逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Na-bốt, người Gít-rê-ên, có một vườn nho tại thành Ghít-rê-ên, gần cung điện Vua A-háp của xứ Sa-ma-ri.
- 新标点和合本 - 这事以后,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一个葡萄园,靠近撒玛利亚王亚哈的宫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事以后,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一个葡萄园,靠近撒玛利亚,亚哈王的宫。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事以后,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一个葡萄园,靠近撒玛利亚,亚哈王的宫。
- 当代译本 - 这事以后,又发生了一件事。耶斯列人拿伯在耶斯列有个葡萄园,在撒玛利亚王亚哈的王宫附近。
- 圣经新译本 - 耶斯列人拿伯在耶斯列有一个葡萄园,靠近撒玛利亚王亚哈的王宫。
- 中文标准译本 - 这些事以后,又发生了一件事。耶斯列人拿伯有一个葡萄园,位于耶斯列,靠近撒玛利亚王亚哈的宫殿。
- 现代标点和合本 - 这事以后,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一个葡萄园,靠近撒马利亚王亚哈的宫。
- 和合本(拼音版) - 这事以后,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一个葡萄园,靠近撒玛利亚王亚哈的宫。
- New International Version - Some time later there was an incident involving a vineyard belonging to Naboth the Jezreelite. The vineyard was in Jezreel, close to the palace of Ahab king of Samaria.
- New International Reader's Version - Some time later King Ahab wanted a certain vineyard. It belonged to Naboth from Jezreel. The vineyard was in Jezreel. It was close to the palace of Ahab, the king of Samaria.
- English Standard Version - Now Naboth the Jezreelite had a vineyard in Jezreel, beside the palace of Ahab king of Samaria.
- New Living Translation - Now there was a man named Naboth, from Jezreel, who owned a vineyard in Jezreel beside the palace of King Ahab of Samaria.
- The Message - And then, to top it off, came this: Naboth the Jezreelite owned a vineyard in Jezreel that bordered the palace of Ahab king of Samaria. One day Ahab spoke to Naboth, saying, “Give me your vineyard so I can use it as a kitchen garden; it’s right next to my house—so convenient. In exchange I’ll give you a far better vineyard, or if you’d prefer I’ll pay you money for it.”
- Christian Standard Bible - Some time passed after these events. Naboth the Jezreelite had a vineyard; it was in Jezreel next to the palace of King Ahab of Samaria.
- New American Standard Bible - Now it came about after these things that Naboth the Jezreelite had a vineyard which was in Jezreel beside the palace of Ahab, the king of Samaria.
- New King James Version - And it came to pass after these things that Naboth the Jezreelite had a vineyard which was in Jezreel, next to the palace of Ahab king of Samaria.
- Amplified Bible - Now it came about after these things that Naboth the Jezreelite had a vineyard in Jezreel, close beside the [winter] palace of Ahab king of Samaria;
- American Standard Version - And it came to pass after these things, that Naboth the Jezreelite had a vineyard, which was in Jezreel, hard by the palace of Ahab king of Samaria.
- King James Version - And it came to pass after these things, that Naboth the Jezreelite had a vineyard, which was in Jezreel, hard by the palace of Ahab king of Samaria.
- New English Translation - After this the following episode took place. Naboth the Jezreelite owned a vineyard in Jezreel adjacent to the palace of King Ahab of Samaria.
- World English Bible - After these things, Naboth the Jezreelite had a vineyard, which was in Jezreel, next to the palace of Ahab king of Samaria.
- 新標點和合本 - 這事以後,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一個葡萄園,靠近撒馬利亞王亞哈的宮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事以後,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一個葡萄園,靠近撒瑪利亞,亞哈王的宮。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事以後,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一個葡萄園,靠近撒瑪利亞,亞哈王的宮。
- 當代譯本 - 這事以後,又發生了一件事。耶斯列人拿伯在耶斯列有個葡萄園,在撒瑪利亞王亞哈的王宮附近。
- 聖經新譯本 - 耶斯列人拿伯在耶斯列有一個葡萄園,靠近撒瑪利亞王亞哈的王宮。
- 呂振中譯本 - 這些事以後又有一事: 耶斯列 人 拿伯 有一個葡萄園在 耶斯列 、靠近 撒瑪利亞 王 亞哈 的王宮。
- 中文標準譯本 - 這些事以後,又發生了一件事。耶斯列人拿伯有一個葡萄園,位於耶斯列,靠近撒瑪利亞王亞哈的宮殿。
- 現代標點和合本 - 這事以後,又有一事。耶斯列人拿伯在耶斯列有一個葡萄園,靠近撒馬利亞王亞哈的宮。
- 文理和合譯本 - 此後、耶斯列人拿伯、有葡萄園在耶斯列、鄰於撒瑪利亞王亞哈之宮、
- 文理委辦譯本 - 撒馬利亞王亞哈有離宮、在耶斯烈、鄰拿泊之葡萄園。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯事之後、又有一事、 耶斯烈 人 拿伯 、有一葡萄園、近 撒瑪利亞 王 亞哈 之宮、
- Nueva Versión Internacional - Un tiempo después sucedió lo siguiente: Nabot el jezrelita tenía un viñedo en Jezrel, el cual colindaba con el palacio de Acab, rey de Samaria.
- 현대인의 성경 - 이스르엘에 나봇이라는 사람이 아합의 궁전 부근에 포도원을 가지고 있 었다.
- Новый Русский Перевод - Через некоторое время произошли следующие события. У Навота из Изрееля был в Изрееле, рядом с дворцом Ахава, царя Самарии, виноградник.
- Восточный перевод - Через некоторое время произошли следующие события. У Навота из Изрееля был виноградник в Изрееле, рядом с дворцом Ахава, царя Самарии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через некоторое время произошли следующие события. У Навота из Изрееля был виноградник в Изрееле, рядом с дворцом Ахава, царя Самарии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через некоторое время произошли следующие события. У Навота из Изрееля был виноградник в Изрееле, рядом с дворцом Ахава, царя Сомарии.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelque temps après ces événements, voici ce qui arriva : Naboth, un habitant de Jizréel, possédait une vigne à Jizréel, près du palais d’Achab, roi de Samarie .
- リビングバイブル - イズレエル出身のナボテは、町はずれのアハブ王の宮殿の近くに、ぶどう畑を持っていました。
- Nova Versão Internacional - Algum tempo depois houve um incidente envolvendo uma vinha que pertencia a Nabote, de Jezreel. A vinha ficava em Jezreel, ao lado do palácio de Acabe, rei de Samaria.
- Hoffnung für alle - König Ahab von Samaria besaß in der Stadt Jesreel einen Palast. Direkt an sein Grundstück grenzte ein Weinberg, der einem Mann aus Jesreel gehörte. Er hieß Nabot.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมามีเหตุการณ์เกี่ยวข้องกับสวนองุ่นของนาโบทชาวยิสเรเอล สวนองุ่นนี้อยู่ในยิสเรเอล ใกล้กับวังของกษัตริย์อาหับแห่งสะมาเรีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาโบทชาวยิสเรเอลมีสวนองุ่นในยิสเรเอล ข้างวังของอาหับกษัตริย์แห่งสะมาเรีย
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 29:1 - Quân Phi-li-tin dồn lực lượng đến A-phéc, trong khi quân Ít-ra-ên đóng ở Gít-rê-ên, bên một suối nước.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Giô-suê 19:18 - Biên giới của lô này chạy qua Gít-rê-ên, Kê-su-lốt, Su-nem,
- Ô-sê 1:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đặt tên cho đứa trẻ là Gít-rê-ên, vì Ta sẽ trừng phạt triều đại Vua Giê-hu vì vụ tàn sát tại Gít-re-ên. Ta sẽ chấm dứt vương quốc Ít-ra-ên.
- Ô-sê 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy uy quyền của Ít-ra-ên trong Trũng Gít-rê-ên.”
- E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
- E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
- 1 Các Vua 20:35 - Lúc đó trong số các tiên tri, có một người vâng lệnh Chúa Hằng Hữu nói với bạn mình: “Hãy đánh tôi đi!” Người kia không chịu đánh.
- 1 Các Vua 20:36 - Tiên tri nói với bạn: “Vì không nghe lời Chúa Hằng Hữu, anh sẽ bị sư tử giết ngay sau khi anh rời khỏi tôi.” Khi người bạn rời vị tiên tri thì bị một con sư tử tấn công và giết.
- 1 Các Vua 20:37 - Rồi tiên tri lại nói với người khác: “Hãy đánh tôi đi!” Người này đánh tiên tri bị thương.
- 1 Các Vua 20:38 - Tiên tri lấy vải che mặt, giả dạng, đứng bên đường chờ vua đi qua.
- 1 Các Vua 20:39 - Khi vua đi qua, tiên tri nói lớn tiếng cho vua nghe: “Lúc tôi ở trong chiến trận, có một người lính giao cho tôi giữ một tù binh và dặn: ‘Giữ người này. Nếu để cho nó chạy thoát, anh phải đền mạng hay thường năm lượng vàng.’
- 1 Các Vua 20:40 - Tôi bận công việc, nên để tên tù chạy mất.” Vua Ít-ra-ên nói: “Tội ngươi đã quá rõ rệt, tự ngươi lên án ngươi đó thôi!”
- 1 Các Vua 20:41 - Tiên tri vội kéo vải che mặt xuống. Vua Ít-ra-ên nhận ra đó là một trong các tiên tri.
- 1 Các Vua 20:42 - Tiên tri nói tiếp: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi tha một kẻ Ta định cho chết, nên mạng ngươi phải đền mạng nó, dân ngươi chịu số phận dân nó.’”
- 1 Các Vua 20:43 - Vua Ít-ra-ên về Sa-ma-ri, vừa giận, vừa buồn.
- Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
- 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 6:33 - Một hôm, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân miền đông lại cùng nhau kéo đến. Họ vượt sông Giô-đan, đóng trại ở thung lũng Gít-rê-ên.