Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:20 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
  • 新标点和合本 - 各人遇见敌人就杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们;亚兰王便哈达骑着马和马兵一同逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各人遇见敌人就击杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们;亚兰王便‧哈达骑着马和骑兵一同逃跑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各人遇见敌人就击杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们;亚兰王便‧哈达骑着马和骑兵一同逃跑。
  • 当代译本 - 他们见敌人就杀。亚兰人败逃,以色列人乘势追击。亚兰王便·哈达骑着马与一些骑兵落荒而逃。
  • 圣经新译本 - 他们各人遇见对手就杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们。亚兰王便.哈达骑着马,与一些骑兵一起逃走。
  • 中文标准译本 - 各个击杀自己的对手。亚兰人逃跑,以色列人就追赶他们。亚兰王本哈达骑着马,与马兵一起逃跑。
  • 现代标点和合本 - 各人遇见敌人就杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们。亚兰王便哈达骑着马和马兵一同逃跑。
  • 和合本(拼音版) - 各人遇见敌人就杀。亚兰人逃跑;以色列人追赶他们。亚兰王便哈达骑着马和马兵一同逃跑。
  • New International Version - and each one struck down his opponent. At that, the Arameans fled, with the Israelites in pursuit. But Ben-Hadad king of Aram escaped on horseback with some of his horsemen.
  • New International Reader's Version - Each man struck down the one fighting against him. When that happened, the army of Aram ran away. The Israelites chased them. But Ben-Hadad, the king of Aram, escaped on a horse. Some of his horsemen escaped with him.
  • English Standard Version - And each struck down his man. The Syrians fled, and Israel pursued them, but Ben-hadad king of Syria escaped on a horse with horsemen.
  • New Living Translation - Each Israelite soldier killed his Aramean opponent, and suddenly the entire Aramean army panicked and fled. The Israelites chased them, but King Ben-hadad and a few of his charioteers escaped on horses.
  • Christian Standard Bible - and each one struck down his opponent. So the Arameans fled and Israel pursued them, but King Ben-hadad of Aram escaped on a horse with the cavalry.
  • New American Standard Bible - And they killed, each one, his man; and the Arameans fled and Israel pursued them, and Ben-hadad the king of Aram escaped on a horse with horsemen.
  • New King James Version - And each one killed his man; so the Syrians fled, and Israel pursued them; and Ben-Hadad the king of Syria escaped on a horse with the cavalry.
  • Amplified Bible - And each one killed his man; and the Arameans (Syrians) fled and Israel pursued them. Ben-hadad king of Aram escaped on a horse with horsemen.
  • American Standard Version - And they slew every one his man; and the Syrians fled, and Israel pursued them: and Ben-hadad the king of Syria escaped on a horse with horsemen.
  • King James Version - And they slew every one his man: and the Syrians fled; and Israel pursued them: and Ben–hadad the king of Syria escaped on an horse with the horsemen.
  • New English Translation - Each one struck down an enemy soldier; the Syrians fled and Israel chased them. King Ben Hadad of Syria escaped on horseback with some horsemen.
  • World English Bible - They each killed his man. The Syrians fled, and Israel pursued them. Ben Hadad the king of Syria escaped on a horse with horsemen.
  • 新標點和合本 - 各人遇見敵人就殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們;亞蘭王便‧哈達騎着馬和馬兵一同逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人遇見敵人就擊殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們;亞蘭王便‧哈達騎着馬和騎兵一同逃跑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各人遇見敵人就擊殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們;亞蘭王便‧哈達騎着馬和騎兵一同逃跑。
  • 當代譯本 - 他們見敵人就殺。亞蘭人敗逃,以色列人乘勢追擊。亞蘭王便·哈達騎著馬與一些騎兵落荒而逃。
  • 聖經新譯本 - 他們各人遇見對手就殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們。亞蘭王便.哈達騎著馬,與一些騎兵一起逃走。
  • 呂振中譯本 - 各人都擊殺自己的對手; 亞蘭 人逃跑, 以色列 人追趕他們; 亞蘭 王 便哈達 騎着馬、和一些馬兵一同逃走。
  • 中文標準譯本 - 各個擊殺自己的對手。亞蘭人逃跑,以色列人就追趕他們。亞蘭王本哈達騎著馬,與馬兵一起逃跑。
  • 現代標點和合本 - 各人遇見敵人就殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們。亞蘭王便哈達騎著馬和馬兵一同逃跑。
  • 文理和合譯本 - 各殺其敵、亞蘭人遁、以色列人追之、亞蘭王便哈達乘馬、與騎兵遁而獲免、
  • 文理委辦譯本 - 各殺一敵、亞蘭人敗北、以色列族追之、亞蘭王便哈達乘馬、與騎兵偕遁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各遇敵即殺、 亞蘭 人逃遁、 以色列 人追之、 亞蘭 王 便哈達 乘馬與馬卒同遁、
  • Nueva Versión Internacional - Cada soldado abatió a su adversario, y los sirios tuvieron que huir. Los israelitas los persiguieron, pero Ben Adad, rey de Siria, escapó a caballo con algunos de sus jinetes.
  • 현대인의 성경 - 각자 적군을 쳐죽이자 그들은 당황하여 도망하기 시작하였다. 그래서 이스라엘군은 그들을 맹렬히 추격하였는데 벤 – 하닷은 몇몇 마병들과 함께 말을 타고 도망하였다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый сразил своего противника, арамеи бежали, и Израиль преследовал их, но царь Арама Венадад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • Восточный перевод - Каждый исраильтянин убивал своего противника, сирийцы бежали, и Исраил преследовал их, но царь Сирии Бен-Адад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый исраильтянин убивал своего противника, сирийцы бежали, и Исраил преследовал их, но царь Сирии Бен-Адад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый исроильтянин убивал своего противника, сирийцы бежали, и Исроил преследовал их, но царь Сирии Бен-Адад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun s’acharna contre un adversaire et l’abattit, si bien que les Syriens prirent la fuite. Les Israélites se lancèrent à leur poursuite. Ben-Hadad, le roi de Syrie, se sauva sur un cheval avec d’autres cavaliers.
  • リビングバイブル - 手当たりしだいにシリヤ兵を殺したので、シリヤ軍はパニック状態に陥り、いっせいに逃げ出しました。イスラエル軍は追撃し、ベン・ハダデ王と少数の者だけが馬で逃げ延びました。
  • Nova Versão Internacional - e cada um matou o seu adversário. Diante disso, os arameus fugiram, perseguidos pelos israelitas. Mas Ben-Hadade, rei da Síria, escapou a cavalo com alguns de seus cavaleiros.
  • Hoffnung für alle - Sie überwältigten ihre Gegner und schlugen sie in die Flucht. Die Israeliten nahmen die Verfolgung auf und griffen nun unter dem Oberbefehl von König Ahab auch die Reiter und die Streitwagen an. Sie brachten den Syrern eine schwere Niederlage bei. König Ben-Hadad konnte auf seinem Pferd entkommen, ebenso einige Wagenkämpfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนต่างสังหารข้าศึก คนอารัมพ่ายหนีและคนอิสราเอลก็รุกตาม ฝ่ายกษัตริย์เบนฮาดัดแห่งอารัมและพลม้าบางคนขี่ม้าหนีไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่าง​ก็​ฆ่า​ฟัน​คู่​ต่อสู้​ของ​ตน ชาว​อารัม​พา​กัน​หนี​ไป และ​อิสราเอล​ไล่​ล่า​พวก​เขา​ไป แต่​เบนฮาดัด​กษัตริย์​แห่ง​อารัม​ขี่​ม้า​หนี​รอด​ไป​พร้อม​กับ​ทหาร​ม้า​ได้
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • 2 Sa-mu-ên 2:16 - Mỗi người nắm đầu đối thủ, đâm gươm vào hông, tất cả cùng nhau ngã xuống. Từ đó, nơi này ở Ga-ba-ôn mang tên là Cánh Đồng Gươm.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
  • 新标点和合本 - 各人遇见敌人就杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们;亚兰王便哈达骑着马和马兵一同逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 各人遇见敌人就击杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们;亚兰王便‧哈达骑着马和骑兵一同逃跑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 各人遇见敌人就击杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们;亚兰王便‧哈达骑着马和骑兵一同逃跑。
  • 当代译本 - 他们见敌人就杀。亚兰人败逃,以色列人乘势追击。亚兰王便·哈达骑着马与一些骑兵落荒而逃。
  • 圣经新译本 - 他们各人遇见对手就杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们。亚兰王便.哈达骑着马,与一些骑兵一起逃走。
  • 中文标准译本 - 各个击杀自己的对手。亚兰人逃跑,以色列人就追赶他们。亚兰王本哈达骑着马,与马兵一起逃跑。
  • 现代标点和合本 - 各人遇见敌人就杀。亚兰人逃跑,以色列人追赶他们。亚兰王便哈达骑着马和马兵一同逃跑。
  • 和合本(拼音版) - 各人遇见敌人就杀。亚兰人逃跑;以色列人追赶他们。亚兰王便哈达骑着马和马兵一同逃跑。
  • New International Version - and each one struck down his opponent. At that, the Arameans fled, with the Israelites in pursuit. But Ben-Hadad king of Aram escaped on horseback with some of his horsemen.
  • New International Reader's Version - Each man struck down the one fighting against him. When that happened, the army of Aram ran away. The Israelites chased them. But Ben-Hadad, the king of Aram, escaped on a horse. Some of his horsemen escaped with him.
  • English Standard Version - And each struck down his man. The Syrians fled, and Israel pursued them, but Ben-hadad king of Syria escaped on a horse with horsemen.
  • New Living Translation - Each Israelite soldier killed his Aramean opponent, and suddenly the entire Aramean army panicked and fled. The Israelites chased them, but King Ben-hadad and a few of his charioteers escaped on horses.
  • Christian Standard Bible - and each one struck down his opponent. So the Arameans fled and Israel pursued them, but King Ben-hadad of Aram escaped on a horse with the cavalry.
  • New American Standard Bible - And they killed, each one, his man; and the Arameans fled and Israel pursued them, and Ben-hadad the king of Aram escaped on a horse with horsemen.
  • New King James Version - And each one killed his man; so the Syrians fled, and Israel pursued them; and Ben-Hadad the king of Syria escaped on a horse with the cavalry.
  • Amplified Bible - And each one killed his man; and the Arameans (Syrians) fled and Israel pursued them. Ben-hadad king of Aram escaped on a horse with horsemen.
  • American Standard Version - And they slew every one his man; and the Syrians fled, and Israel pursued them: and Ben-hadad the king of Syria escaped on a horse with horsemen.
  • King James Version - And they slew every one his man: and the Syrians fled; and Israel pursued them: and Ben–hadad the king of Syria escaped on an horse with the horsemen.
  • New English Translation - Each one struck down an enemy soldier; the Syrians fled and Israel chased them. King Ben Hadad of Syria escaped on horseback with some horsemen.
  • World English Bible - They each killed his man. The Syrians fled, and Israel pursued them. Ben Hadad the king of Syria escaped on a horse with horsemen.
  • 新標點和合本 - 各人遇見敵人就殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們;亞蘭王便‧哈達騎着馬和馬兵一同逃跑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 各人遇見敵人就擊殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們;亞蘭王便‧哈達騎着馬和騎兵一同逃跑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 各人遇見敵人就擊殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們;亞蘭王便‧哈達騎着馬和騎兵一同逃跑。
  • 當代譯本 - 他們見敵人就殺。亞蘭人敗逃,以色列人乘勢追擊。亞蘭王便·哈達騎著馬與一些騎兵落荒而逃。
  • 聖經新譯本 - 他們各人遇見對手就殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們。亞蘭王便.哈達騎著馬,與一些騎兵一起逃走。
  • 呂振中譯本 - 各人都擊殺自己的對手; 亞蘭 人逃跑, 以色列 人追趕他們; 亞蘭 王 便哈達 騎着馬、和一些馬兵一同逃走。
  • 中文標準譯本 - 各個擊殺自己的對手。亞蘭人逃跑,以色列人就追趕他們。亞蘭王本哈達騎著馬,與馬兵一起逃跑。
  • 現代標點和合本 - 各人遇見敵人就殺。亞蘭人逃跑,以色列人追趕他們。亞蘭王便哈達騎著馬和馬兵一同逃跑。
  • 文理和合譯本 - 各殺其敵、亞蘭人遁、以色列人追之、亞蘭王便哈達乘馬、與騎兵遁而獲免、
  • 文理委辦譯本 - 各殺一敵、亞蘭人敗北、以色列族追之、亞蘭王便哈達乘馬、與騎兵偕遁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 各遇敵即殺、 亞蘭 人逃遁、 以色列 人追之、 亞蘭 王 便哈達 乘馬與馬卒同遁、
  • Nueva Versión Internacional - Cada soldado abatió a su adversario, y los sirios tuvieron que huir. Los israelitas los persiguieron, pero Ben Adad, rey de Siria, escapó a caballo con algunos de sus jinetes.
  • 현대인의 성경 - 각자 적군을 쳐죽이자 그들은 당황하여 도망하기 시작하였다. 그래서 이스라엘군은 그들을 맹렬히 추격하였는데 벤 – 하닷은 몇몇 마병들과 함께 말을 타고 도망하였다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый сразил своего противника, арамеи бежали, и Израиль преследовал их, но царь Арама Венадад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • Восточный перевод - Каждый исраильтянин убивал своего противника, сирийцы бежали, и Исраил преследовал их, но царь Сирии Бен-Адад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый исраильтянин убивал своего противника, сирийцы бежали, и Исраил преследовал их, но царь Сирии Бен-Адад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый исроильтянин убивал своего противника, сирийцы бежали, и Исроил преследовал их, но царь Сирии Бен-Адад спасся на коне вместе с другими всадниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun s’acharna contre un adversaire et l’abattit, si bien que les Syriens prirent la fuite. Les Israélites se lancèrent à leur poursuite. Ben-Hadad, le roi de Syrie, se sauva sur un cheval avec d’autres cavaliers.
  • リビングバイブル - 手当たりしだいにシリヤ兵を殺したので、シリヤ軍はパニック状態に陥り、いっせいに逃げ出しました。イスラエル軍は追撃し、ベン・ハダデ王と少数の者だけが馬で逃げ延びました。
  • Nova Versão Internacional - e cada um matou o seu adversário. Diante disso, os arameus fugiram, perseguidos pelos israelitas. Mas Ben-Hadade, rei da Síria, escapou a cavalo com alguns de seus cavaleiros.
  • Hoffnung für alle - Sie überwältigten ihre Gegner und schlugen sie in die Flucht. Die Israeliten nahmen die Verfolgung auf und griffen nun unter dem Oberbefehl von König Ahab auch die Reiter und die Streitwagen an. Sie brachten den Syrern eine schwere Niederlage bei. König Ben-Hadad konnte auf seinem Pferd entkommen, ebenso einige Wagenkämpfer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละคนต่างสังหารข้าศึก คนอารัมพ่ายหนีและคนอิสราเอลก็รุกตาม ฝ่ายกษัตริย์เบนฮาดัดแห่งอารัมและพลม้าบางคนขี่ม้าหนีไปได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่าง​ก็​ฆ่า​ฟัน​คู่​ต่อสู้​ของ​ตน ชาว​อารัม​พา​กัน​หนี​ไป และ​อิสราเอล​ไล่​ล่า​พวก​เขา​ไป แต่​เบนฮาดัด​กษัตริย์​แห่ง​อารัม​ขี่​ม้า​หนี​รอด​ไป​พร้อม​กับ​ทหาร​ม้า​ได้
  • 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 30:17 - Đa-vít và thuộc hạ xông vào chém giết, từ sáng sớm hôm ấy cho đến tối hôm sau. Trừ 400 thanh niên cưỡi lạc đà trốn thoát, tất cả những người khác đều bị giết.
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
  • Thẩm Phán 7:21 - Họ cứ đứng tại chỗ quanh trại và nhìn quân Ma-đi-an chạy tán loạn, vừa kêu la vừa tìm đường tẩu thoát.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
  • Lê-vi Ký 26:8 - Năm người đuổi một trăm, một trăm đuổi mười nghìn. Ngươi vung gươm, quân thù ngã rạp.
  • 2 Sa-mu-ên 2:16 - Mỗi người nắm đầu đối thủ, đâm gươm vào hông, tất cả cùng nhau ngã xuống. Từ đó, nơi này ở Ga-ba-ôn mang tên là Cánh Đồng Gươm.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
聖經
資源
計劃
奉獻