Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
21:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-bốt đáp: “Luật Chúa Hằng Hữu cấm tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại.”
  • 新标点和合本 - 拿伯对亚哈说:“我敬畏耶和华,万不敢将我先人留下的产业给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿伯对亚哈说:“耶和华不准我把我祖先留下的产业给你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿伯对亚哈说:“耶和华不准我把我祖先留下的产业给你。”
  • 当代译本 - 拿伯说:“耶和华不准我把祖先的产业让给你。”
  • 圣经新译本 - 可是拿伯对亚哈说:“耶和华绝对不容许我把祖业给你。”
  • 中文标准译本 - 拿伯对亚哈说:“耶和华绝不允许我把祖先的继业让给你。”
  • 现代标点和合本 - 拿伯对亚哈说:“我敬畏耶和华,万不敢将我先人留下的产业给你。”
  • 和合本(拼音版) - 拿伯对亚哈说:“我敬畏耶和华,万不敢将我先人留下的产业给你。”
  • New International Version - But Naboth replied, “The Lord forbid that I should give you the inheritance of my ancestors.”
  • New International Reader's Version - But Naboth replied, “May the Lord keep me from giving you the land my family handed down to me.”
  • English Standard Version - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid that I should give you the inheritance of my fathers.”
  • New Living Translation - But Naboth replied, “The Lord forbid that I should give you the inheritance that was passed down by my ancestors.”
  • The Message - But Naboth told Ahab, “Not on your life! So help me God, I’d never sell the family farm to you!” Ahab went home in a black mood, sulking over Naboth the Jezreelite’s words, “I’ll never turn over my family inheritance to you.” He went to bed, stuffed his face in his pillow, and refused to eat.
  • Christian Standard Bible - But Naboth said to Ahab, “As the Lord is my witness, I will never give my ancestors’ inheritance to you.”
  • New American Standard Bible - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid me that I would give you the inheritance of my fathers!”
  • New King James Version - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid that I should give the inheritance of my fathers to you!”
  • Amplified Bible - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid me that I should give the inheritance of my fathers to you.”
  • American Standard Version - And Naboth said to Ahab, Jehovah forbid it me, that I should give the inheritance of my fathers unto thee.
  • King James Version - And Naboth said to Ahab, The Lord forbid it me, that I should give the inheritance of my fathers unto thee.
  • New English Translation - But Naboth replied to Ahab, “The Lord forbid that I should sell you my ancestral inheritance.”
  • World English Bible - Naboth said to Ahab, “May Yahweh forbid me, that I should give the inheritance of my fathers to you!”
  • 新標點和合本 - 拿伯對亞哈說:「我敬畏耶和華,萬不敢將我先人留下的產業給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿伯對亞哈說:「耶和華不准我把我祖先留下的產業給你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿伯對亞哈說:「耶和華不准我把我祖先留下的產業給你。」
  • 當代譯本 - 拿伯說:「耶和華不准我把祖先的產業讓給你。」
  • 聖經新譯本 - 可是拿伯對亞哈說:“耶和華絕對不容許我把祖業給你。”
  • 呂振中譯本 - 拿伯 對 亞哈 說:『我絕對不能將我祖先的產業給你;。』
  • 中文標準譯本 - 拿伯對亞哈說:「耶和華絕不允許我把祖先的繼業讓給你。」
  • 現代標點和合本 - 拿伯對亞哈說:「我敬畏耶和華,萬不敢將我先人留下的產業給你。」
  • 文理和合譯本 - 拿伯曰、願耶和華禁我、以我祖之遺業給爾、
  • 文理委辦譯本 - 拿泊曰、是業乃我祖所遺、爾欲得之。我指耶和華以誓、斷不能從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿伯 謂 亞哈 曰、我畏主、不敢以我先人所遺之業予爾、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Nabot le respondió: —¡El Señor me libre de venderle a Su Majestad lo que heredé de mis antepasados!
  • 현대인의 성경 - 그러나 나봇은 아합에게 이렇게 대답하였다. “이 포도원은 내가 조상들에게서 대대로 물려받은 유산입니다. 여호와께서는 이런 유산을 다른 사람에게 팔거나 넘기지 말라고 명령하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Но Навот ответил: – Не приведи Господь, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • Восточный перевод - Но Навот ответил: – Не приведи Вечный, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Навот ответил: – Не приведи Вечный, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Навот ответил: – Не приведи Вечный, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Naboth répondit à Achab : Que l’Eternel me garde de te céder la propriété héritée de mes ancêtres  !
  • リビングバイブル - ところがナボテは、「どんなことがあっても、お譲りするわけにはまいりません。あそこは先祖伝来の土地なのです」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - Nabote, contudo, respondeu: “O Senhor me livre de dar a ti a herança dos meus pais!”
  • Hoffnung für alle - Doch Nabot antwortete: »Niemals verkaufe ich dir dieses Grundstück, das Erbe meiner Vorfahren! Der Herr bewahre mich davor!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นาโบททูลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงห้ามไม่ให้ข้าพระองค์ยกมรดกตกทอดจากบรรพบุรุษถวายแด่ฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาโบท​ตอบ​อาหับ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​อนุญาต​ให้​ข้าพเจ้า​ยก​มรดก​ของ​บรรพบุรุษ​ให้​แก่​ท่าน”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
  • 1 Sử Ký 11:19 - Ông nói: “Xin Đức Chúa Trời ngăn cản, đừng cho con uống nước này! Vì đây là máu quý giá của những người này, họ đã liều mạng đi lấy nước về cho con.” Vậy Đa-vít không uống nước. Đây là việc mà nhóm Bộ Ba đã làm.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Sáng Thế Ký 44:7 - Họ ngạc nhiên: “Tại sao ông nói thế? Chúng tôi không phải hạng người xấu như ông nghĩ đâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • Sáng Thế Ký 44:17 - Giô-sép đáp: “Không, ta chỉ giữ người lấy chén bạc làm nô lệ cho ta, còn các anh được tự do về nhà cha.”
  • Giô-suê 22:29 - Tuyệt nhiên không có việc chúng tôi phản nghịch Chúa Hằng Hữu, từ bỏ Ngài, xây một bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, ngũ cốc, hay các lễ vật khác ngoài bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, trước Đền Tạm.”
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
  • Dân Số Ký 36:7 - Như vậy đất đai sẽ không chuyền từ đại tộc này sang đại tộc khác, nhưng mỗi người sẽ giữ đất cho đại tộc mình.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-bốt đáp: “Luật Chúa Hằng Hữu cấm tôi nhường cho vua di sản của cha ông để lại.”
  • 新标点和合本 - 拿伯对亚哈说:“我敬畏耶和华,万不敢将我先人留下的产业给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拿伯对亚哈说:“耶和华不准我把我祖先留下的产业给你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 拿伯对亚哈说:“耶和华不准我把我祖先留下的产业给你。”
  • 当代译本 - 拿伯说:“耶和华不准我把祖先的产业让给你。”
  • 圣经新译本 - 可是拿伯对亚哈说:“耶和华绝对不容许我把祖业给你。”
  • 中文标准译本 - 拿伯对亚哈说:“耶和华绝不允许我把祖先的继业让给你。”
  • 现代标点和合本 - 拿伯对亚哈说:“我敬畏耶和华,万不敢将我先人留下的产业给你。”
  • 和合本(拼音版) - 拿伯对亚哈说:“我敬畏耶和华,万不敢将我先人留下的产业给你。”
  • New International Version - But Naboth replied, “The Lord forbid that I should give you the inheritance of my ancestors.”
  • New International Reader's Version - But Naboth replied, “May the Lord keep me from giving you the land my family handed down to me.”
  • English Standard Version - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid that I should give you the inheritance of my fathers.”
  • New Living Translation - But Naboth replied, “The Lord forbid that I should give you the inheritance that was passed down by my ancestors.”
  • The Message - But Naboth told Ahab, “Not on your life! So help me God, I’d never sell the family farm to you!” Ahab went home in a black mood, sulking over Naboth the Jezreelite’s words, “I’ll never turn over my family inheritance to you.” He went to bed, stuffed his face in his pillow, and refused to eat.
  • Christian Standard Bible - But Naboth said to Ahab, “As the Lord is my witness, I will never give my ancestors’ inheritance to you.”
  • New American Standard Bible - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid me that I would give you the inheritance of my fathers!”
  • New King James Version - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid that I should give the inheritance of my fathers to you!”
  • Amplified Bible - But Naboth said to Ahab, “The Lord forbid me that I should give the inheritance of my fathers to you.”
  • American Standard Version - And Naboth said to Ahab, Jehovah forbid it me, that I should give the inheritance of my fathers unto thee.
  • King James Version - And Naboth said to Ahab, The Lord forbid it me, that I should give the inheritance of my fathers unto thee.
  • New English Translation - But Naboth replied to Ahab, “The Lord forbid that I should sell you my ancestral inheritance.”
  • World English Bible - Naboth said to Ahab, “May Yahweh forbid me, that I should give the inheritance of my fathers to you!”
  • 新標點和合本 - 拿伯對亞哈說:「我敬畏耶和華,萬不敢將我先人留下的產業給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拿伯對亞哈說:「耶和華不准我把我祖先留下的產業給你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拿伯對亞哈說:「耶和華不准我把我祖先留下的產業給你。」
  • 當代譯本 - 拿伯說:「耶和華不准我把祖先的產業讓給你。」
  • 聖經新譯本 - 可是拿伯對亞哈說:“耶和華絕對不容許我把祖業給你。”
  • 呂振中譯本 - 拿伯 對 亞哈 說:『我絕對不能將我祖先的產業給你;。』
  • 中文標準譯本 - 拿伯對亞哈說:「耶和華絕不允許我把祖先的繼業讓給你。」
  • 現代標點和合本 - 拿伯對亞哈說:「我敬畏耶和華,萬不敢將我先人留下的產業給你。」
  • 文理和合譯本 - 拿伯曰、願耶和華禁我、以我祖之遺業給爾、
  • 文理委辦譯本 - 拿泊曰、是業乃我祖所遺、爾欲得之。我指耶和華以誓、斷不能從。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拿伯 謂 亞哈 曰、我畏主、不敢以我先人所遺之業予爾、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Nabot le respondió: —¡El Señor me libre de venderle a Su Majestad lo que heredé de mis antepasados!
  • 현대인의 성경 - 그러나 나봇은 아합에게 이렇게 대답하였다. “이 포도원은 내가 조상들에게서 대대로 물려받은 유산입니다. 여호와께서는 이런 유산을 다른 사람에게 팔거나 넘기지 말라고 명령하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Но Навот ответил: – Не приведи Господь, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • Восточный перевод - Но Навот ответил: – Не приведи Вечный, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Навот ответил: – Не приведи Вечный, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Навот ответил: – Не приведи Вечный, чтобы я отдал наследие моих отцов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Naboth répondit à Achab : Que l’Eternel me garde de te céder la propriété héritée de mes ancêtres  !
  • リビングバイブル - ところがナボテは、「どんなことがあっても、お譲りするわけにはまいりません。あそこは先祖伝来の土地なのです」と答えました。
  • Nova Versão Internacional - Nabote, contudo, respondeu: “O Senhor me livre de dar a ti a herança dos meus pais!”
  • Hoffnung für alle - Doch Nabot antwortete: »Niemals verkaufe ich dir dieses Grundstück, das Erbe meiner Vorfahren! Der Herr bewahre mich davor!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นาโบททูลว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงห้ามไม่ให้ข้าพระองค์ยกมรดกตกทอดจากบรรพบุรุษถวายแด่ฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาโบท​ตอบ​อาหับ​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​อนุญาต​ให้​ข้าพเจ้า​ยก​มรดก​ของ​บรรพบุรุษ​ให้​แก่​ท่าน”
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:10 - Ngày nào đó, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Sau-lơ chết, ông sẽ chết già hoặc chết trong chiến trận.
  • 1 Sa-mu-ên 26:11 - Chúa Hằng Hữu cấm tôi giết người được Ngài xức dầu! Bây giờ, ta chỉ lấy cây giáo và bình nước này, rồi đi!”
  • Rô-ma 7:13 - Có thể như thế sao? Lẽ nào luật pháp, là điều tốt lại giết chết tôi? Không bao giờ! Tội lỗi đã để lộ thực chất của nó khi mượn điều tốt đưa tôi vào cõi chết. Tội lỗi thật hiểm độc. Nó lợi dụng điều răn của Đức Chúa Trời cho mục đích gian ác.
  • Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Rô-ma 7:7 - Nói thế, có phải luật pháp là tội lỗi không? Tuyệt đối không! Luật pháp không phải là tội nhưng dạy tôi biết điều gì là tội. Tôi không biết tham muốn là tội, nếu luật pháp không dạy: “Con đừng tham muốn.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
  • 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
  • 1 Sử Ký 11:19 - Ông nói: “Xin Đức Chúa Trời ngăn cản, đừng cho con uống nước này! Vì đây là máu quý giá của những người này, họ đã liều mạng đi lấy nước về cho con.” Vậy Đa-vít không uống nước. Đây là việc mà nhóm Bộ Ba đã làm.
  • Rô-ma 3:31 - Đã có đức tin, chúng ta nên hủy bỏ luật pháp không? Chẳng bao giờ! Ngược lại, nhờ đức tin mà luật pháp được vững vàng.
  • Sáng Thế Ký 44:7 - Họ ngạc nhiên: “Tại sao ông nói thế? Chúng tôi không phải hạng người xấu như ông nghĩ đâu.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • Sáng Thế Ký 44:17 - Giô-sép đáp: “Không, ta chỉ giữ người lấy chén bạc làm nô lệ cho ta, còn các anh được tự do về nhà cha.”
  • Giô-suê 22:29 - Tuyệt nhiên không có việc chúng tôi phản nghịch Chúa Hằng Hữu, từ bỏ Ngài, xây một bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, ngũ cốc, hay các lễ vật khác ngoài bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, trước Đền Tạm.”
  • Gióp 27:5 - Hẳn tôi không thể nào cho các anh là phải; cho đến chết, tôi vẫn coi mình liêm chính.
  • Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
  • Dân Số Ký 36:7 - Như vậy đất đai sẽ không chuyền từ đại tộc này sang đại tộc khác, nhưng mỗi người sẽ giữ đất cho đại tộc mình.
  • Lê-vi Ký 25:23 - “Không được đoạn mãi đất đai, vì đất thuộc về Ta. Các ngươi chỉ là kiều dân và người chiếm hữu tạm thời.
聖經
資源
計劃
奉獻