逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
- 新标点和合本 - 亚哈听见这话,就撕裂衣服,禁食,身穿麻布,睡卧也穿着麻布,并且缓缓而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚哈听见这些话,就撕裂衣服,禁食,贴身穿着麻布,也睡在麻布上,沮丧地走来走去。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚哈听见这些话,就撕裂衣服,禁食,贴身穿着麻布,也睡在麻布上,沮丧地走来走去。
- 当代译本 - 亚哈听了以利亚的话,就撕裂衣服,披麻禁食,睡觉也不脱下麻衣,垂头丧气地走来走去。
- 圣经新译本 - 亚哈听见这些话,就撕裂自己的衣服,披上麻布,禁食,睡在麻布上,并且神色颓丧地行走。
- 中文标准译本 - 亚哈听了这些话,就撕裂衣服,贴身穿着麻衣,禁食,睡卧在麻布上,行走时也很消沉。
- 现代标点和合本 - 亚哈听见这话,就撕裂衣服,禁食,身穿麻布,睡卧也穿着麻布,并且缓缓而行。
- 和合本(拼音版) - 亚哈听见这话,就撕裂衣服,禁食,身穿麻布,睡卧也穿着麻布,并且缓缓而行。
- New International Version - When Ahab heard these words, he tore his clothes, put on sackcloth and fasted. He lay in sackcloth and went around meekly.
- New International Reader's Version - When Ahab heard what Elijah had said, he tore his clothes. He put on the rough clothing people wear when they’re sad. He went without eating. He even slept in his clothes. He went around looking sad.
- English Standard Version - And when Ahab heard those words, he tore his clothes and put sackcloth on his flesh and fasted and lay in sackcloth and went about dejectedly.
- New Living Translation - But when Ahab heard this message, he tore his clothing, dressed in burlap, and fasted. He even slept in burlap and went about in deep mourning.
- The Message - When Ahab heard what Elijah had to say, he ripped his clothes to shreds, dressed in penitential rough burlap, and fasted. He even slept in coarse burlap pajamas. He tiptoed around, quiet as a mouse.
- Christian Standard Bible - When Ahab heard these words, he tore his clothes, put sackcloth over his body, and fasted. He lay down in sackcloth and walked around subdued.
- New American Standard Bible - Yet it came about, when Ahab heard these words, that he tore his clothes and put on sackcloth and fasted, and he lay in sackcloth and went about despondently.
- New King James Version - So it was, when Ahab heard those words, that he tore his clothes and put sackcloth on his body, and fasted and lay in sackcloth, and went about mourning.
- Amplified Bible - Now when Ahab heard these words [of Elijah], he tore his clothes, put on sackcloth and fasted, and he lay in sackcloth and went about dejectedly (mourning).
- American Standard Version - And it came to pass, when Ahab heard those words, that he rent his clothes, and put sackcloth upon his flesh, and fasted, and lay in sackcloth, and went softly.
- King James Version - And it came to pass, when Ahab heard those words, that he rent his clothes, and put sackcloth upon his flesh, and fasted, and lay in sackcloth, and went softly.
- New English Translation - When Ahab heard these words, he tore his clothes, put on sackcloth, and fasted. He slept in sackcloth and walked around dejected.
- World English Bible - When Ahab heard those words, he tore his clothes, and put sackcloth on his flesh, and fasted, and lay in sackcloth, and went softly.
- 新標點和合本 - 亞哈聽見這話,就撕裂衣服,禁食,身穿麻布,睡臥也穿着麻布,並且緩緩而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞哈聽見這些話,就撕裂衣服,禁食,貼身穿着麻布,也睡在麻布上,沮喪地走來走去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞哈聽見這些話,就撕裂衣服,禁食,貼身穿着麻布,也睡在麻布上,沮喪地走來走去。
- 當代譯本 - 亞哈聽了以利亞的話,就撕裂衣服,披麻禁食,睡覺也不脫下麻衣,垂頭喪氣地走來走去。
- 聖經新譯本 - 亞哈聽見這些話,就撕裂自己的衣服,披上麻布,禁食,睡在麻布上,並且神色頹喪地行走。
- 呂振中譯本 - 亞哈 聽見了這些話,就撕裂衣服,身穿麻布,禁食,睡在麻布上,垂頭喪氣地走來走去。
- 中文標準譯本 - 亞哈聽了這些話,就撕裂衣服,貼身穿著麻衣,禁食,睡臥在麻布上,行走時也很消沉。
- 現代標點和合本 - 亞哈聽見這話,就撕裂衣服,禁食,身穿麻布,睡臥也穿著麻布,並且緩緩而行。
- 文理和合譯本 - 亞哈聞言、則裂其衣、衣麻禁食、臥亦衣麻、行亦柔謹、
- 文理委辦譯本 - 亞哈聞言、則裂其衣、衣麻禁食、或寢或行、卑以自牧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈 聞此言、自裂其衣、被麻於身而禁食、寢亦衣麻、行亦自卑、 行亦自卑或作遲遲而行
- Nueva Versión Internacional - Cuando Acab escuchó estas palabras, se rasgó las vestiduras, se vistió de luto y ayunó. Dormía vestido así y andaba deprimido.
- 현대인의 성경 - 그는 엘리야의 말을 듣자 자기 옷을 찢고 몸에 삼베를 두르고 금식하며 삼베를 걸친 그대로 잠을 자고 다닐 때에도 침울한 표정으로 조심스럽게 다녔다.
- Новый Русский Перевод - Когда Ахав услышал эти слова, он разорвал на себе одежды, надел рубище и постился. Он спал на рубище и ходил мрачный.
- Восточный перевод - Когда Ахав услышал эти слова, он разорвал на себе одежду, оделся в рубище и постился. Он спал на мешковине и ходил мрачный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ахав услышал эти слова, он разорвал на себе одежду, оделся в рубище и постился. Он спал на мешковине и ходил мрачный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ахав услышал эти слова, он разорвал на себе одежду, оделся в рубище и постился. Он спал на мешковине и ходил мрачный.
- La Bible du Semeur 2015 - Après avoir entendu les paroles d’Elie, Achab déchira ses vêtements en signe d’humiliation, il revêtit un habit de toile de sac à même la peau et refusa de manger ; la nuit, il dormait dans ce vêtement ; et le jour, il se traînait à pas lents.
- リビングバイブル - 王はエリヤのことばを聞くと、上着を引き裂き、ぼろをまとい、断食をし、荒布の上に伏して、打ちひしがれていました。
- Nova Versão Internacional - Quando Acabe ouviu essas palavras, rasgou as suas vestes, vestiu-se de pano de saco e jejuou. Passou a dormir sobre panos de saco e agia com mansidão.
- Hoffnung für alle - Als Ahab dieses harte Urteil hörte, zerriss er entsetzt seinen Mantel. Er hüllte sich in ein Gewand aus grobem Stoff, fastete und ging bedrückt umher. Sein Bußgewand legte er nicht einmal zum Schlafen ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่ออาหับได้สดับฟังถ้อยคำเหล่านี้ ก็ทรงฉีกฉลองพระองค์ สวมผ้ากระสอบ อดพระกระยาหาร บรรทมในชุดนั้น และทรงสำรวมพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นอาหับได้ยินคำพูดดังกล่าว ท่านก็ฉีกเสื้อให้ขาดวิ่น สวมผ้ากระสอบแทน อดอาหาร และสวมผ้ากระสอบนอน และก้าวเดินช้าๆ ด้วยใจหดหู่
交叉引用
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
- 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
- Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
- 2 Các Vua 18:37 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
- Giô-ên 1:13 - Hãy mặc áo bao gai và kêu khóc, hỡi các thầy tế lễ! Hãy than van, hỡi những người phục vụ nơi bàn thờ! Hãy đến, mặc áo bao gai và than khóc suốt đêm, hỡi những người phục vụ Đức Chúa Trời của tôi. Vì không còn lễ chay và lễ quán được dâng lên trong Đền Thờ Đức Chúa Trời các ngươi nữa.
- Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
- Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
- Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
- 2 Sa-mu-ên 3:31 - Đa-vít ra lệnh cho Giô-áp và tất cả những người có mặt ở đó xé rách áo mình, mặc áo tang bằng vải thô, khóc thương Áp-ne. Và trong đám tang, chính vua đi sau linh cữu.
- Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
- 2 Các Vua 6:30 - Nghe xong, vua xé áo mình. Vì vua đang đứng trên thành, nên mọi người thấy vua có mặc vải bố bên trong.