逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li sợ, nên chạy trốn. Đến Bê-e-sê-ba thuộc Giu-đa, ông để đầy tớ mình ở lại,
- 新标点和合本 - 以利亚见这光景就起来逃命,到了犹大的别是巴,将仆人留在那里,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚害怕 ,就起来逃命,到了犹大的别是巴,把仆人留在那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 以利亚害怕 ,就起来逃命,到了犹大的别是巴,把仆人留在那里。
- 当代译本 - 以利亚很害怕,连忙逃命,来到犹大的别示巴。他让仆人留在那里,
- 圣经新译本 - 以利亚害怕,就起来,逃命去了。他到了犹大的别是巴,就把自己的仆人留在那里。
- 中文标准译本 - 以利亚害怕了,就动身逃命。他来到犹大境内的比尔-谢巴,把他的仆人留在那里,
- 现代标点和合本 - 以利亚见这光景就起来逃命,到了犹大的别是巴,将仆人留在那里。
- 和合本(拼音版) - 以利亚见这光景,就起来逃命,到了犹大的别是巴,将仆人留在那里。
- New International Version - Elijah was afraid and ran for his life. When he came to Beersheba in Judah, he left his servant there,
- New International Reader's Version - Elijah was afraid. So he ran for his life. He came to Beersheba in Judah. He left his servant there.
- English Standard Version - Then he was afraid, and he arose and ran for his life and came to Beersheba, which belongs to Judah, and left his servant there.
- New Living Translation - Elijah was afraid and fled for his life. He went to Beersheba, a town in Judah, and he left his servant there.
- The Message - When Elijah saw how things were, he ran for dear life to Beersheba, far in the south of Judah. He left his young servant there and then went on into the desert another day’s journey. He came to a lone broom bush and collapsed in its shade, wanting in the worst way to be done with it all—to just die: “Enough of this, God! Take my life—I’m ready to join my ancestors in the grave!” Exhausted, he fell asleep under the lone broom bush. Suddenly an angel shook him awake and said, “Get up and eat!”
- Christian Standard Bible - Then Elijah became afraid and immediately ran for his life. When he came to Beer-sheba that belonged to Judah, he left his servant there,
- New American Standard Bible - And he was afraid, and got up and ran for his life and came to Beersheba, which belongs to Judah; and he left his servant there.
- New King James Version - And when he saw that, he arose and ran for his life, and went to Beersheba, which belongs to Judah, and left his servant there.
- Amplified Bible - And Elijah was afraid and arose and ran for his life, and he came to Beersheba which belongs to Judah, and he left his servant there.
- American Standard Version - And when he saw that, he arose, and went for his life, and came to Beer-sheba, which belongeth to Judah, and left his servant there.
- King James Version - And when he saw that, he arose, and went for his life, and came to Beer–sheba, which belongeth to Judah, and left his servant there.
- New English Translation - Elijah was afraid, so he got up and fled for his life to Beer Sheba in Judah. He left his servant there,
- World English Bible - When he saw that, he arose, and ran for his life, and came to Beersheba, which belongs to Judah, and left his servant there.
- 新標點和合本 - 以利亞見這光景就起來逃命,到了猶大的別是巴,將僕人留在那裏,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞害怕 ,就起來逃命,到了猶大的別是巴,把僕人留在那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞害怕 ,就起來逃命,到了猶大的別是巴,把僕人留在那裏。
- 當代譯本 - 以利亞很害怕,連忙逃命,來到猶大的別示巴。他讓僕人留在那裡,
- 聖經新譯本 - 以利亞害怕,就起來,逃命去了。他到了猶大的別是巴,就把自己的僕人留在那裡。
- 呂振中譯本 - 以利亞 害怕 ,就起來逃命,到了 猶大 的 別是巴 ,將僮僕留在那裏。
- 中文標準譯本 - 以利亞害怕了,就動身逃命。他來到猶大境內的比爾-謝巴,把他的僕人留在那裡,
- 現代標點和合本 - 以利亞見這光景就起來逃命,到了猶大的別是巴,將僕人留在那裡。
- 文理和合譯本 - 以利亞聞之、則起而遁、以保其命、至猶大之別是巴、留其僕於彼、
- 文理委辦譯本 - 以利亞聞此、則遁逃以保命、至猶大之別是巴、而留其僕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞 睹斯景況、 或作以利亞懼 遂起逃遁以保生命、至 猶大 之 別是巴 而留其僕、
- Nueva Versión Internacional - Elías se asustó y huyó para ponerse a salvo. Cuando llegó a Berseba de Judá, dejó allí a su criado
- 현대인의 성경 - 그래서 엘리야는 두려워서 자기 사환을 데리고 유다의 브엘세바로 도망하였다. 그는 사환을 그 곳에 머물러 있게 하고
- Новый Русский Перевод - Он испугался и бежал, спасая свою жизнь. Добравшись до Вирсавии, что в Иудее, он оставил там слугу,
- Восточный перевод - Он испугался и бежал, спасая свою жизнь. Добравшись до Беэр-Шевы, что в Иудее, он оставил там слугу,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он испугался и бежал, спасая свою жизнь. Добравшись до Беэр-Шевы, что в Иудее, он оставил там слугу,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он испугался и бежал, спасая свою жизнь. Добравшись до Беэр-Шевы, что в Иудее, он оставил там слугу,
- La Bible du Semeur 2015 - Elie prit peur et s’enfuit pour sauver sa vie. Il se rendit d’abord à Beer-Sheva, dans le territoire de Juda, où il laissa son jeune serviteur.
- リビングバイブル - エリヤは恐怖に襲われ、逃げ出しました。ユダの町ベエル・シェバまで来ると、そこに従者を残し、
- Nova Versão Internacional - Elias teve medo e fugiu para salvar a vida. Em Berseba de Judá ele deixou o seu servo
- Hoffnung für alle - Da packte Elia die Angst. Er rannte um sein Leben und floh bis nach Beerscheba ganz im Süden Judas. Dort ließ er seinen Diener, der ihn bis dahin begleitet hatte, zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์กลัว จึงหนีเอาชีวิตรอด เขาไปยังเบเออร์เชบาในยูดาห์ และทิ้งคนรับใช้ของเขาไว้ที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านก็กลัว และรีบหนีไปเพื่อความปลอดภัยของชีวิตท่าน จนมาถึงเบเออร์เช-บา ซึ่งอยู่ในอาณาเขตยูดาห์ โดยทิ้งให้คนรับใช้อยู่ต่อที่นั่น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
- Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
- Sáng Thế Ký 12:12 - Nếu người Ai Cập nhìn thấy bà, lại biết bà là vợ tôi, họ sẽ giết tôi để cướp bà.
- Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
- 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
- A-mốt 7:12 - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
- A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
- 1 Các Vua 4:25 - nên suốt đời Sa-lô-môn, cả Giu-đa và Ít-ra-ên hưởng thái bình; từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba, người người sống an vui bên vườn nho, cây vả.
- 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
- Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
- Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
- Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
- Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
- Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.