version - The people, however, were still sacrificing at the high places, because a temple had not yet been built for the Name of the Lord.
  • New International Reader's Version - But the people continued to offer sacrifices at the high places where they worshiped. That’s because a temple hadn’t been built yet where the Lord would put his Name.
  • English Standard Version - The people were sacrificing at the high places, however, because no house had yet been built for the name of the Lord.
  • New Living Translation - At that time the people of Israel sacrificed their offerings at local places of worship, for a temple honoring the name of the Lord had not yet been built.
  • Christian Standard Bible - However, the people were sacrificing on the high places, because until that time a temple for the Lord’s name had not been built.
  • New American Standard Bible - The people were still sacrificing on the high places, because there was no house built for the name of the Lord until those days.
  • New King James Version - Meanwhile the people sacrificed at the high places, because there was no house built for the name of the Lord until those days.
  • Amplified Bible - But [in the meantime] the people were still sacrificing [to God] on the high places (hilltops) [as the pagans did to their idols], for there was no [permanent] house yet built for the Name of the Lord.
  • American Standard Version - Only the people sacrificed in the high places, because there was no house built for the name of Jehovah until those days.
  • King James Version - Only the people sacrificed in high places, because there was no house built unto the name of the Lord, until those days.
  • New English Translation - Now the people were offering sacrifices at the high places, because in those days a temple had not yet been built to honor the Lord.
  • World English Bible - However the people sacrificed in the high places, because there was not yet a house built for Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 當那些日子,百姓仍在邱壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那些日子,百姓仍在丘壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那些日子,百姓仍在丘壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 當代譯本 - 那時候,用來尊崇耶和華之名的殿還沒有建成,以色列人仍然在邱壇獻祭。
  • 聖經新譯本 - 不過在那些日子,人民仍然在邱壇上獻祭,因為還沒有為耶和華的名建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 不過,人民仍然在邱壇上獻祭,因為那些日子以前、還沒有為永恆主耶和華的名而建殿。
  • 中文標準譯本 - 那時百姓仍舊在高所獻祭,因為還沒有為耶和華的名建造好殿宇。
  • 現代標點和合本 - 當那些日子,百姓仍在丘壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 文理和合譯本 - 當時因未為耶和華名建室、民在崇邱獻祭、
  • 文理委辦譯本 - 當時未建宮殿、以籲耶和華名、故民在崇邱獻祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時尚未為主之名建殿、故民仍在邱壇獻祭、
  • Nueva Versión Internacional - Como aún no se había construido un templo en honor del Señor, el pueblo seguía ofreciendo sacrificios en los santuarios paganos.
  • 현대인의 성경 - 이 때는 여호와의 성전이 아직 건축되지 않았기 때문에 이스라엘 백성들은 산 위에 쌓은 여러 제단에서 제사를 지내는 실정이었다.
  • Новый Русский Перевод - А народ по-прежнему приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что дом для имени Господа все еще не был построен.
  • Восточный перевод - А народ, по-прежнему, приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что храм для поклонения Вечному всё ещё не был построен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А народ, по-прежнему, приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что храм для поклонения Вечному всё ещё не был построен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А народ, по-прежнему, приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что храм для поклонения Вечному всё ещё не был построен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seulement, en ce temps-là, le peuple continuait à offrir des sacrifices sur les hauts lieux car on n’avait pas encore construit le temple pour l’Eternel.
  • リビングバイブル - そのころ、まだ神殿がなかったので、イスラエルの民は高台の祭壇でいけにえをささげていました。
  • Nova Versão Internacional - O povo, porém, sacrificava nos lugares sagrados, pois ainda não tinha sido construído um templo em honra ao nome do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Damals gab es noch keinen Tempel für den Herrn, und so brachten die Israeliten ihre Opfer an verschiedenen Opferstätten auf den Bergen und Hügeln dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ว่าประชาชนยังคงถวายเครื่องบูชาที่สถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายเพราะพระวิหารเพื่อพระนามพระยาห์เวห์ยังไม่ได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าง​ไร​ก็​ตาม ประชาชน​ยัง​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง เพราะ​ยัง​ไม่​ได้​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
  • Lê-vi Ký 17:3 - Người Ít-ra-ên nào giết một con bò, chiên hay dê làm sinh tế dâng lên Chúa ở trong nơi đóng trại hay bên ngoài trại,
  • Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 17:6 - Thầy tế lễ sẽ rảy máu trên bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, tại cửa Đền Tạm, đốt mỡ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:47 - Nhưng Sa-lô-môn mới là người xây cất Đền Thờ cho Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:3 - Phải đập phá các bàn thờ, nghiền nát các tượng thờ, thiêu hủy các trụ thờ A-sê-ra, đốt sạch các lùm cây, hạ các tượng thần chạm trổ tỉ mỉ. Như vậy, danh tính của các thần ấy bị xóa bỏ khỏi các nơi đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4 - Không được thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo cách các dân khác thờ cúng thần của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thời gian chờ đợi Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu xây cất xong, dân chúng vẫn dâng tế lễ trên những đồi cao.
  • 新标点和合本 - 当那些日子,百姓仍在邱坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当那些日子,百姓仍在丘坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当那些日子,百姓仍在丘坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 当代译本 - 那时候,用来尊崇耶和华之名的殿还没有建成,以色列人仍然在丘坛献祭。
  • 圣经新译本 - 不过在那些日子,人民仍然在邱坛上献祭,因为还没有为耶和华的名建造殿宇。
  • 中文标准译本 - 那时百姓仍旧在高所献祭,因为还没有为耶和华的名建造好殿宇。
  • 现代标点和合本 - 当那些日子,百姓仍在丘坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • 和合本(拼音版) - 当那些日子,百姓仍在邱坛献祭,因为还没有为耶和华的名建殿。
  • New International Version - The people, however, were still sacrificing at the high places, because a temple had not yet been built for the Name of the Lord.
  • New International Reader's Version - But the people continued to offer sacrifices at the high places where they worshiped. That’s because a temple hadn’t been built yet where the Lord would put his Name.
  • English Standard Version - The people were sacrificing at the high places, however, because no house had yet been built for the name of the Lord.
  • New Living Translation - At that time the people of Israel sacrificed their offerings at local places of worship, for a temple honoring the name of the Lord had not yet been built.
  • Christian Standard Bible - However, the people were sacrificing on the high places, because until that time a temple for the Lord’s name had not been built.
  • New American Standard Bible - The people were still sacrificing on the high places, because there was no house built for the name of the Lord until those days.
  • New King James Version - Meanwhile the people sacrificed at the high places, because there was no house built for the name of the Lord until those days.
  • Amplified Bible - But [in the meantime] the people were still sacrificing [to God] on the high places (hilltops) [as the pagans did to their idols], for there was no [permanent] house yet built for the Name of the Lord.
  • American Standard Version - Only the people sacrificed in the high places, because there was no house built for the name of Jehovah until those days.
  • King James Version - Only the people sacrificed in high places, because there was no house built unto the name of the Lord, until those days.
  • New English Translation - Now the people were offering sacrifices at the high places, because in those days a temple had not yet been built to honor the Lord.
  • World English Bible - However the people sacrificed in the high places, because there was not yet a house built for Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 當那些日子,百姓仍在邱壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當那些日子,百姓仍在丘壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當那些日子,百姓仍在丘壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 當代譯本 - 那時候,用來尊崇耶和華之名的殿還沒有建成,以色列人仍然在邱壇獻祭。
  • 聖經新譯本 - 不過在那些日子,人民仍然在邱壇上獻祭,因為還沒有為耶和華的名建造殿宇。
  • 呂振中譯本 - 不過,人民仍然在邱壇上獻祭,因為那些日子以前、還沒有為永恆主耶和華的名而建殿。
  • 中文標準譯本 - 那時百姓仍舊在高所獻祭,因為還沒有為耶和華的名建造好殿宇。
  • 現代標點和合本 - 當那些日子,百姓仍在丘壇獻祭,因為還沒有為耶和華的名建殿。
  • 文理和合譯本 - 當時因未為耶和華名建室、民在崇邱獻祭、
  • 文理委辦譯本 - 當時未建宮殿、以籲耶和華名、故民在崇邱獻祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時尚未為主之名建殿、故民仍在邱壇獻祭、
  • Nueva Versión Internacional - Como aún no se había construido un templo en honor del Señor, el pueblo seguía ofreciendo sacrificios en los santuarios paganos.
  • 현대인의 성경 - 이 때는 여호와의 성전이 아직 건축되지 않았기 때문에 이스라엘 백성들은 산 위에 쌓은 여러 제단에서 제사를 지내는 실정이었다.
  • Новый Русский Перевод - А народ по-прежнему приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что дом для имени Господа все еще не был построен.
  • Восточный перевод - А народ, по-прежнему, приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что храм для поклонения Вечному всё ещё не был построен.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А народ, по-прежнему, приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что храм для поклонения Вечному всё ещё не был построен.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А народ, по-прежнему, приносил жертвы в святилищах на возвышенностях, потому что храм для поклонения Вечному всё ещё не был построен.
  • La Bible du Semeur 2015 - Seulement, en ce temps-là, le peuple continuait à offrir des sacrifices sur les hauts lieux car on n’avait pas encore construit le temple pour l’Eternel.
  • リビングバイブル - そのころ、まだ神殿がなかったので、イスラエルの民は高台の祭壇でいけにえをささげていました。
  • Nova Versão Internacional - O povo, porém, sacrificava nos lugares sagrados, pois ainda não tinha sido construído um templo em honra ao nome do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Damals gab es noch keinen Tempel für den Herrn, und so brachten die Israeliten ihre Opfer an verschiedenen Opferstätten auf den Bergen und Hügeln dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ว่าประชาชนยังคงถวายเครื่องบูชาที่สถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายเพราะพระวิหารเพื่อพระนามพระยาห์เวห์ยังไม่ได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าง​ไร​ก็​ตาม ประชาชน​ยัง​ถวาย​เครื่อง​สักการะ​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง เพราะ​ยัง​ไม่​ได้​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Các Vua 5:3 - “Như vua đã biết, Đa-vít, cha tôi, không thể cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, vì phải chinh chiến với các dân tộc chung quanh, cho đến khi Chúa Hằng Hữu cho người chế ngự hết cừu địch.
  • Lê-vi Ký 17:3 - Người Ít-ra-ên nào giết một con bò, chiên hay dê làm sinh tế dâng lên Chúa ở trong nơi đóng trại hay bên ngoài trại,
  • Lê-vi Ký 17:4 - mà không đem đến cửa Đền Tạm để dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, người ấy mắc tội gây đổ máu và bị truất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 17:5 - Luật này nhằm chấm dứt việc người Ít-ra-ên giết sinh tế ở ngoài đồng, và buộc họ đem sinh tế đến cửa Đền Tạm cho thầy tế lễ. Sinh tế sẽ bị giết tại đó để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 17:6 - Thầy tế lễ sẽ rảy máu trên bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, tại cửa Đền Tạm, đốt mỡ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:47 - Nhưng Sa-lô-môn mới là người xây cất Đền Thờ cho Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:3 - Phải đập phá các bàn thờ, nghiền nát các tượng thờ, thiêu hủy các trụ thờ A-sê-ra, đốt sạch các lùm cây, hạ các tượng thần chạm trổ tỉ mỉ. Như vậy, danh tính của các thần ấy bị xóa bỏ khỏi các nơi đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:4 - Không được thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo cách các dân khác thờ cúng thần của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
聖經
資源
計劃
奉獻