逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
- 新标点和合本 - 王就立耶何耶大的儿子比拿雅作元帅,代替约押,又使祭司撒督代替亚比亚他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王就立耶何耶大的儿子比拿雅作元帅,代替约押,又使撒督祭司代替亚比亚他。
- 和合本2010(神版-简体) - 王就立耶何耶大的儿子比拿雅作元帅,代替约押,又使撒督祭司代替亚比亚他。
- 当代译本 - 王委派耶何耶大的儿子比拿雅替代约押为元帅,命撒督祭司代替亚比亚他。
- 圣经新译本 - 王任命耶何耶大的儿子比拿雅取代约押统领军队;又任命撒督祭司取代亚比亚他的职位。
- 中文标准译本 - 此后,王立耶赫亚达的儿子比纳雅替代约押统管军队,王又立祭司撒督替代亚比亚特。
- 现代标点和合本 - 王就立耶何耶大的儿子比拿雅做元帅,代替约押,又使祭司撒督代替亚比亚他。
- 和合本(拼音版) - 王就立耶何耶大的儿子比拿雅作元帅,代替约押,又使祭司撒督代替亚比亚他。
- New International Version - The king put Benaiah son of Jehoiada over the army in Joab’s position and replaced Abiathar with Zadok the priest.
- New International Reader's Version - The king put Benaiah in charge of the army. Benaiah took Joab’s place. The king also put Zadok the priest in Abiathar’s place.
- English Standard Version - The king put Benaiah the son of Jehoiada over the army in place of Joab, and the king put Zadok the priest in the place of Abiathar.
- New Living Translation - Then the king appointed Benaiah to command the army in place of Joab, and he installed Zadok the priest to take the place of Abiathar.
- Christian Standard Bible - Then the king appointed Benaiah son of Jehoiada in Joab’s place over the army, and he appointed the priest Zadok in Abiathar’s place.
- New American Standard Bible - And the king appointed Benaiah the son of Jehoiada over the army in his place, and the king appointed Zadok the priest in place of Abiathar.
- New King James Version - The king put Benaiah the son of Jehoiada in his place over the army, and the king put Zadok the priest in the place of Abiathar.
- Amplified Bible - The king appointed Benaiah the son of Jehoiada over the army in Joab’s place, and appointed Zadok the priest in place of Abiathar.
- American Standard Version - And the king put Benaiah the son of Jehoiada in his room over the host; and Zadok the priest did the king put in the room of Abiathar.
- King James Version - And the king put Benaiah the son of Jehoiada in his room over the host: and Zadok the priest did the king put in the room of Abiathar.
- New English Translation - The king appointed Benaiah son of Jehoiada to take his place at the head of the army, and the king appointed Zadok the priest to take Abiathar’s place.
- World English Bible - The king put Benaiah the son of Jehoiada in his place over the army; and the king put Zadok the priest in the place of Abiathar.
- 新標點和合本 - 王就立耶何耶大的兒子比拿雅作元帥,代替約押,又使祭司撒督代替亞比亞他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王就立耶何耶大的兒子比拿雅作元帥,代替約押,又使撒督祭司代替亞比亞他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王就立耶何耶大的兒子比拿雅作元帥,代替約押,又使撒督祭司代替亞比亞他。
- 當代譯本 - 王委派耶何耶大的兒子比拿雅替代約押為元帥,命撒督祭司代替亞比亞他。
- 聖經新譯本 - 王任命耶何耶大的兒子比拿雅取代約押統領軍隊;又任命撒督祭司取代亞比亞他的職位。
- 呂振中譯本 - 王就立了 耶何耶大 的兒子 比拿雅 統領着軍隊來代替 約押 ;王也使祭司 撒督 代替 亞比亞他 。
- 中文標準譯本 - 此後,王立耶赫亞達的兒子比納雅替代約押統管軍隊,王又立祭司撒督替代亞比亞特。
- 現代標點和合本 - 王就立耶何耶大的兒子比拿雅做元帥,代替約押,又使祭司撒督代替亞比亞他。
- 文理和合譯本 - 王立耶何耶大子比拿雅、代之為軍長、使祭司撒督、代亞比亞他、
- 文理委辦譯本 - 王使耶何耶大子庇拿雅代約押為軍長、使祭司撒督代亞庇亞塔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王使 耶何耶大 子 比拿雅 代 約押 為軍長、使祭司 撒督 代 亞比亞他 、○
- Nueva Versión Internacional - Entonces el rey puso a Benaías hijo de Joyadá sobre el ejército en lugar de Joab, y al sacerdote Sadoc lo puso en lugar de Abiatar.
- 현대인의 성경 - 그 후에 왕은 요압 대신 브나야를 군 총사령관으로 임명하고 아비아달 대신 사독을 제사장으로 임명하였다. 처형당하는 시므이
- Новый Русский Перевод - Царь поставил Бенаю, сына Иодая, над войском вместо Иоава и заменил Авиатара священником Цадоком.
- Восточный перевод - Царь поставил Бенаю, сына Иодая, над войском вместо Иоава и заменил Авиатара священнослужителем Цадоком.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь поставил Бенаю, сына Иодая, над войском вместо Иоава и заменил Авиатара священнослужителем Цадоком.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь поставил Бенаю, сына Иодая, над войском вместо Иоава и заменил Авиатара священнослужителем Цадоком.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi le remplaça à la tête de l’armée par Benaya, fils de Yehoyada, et il mit le prêtre Tsadoq à la place d’Abiatar.
- リビングバイブル - 王はベナヤを軍の司令官に任命し、また、ツァドクをエブヤタルに代わる祭司としました。
- Nova Versão Internacional - No lugar dele o rei nomeou Benaia, filho de Joiada, para o comando do exército, e o sacerdote Zadoque no lugar de Abiatar.
- Hoffnung für alle - Der König ernannte Benaja, den Sohn von Jojada, an Joabs Stelle zum obersten Heerführer, und dem Priester Zadok übergab er das Amt des abgesetzten Priesters Abjatar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทรงแต่งตั้งเบไนยาห์เป็นแม่ทัพแทนโยอาบ และให้ศาโดกเป็นปุโรหิตแทนอาบียาธาร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ให้เบไนยาห์บุตรของเยโฮยาดามีตำแหน่งควบคุมกองทัพแทนโยอาบ และกษัตริย์ให้ศาโดกปุโรหิตอยู่ในตำแหน่งแทนอาบียาธาร์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
- Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
- Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- 1 Sa-mu-ên 2:35 - Rồi Ta sẽ tấn phong một thầy tế lễ trung thành với Ta, người này sẽ thực hiện mọi điều theo ý định Ta. Ta sẽ xây dựng nhà người bền vững, người sẽ phục vụ Ta mãi mãi, trước mặt những ai được Ta xức dầu.
- 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
- 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
- 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
- 1 Sử Ký 6:7 - Mê-ra-giốt sinh A-ma-ria. A-mi-ra sinh A-hi-túp.
- 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
- 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
- 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
- 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
- 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
- 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
- 1 Sử Ký 6:15 - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.
- Thi Thiên 109:8 - Cuộc đời họ bị rút ngắn lại; tài sản họ bị người khác tước đoạt.
- Gióp 34:24 - Chúa dùng sức mạnh đập tan người quyền thế, không cần tra hỏi, rồi lập người khác lên thay thế.
- 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
- 1 Sử Ký 6:51 - Bu-ki, U-xi, Xê-ra-hi-gia,
- 1 Sử Ký 6:52 - Mê-ra-giốt, A-ma-ria, A-hi-túp,
- 1 Sử Ký 6:53 - Xa-đốc, và A-hi-mát.
- 1 Sử Ký 24:3 - Xa-đốc, dòng dõi Ê-lê-a-sa và A-hi-mê-léc, dòng dõi Y-tha-ma, giúp Đa-vít phân chia con cháu A-rôn làm nhiều toán phục vụ.
- 1 Sử Ký 29:22 - Hôm ấy, họ ăn uống vui vẻ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Một lần nữa, họ lập Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, làm vua. Trước mặt Chúa Hằng Hữu, họ xức dầu tôn ông làm người lãnh đạo họ, và Xa-đốc làm thầy tế lễ.
- 1 Các Vua 4:4 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, làm tướng chỉ huy quân đội. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
- 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.