Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 新标点和合本 - 王如此说,把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要说:‘王如此说,把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要说:‘王如此说,把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 当代译本 - 告诉他们,‘王说,要把这人关在监牢,只给他一点饼和水,直到我平安回来。’”
  • 圣经新译本 - 说:‘王这样吩咐:把这人囚在监里,少给他食物和水,直到我平平安安回来。’”
  • 中文标准译本 - 就说:‘王如此说:你们把这人关进牢房,只给他吃一点饼、喝一点水,直到我平安回来。’”
  • 现代标点和合本 - ‘王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱、喝不足,等候我平平安安地回来。”
  • New International Version - and say, ‘This is what the king says: Put this fellow in prison and give him nothing but bread and water until I return safely.’ ”
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The king says, “Put this fellow in prison. Don’t give him anything but bread and water until I return safely.” ’ ”
  • English Standard Version - and say, ‘Thus says the king, “Put this fellow in prison and feed him meager rations of bread and water, until I come in peace.”’”
  • New Living Translation - Give them this order from the king: ‘Put this man in prison, and feed him nothing but bread and water until I return safely from the battle!’”
  • Christian Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: Put this guy in prison and feed him only a little bread and water until I come back safely.’”
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: “Put this man in prison, and feed him enough bread and water to survive until I return safely.” ’ ”
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the king: “Put this fellow in prison, and feed him with bread of affliction and water of affliction, until I come in peace.” ’ ”
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the king, “Put this man in prison, and feed him sparingly with the bread and water until I return safely.” ’ ”
  • American Standard Version - and say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I come in peace.
  • King James Version - And say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I come in peace.
  • New English Translation - Say, ‘This is what the king says, “Put this man in prison. Give him only a little bread and water until I safely return.”’”
  • World English Bible - Say, ‘The king says, “Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I come in peace.”’”
  • 新標點和合本 - 王如此說,把這個人下在監裏,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要說:『王如此說,把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要說:『王如此說,把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 當代譯本 - 告訴他們,『王說,要把這人關在監牢,只給他一點餅和水,直到我平安回來。』」
  • 聖經新譯本 - 說:‘王這樣吩咐:把這人囚在監裡,少給他食物和水,直到我平平安安回來。’”
  • 呂振中譯本 - 說:「王這麼說:『把這個人下在監裏,使他喫窘迫飯, 喝 窘迫水,直到我平平安安 回 來。』」
  • 中文標準譯本 - 就說:『王如此說:你們把這人關進牢房,只給他吃一點餅、喝一點水,直到我平安回來。』」
  • 現代標點和合本 - 『王如此說:把這個人下在監裡,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。』」
  • 文理和合譯本 - 告之曰、王命拘此夫於獄、食以艱苦之餅、飲以艱苦之水、待我安歸、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、王命拘幽此人、供餅給水、使嘗艱苦、迨我安歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、王命以此人拘於獄、加以艱苦、不使之食足飲足、 原文作使之少食餅少飲水 直待我安然而歸、
  • Nueva Versión Internacional - Díganles que les ordeno echar en la cárcel a ese tipo, y no darle más que pan y agua, hasta que yo regrese sin contratiempos.
  • 현대인의 성경 - 이놈을 감옥에 가두고 내가 전쟁에서 무사히 돌아올 때까지 죽지 않을 정도의 빵과 물만 먹이라고 일러 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и держите его впроголодь на хлебе и воде, пока я не вернусь благополучно».
  • Восточный перевод - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur ordonneras de ma part de jeter cet individu en prison et de ne lui donner qu’une ration réduite de pain et d’eau jusqu’à ce que je revienne sain et sauf de cette expédition.
  • リビングバイブル - そして、『王の命令だ。この男を牢につなぎ、私が無事に帰って来るまで、やっと生きられるだけのパンと水をあてがっておけ』と言うのだ。」
  • Nova Versão Internacional - e digam: Assim diz o rei: ‘Ponham este homem na prisão a pão e água, até que eu volte em segurança’ ”.
  • Hoffnung für alle - Melde ihnen: ›Befehl des Königs: Steckt diesen Mann ins Gefängnis und gebt ihm eine gekürzte Ration Brot und Wasser! Dort soll er bleiben, bis ich, König Ahab, unversehrt als Sieger aus dem Feldzug zurückkomme.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บอกสองคนนั้นว่า ‘กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่า จงขังชายผู้นี้ไว้ในคุก ให้แต่ขนมปังกับน้ำประทังชีวิตจนกว่าเราจะกลับมาอย่างปลอดภัย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​ว่า ‘กษัตริย์​กล่าว​ดังนี้ “จำคุก​ชาย​คน​นี้​เสีย และ​ประทัง​ชีวิต​เขา​ด้วย​ขนมปัง​และ​น้ำ​เท่า​นั้น จน​กว่า​เรา​จะ​มา​อย่าง​ปลอดภัย”’”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Y-sai 30:20 - Dù Chúa cho các ngươi ăn bánh bất hạnh và uống nước đau thương, Chúa sẽ vẫn ở cùng các ngươi để dạy dỗ các ngươi. Các ngươi sẽ tận mắt thấy Đấng dạy các ngươi.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Mác 6:27 - Vua lập tức sai đao phủ đi lấy đầu Giăng. Đao phủ vào chém Giăng trong ngục,
  • Mác 6:28 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • 2 Sử Ký 18:25 - Vua Ít-ra-ên truyền lệnh: “Hãy bắt Mi-chê giao cho A-môn, tổng trấn thành, và con trai ông là Giô-ách.
  • 2 Sử Ký 18:26 - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”
  • 2 Sử Ký 18:27 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, tất Chúa Hằng Hữu không phán dạy qua tôi!” Rồi ông nói với những người đứng chung quanh: “Hãy ghi nhớ lời ta!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 新标点和合本 - 王如此说,把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要说:‘王如此说,把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要说:‘王如此说,把这个人关在监狱里,使他受苦,吃不饱喝不足,直等到我平安回来。’”
  • 当代译本 - 告诉他们,‘王说,要把这人关在监牢,只给他一点饼和水,直到我平安回来。’”
  • 圣经新译本 - 说:‘王这样吩咐:把这人囚在监里,少给他食物和水,直到我平平安安回来。’”
  • 中文标准译本 - 就说:‘王如此说:你们把这人关进牢房,只给他吃一点饼、喝一点水,直到我平安回来。’”
  • 现代标点和合本 - ‘王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱喝不足,等候我平平安安地回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 王如此说:把这个人下在监里,使他受苦,吃不饱、喝不足,等候我平平安安地回来。”
  • New International Version - and say, ‘This is what the king says: Put this fellow in prison and give him nothing but bread and water until I return safely.’ ”
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The king says, “Put this fellow in prison. Don’t give him anything but bread and water until I return safely.” ’ ”
  • English Standard Version - and say, ‘Thus says the king, “Put this fellow in prison and feed him meager rations of bread and water, until I come in peace.”’”
  • New Living Translation - Give them this order from the king: ‘Put this man in prison, and feed him nothing but bread and water until I return safely from the battle!’”
  • Christian Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: Put this guy in prison and feed him only a little bread and water until I come back safely.’”
  • New American Standard Bible - and say, ‘This is what the king says: “Put this man in prison, and feed him enough bread and water to survive until I return safely.” ’ ”
  • New King James Version - and say, ‘Thus says the king: “Put this fellow in prison, and feed him with bread of affliction and water of affliction, until I come in peace.” ’ ”
  • Amplified Bible - and say, ‘Thus says the king, “Put this man in prison, and feed him sparingly with the bread and water until I return safely.” ’ ”
  • American Standard Version - and say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I come in peace.
  • King James Version - And say, Thus saith the king, Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I come in peace.
  • New English Translation - Say, ‘This is what the king says, “Put this man in prison. Give him only a little bread and water until I safely return.”’”
  • World English Bible - Say, ‘The king says, “Put this fellow in the prison, and feed him with bread of affliction and with water of affliction, until I come in peace.”’”
  • 新標點和合本 - 王如此說,把這個人下在監裏,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要說:『王如此說,把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要說:『王如此說,把這個人關在監獄裏,使他受苦,吃不飽喝不足,直等到我平安回來。』」
  • 當代譯本 - 告訴他們,『王說,要把這人關在監牢,只給他一點餅和水,直到我平安回來。』」
  • 聖經新譯本 - 說:‘王這樣吩咐:把這人囚在監裡,少給他食物和水,直到我平平安安回來。’”
  • 呂振中譯本 - 說:「王這麼說:『把這個人下在監裏,使他喫窘迫飯, 喝 窘迫水,直到我平平安安 回 來。』」
  • 中文標準譯本 - 就說:『王如此說:你們把這人關進牢房,只給他吃一點餅、喝一點水,直到我平安回來。』」
  • 現代標點和合本 - 『王如此說:把這個人下在監裡,使他受苦,吃不飽喝不足,等候我平平安安地回來。』」
  • 文理和合譯本 - 告之曰、王命拘此夫於獄、食以艱苦之餅、飲以艱苦之水、待我安歸、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、王命拘幽此人、供餅給水、使嘗艱苦、迨我安歸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告之曰、王命以此人拘於獄、加以艱苦、不使之食足飲足、 原文作使之少食餅少飲水 直待我安然而歸、
  • Nueva Versión Internacional - Díganles que les ordeno echar en la cárcel a ese tipo, y no darle más que pan y agua, hasta que yo regrese sin contratiempos.
  • 현대인의 성경 - 이놈을 감옥에 가두고 내가 전쟁에서 무사히 돌아올 때까지 죽지 않을 정도의 빵과 물만 먹이라고 일러 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и держите его впроголодь на хлебе и воде, пока я не вернусь благополучно».
  • Восточный перевод - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и скажите: Так говорит царь: «Посадите этого человека в темницу и не давайте ему ничего, кроме хлеба и воды, пока я благополучно не вернусь».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur ordonneras de ma part de jeter cet individu en prison et de ne lui donner qu’une ration réduite de pain et d’eau jusqu’à ce que je revienne sain et sauf de cette expédition.
  • リビングバイブル - そして、『王の命令だ。この男を牢につなぎ、私が無事に帰って来るまで、やっと生きられるだけのパンと水をあてがっておけ』と言うのだ。」
  • Nova Versão Internacional - e digam: Assim diz o rei: ‘Ponham este homem na prisão a pão e água, até que eu volte em segurança’ ”.
  • Hoffnung für alle - Melde ihnen: ›Befehl des Königs: Steckt diesen Mann ins Gefängnis und gebt ihm eine gekürzte Ration Brot und Wasser! Dort soll er bleiben, bis ich, König Ahab, unversehrt als Sieger aus dem Feldzug zurückkomme.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บอกสองคนนั้นว่า ‘กษัตริย์ตรัสดังนี้ว่า จงขังชายผู้นี้ไว้ในคุก ให้แต่ขนมปังกับน้ำประทังชีวิตจนกว่าเราจะกลับมาอย่างปลอดภัย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บอก​ว่า ‘กษัตริย์​กล่าว​ดังนี้ “จำคุก​ชาย​คน​นี้​เสีย และ​ประทัง​ชีวิต​เขา​ด้วย​ขนมปัง​และ​น้ำ​เท่า​นั้น จน​กว่า​เรา​จะ​มา​อย่าง​ปลอดภัย”’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
  • Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
  • Thi Thiên 80:5 - Chúa nuôi chúng con bằng than khóc và khiến chúng con uống nước mắt quá nhiều lần.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Y-sai 30:20 - Dù Chúa cho các ngươi ăn bánh bất hạnh và uống nước đau thương, Chúa sẽ vẫn ở cùng các ngươi để dạy dỗ các ngươi. Các ngươi sẽ tận mắt thấy Đấng dạy các ngươi.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Mác 6:17 - Vì trước đó, Hê-rốt đã sai lính bắt Giăng xiềng lại trong ngục về việc Hê-rô-đia. Bà là vợ Phi-líp, em vua, nhưng Hê-rốt lại cưới bà.
  • Mác 6:18 - Giăng nói với Hê-rốt: “Lấy vợ của em mình là trái với luật Đức Chúa Trời.”
  • Mác 6:19 - Cho nên Hê-rô-đia căm giận, muốn giết Giăng trả thù, nhưng không làm gì được.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Mác 6:21 - Cuối cùng, dịp may của Hê-rô-đia đã đến. Kỷ niệm sinh nhật, Vua Hê-rốt thết tiệc đãi các cận thần, quan viên chức cao, và các nhà lãnh đạo xứ Ga-li-lê.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • Mác 6:23 - Vua hứa với cô gái: “Con muốn xin gì, ta cũng cho, dù xin phân nửa nước, ta cũng bằng lòng.”
  • Mác 6:24 - Cô gái liền ra hỏi mẹ: “Con phải cầu xin điều gì?” Hê-rô-đia xúi con: “Con hãy xin cái đầu Giăng Báp-tít!”
  • Mác 6:25 - Cô gái vội vã trở vào tâu với vua: “Ngay bây giờ, xin vua cho con cái đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm!”
  • Mác 6:26 - Nghe vậy, vua rất buồn phiền, nhưng đã lỡ thề, không thể nuốt lời trước mặt quan khách.
  • Mác 6:27 - Vua lập tức sai đao phủ đi lấy đầu Giăng. Đao phủ vào chém Giăng trong ngục,
  • Mác 6:28 - đặt thủ cấp trên mâm, đưa cô gái bưng về cho mẹ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • 2 Sử Ký 18:25 - Vua Ít-ra-ên truyền lệnh: “Hãy bắt Mi-chê giao cho A-môn, tổng trấn thành, và con trai ông là Giô-ách.
  • 2 Sử Ký 18:26 - Hãy nói với họ lệnh của vua: ‘Giam người này trong ngục, chỉ cho ăn bánh và nước cho đến ngày ta trở về bình an.’”
  • 2 Sử Ký 18:27 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, tất Chúa Hằng Hữu không phán dạy qua tôi!” Rồi ông nói với những người đứng chung quanh: “Hãy ghi nhớ lời ta!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
聖經
資源
計劃
奉獻