逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
- 新标点和合本 - 耶洗别就差遣人去见以利亚,告诉他说:“明日约在这时候,我若不使你的性命像那些人的性命一样,愿神明重重地降罚与我。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶洗别就派使者到以利亚那里,说:“明日约这时候,我若不使你的性命像那些人的性命一样,愿神明重重惩罚我。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶洗别就派使者到以利亚那里,说:“明日约这时候,我若不使你的性命像那些人的性命一样,愿神明重重惩罚我。”
- 当代译本 - 耶洗别就派使者去告诉以利亚,说:“明天这个时候,我若不使你像那些人一样丧命,愿神明重重地惩罚我。”
- 圣经新译本 - 耶洗别就差派一个使者去见以利亚说:“明天这个时候,如果我不使你的性命,像那些人一样,愿神明惩罚我,并且加倍惩罚我。”
- 中文标准译本 - 耶洗别就派遣使者到以利亚那里,说:“明天大约这个时候,如果我不使你的性命像那些先知的性命一样,就愿神明处置我,重重地处置我!”
- 现代标点和合本 - 耶洗别就差遣人去见以利亚,告诉他说:“明日约在这时候,我若不使你的性命像那些人的性命一样,愿神明重重地降罚于我!”
- 和合本(拼音版) - 耶洗别就差遣人去见以利亚,告诉他说:“明日约在这时候,我若不使你的性命像那些人的性命一样,愿神明重重地降罚与我。”
- New International Version - So Jezebel sent a messenger to Elijah to say, “May the gods deal with me, be it ever so severely, if by this time tomorrow I do not make your life like that of one of them.”
- New International Reader's Version - So Jezebel sent a message to Elijah. She said, “You can be sure that I will kill you, just as I killed the other prophets. I’ll do it by this time tomorrow. If I don’t, may the gods punish me greatly.”
- English Standard Version - Then Jezebel sent a messenger to Elijah, saying, “So may the gods do to me and more also, if I do not make your life as the life of one of them by this time tomorrow.”
- New Living Translation - So Jezebel sent this message to Elijah: “May the gods strike me and even kill me if by this time tomorrow I have not killed you just as you killed them.”
- Christian Standard Bible - So Jezebel sent a messenger to Elijah, saying, “May the gods punish me and do so severely if I don’t make your life like the life of one of them by this time tomorrow!”
- New American Standard Bible - Then Jezebel sent a messenger to Elijah, saying, “So may the gods do to me and more so, if by about this time tomorrow I do not make your life like the life of one of them.”
- New King James Version - Then Jezebel sent a messenger to Elijah, saying, “So let the gods do to me, and more also, if I do not make your life as the life of one of them by tomorrow about this time.”
- Amplified Bible - Then Jezebel sent a messenger to Elijah, saying, “So may the gods do to me, and even more, if by this time tomorrow I do not make your life like the life of one of them.”
- American Standard Version - Then Jezebel sent a messenger unto Elijah, saying, So let the gods do to me, and more also, if I make not thy life as the life of one of them by to-morrow about this time.
- King James Version - Then Jezebel sent a messenger unto Elijah, saying, So let the gods do to me, and more also, if I make not thy life as the life of one of them by to morrow about this time.
- New English Translation - Jezebel sent a messenger to Elijah with this warning, “May the gods judge me severely if by this time tomorrow I do not take your life as you did theirs!”
- World English Bible - Then Jezebel sent a messenger to Elijah, saying, “So let the gods do to me, and more also, if I don’t make your life as the life of one of them by tomorrow about this time!”
- 新標點和合本 - 耶洗別就差遣人去見以利亞,告訴他說:「明日約在這時候,我若不使你的性命像那些人的性命一樣,願神明重重地降罰與我。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶洗別就派使者到以利亞那裏,說:「明日約這時候,我若不使你的性命像那些人的性命一樣,願神明重重懲罰我。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶洗別就派使者到以利亞那裏,說:「明日約這時候,我若不使你的性命像那些人的性命一樣,願神明重重懲罰我。」
- 當代譯本 - 耶洗別就派使者去告訴以利亞,說:「明天這個時候,我若不使你像那些人一樣喪命,願神明重重地懲罰我。」
- 聖經新譯本 - 耶洗別就差派一個使者去見以利亞說:“明天這個時候,如果我不使你的性命,像那些人一樣,願神明懲罰我,並且加倍懲罰我。”
- 呂振中譯本 - 耶洗別 就差遣使者去見 以利亞 說:『明天大約這時候、我若不使你的性命像那些人的性命一樣,願神明這樣懲罰 我 ,並且加倍地 懲罰 。』
- 中文標準譯本 - 耶洗別就派遣使者到以利亞那裡,說:「明天大約這個時候,如果我不使你的性命像那些先知的性命一樣,就願神明處置我,重重地處置我!」
- 現代標點和合本 - 耶洗別就差遣人去見以利亞,告訴他說:「明日約在這時候,我若不使你的性命像那些人的性命一樣,願神明重重地降罰於我!」
- 文理和合譯本 - 耶洗別遣人謂以利亞曰、明日斯時、我若不喪爾命、如爾喪彼眾之命、則願諸神罰我維倍、
- 文理委辦譯本 - 耶洗別遣人告以利亞曰、如於明日斯時、我不殺爾、若爾殺彼者、則願上帝降罰於我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶洗別 遣人見 以利亞 告之曰、如明日此時、我不使爾生命如彼之生命然、則願諸神降重災於我、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Jezabel envió un mensajero a Elías para decirle: «¡Que los dioses me castiguen sin piedad si mañana a esta hora no te he quitado la vida como tú se la quitaste a ellos!»
- 현대인의 성경 - 그녀는 엘리야에게 이런 전갈을 보냈다. “내가 내일 이맘때까지 반드시 너를 죽여 네가 죽인 내 예언자들처럼 되게 하겠다. 내가 만일 그렇게 하지 않으면 신들이 나에게 무서운 벌을 내리기 원한다.”
- Новый Русский Перевод - Иезавель послала к Илии вестника, чтобы сказать: – Пусть боги сурово накажут меня , если завтра к этому времени я не сделаю с тобой того же, что ты сделал с пророками.
- Восточный перевод - Иезевель послала к Ильясу вестника, чтобы сказать: – Пусть боги сурово накажут меня, если завтра к этому времени я не сделаю с тобой того же, что ты сделал с пророками.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иезевель послала к Ильясу вестника, чтобы сказать: – Пусть боги сурово накажут меня, если завтра к этому времени я не сделаю с тобой того же, что ты сделал с пророками.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иезевель послала к Ильёсу вестника, чтобы сказать: – Пусть боги сурово накажут меня, если завтра к этому времени я не сделаю с тобой того же, что ты сделал с пророками.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors Jézabel envoya un messager à Elie pour lui dire : Que les dieux me punissent très sévèrement si demain, à la même heure, je ne t’ai pas fait subir le sort que tu as infligé à chacun de ces prophètes !
- リビングバイブル - 王妃は腹立ちまぎれに、使者を送ってエリヤにこう伝えました。「よくも私の預言者たちを殺してくれた。神々にかけて言っておくけど、明日の今ごろまでに、おまえのいのちはないものと覚悟するがいい!」
- Nova Versão Internacional - Por isso Jezabel mandou um mensageiro a Elias para dizer-lhe: “Que os deuses me castiguem com todo o rigor, se amanhã nesta hora eu não fizer com a sua vida o que você fez com a deles”.
- Hoffnung für alle - Da schickte Isebel einen Boten zu Elia, der ihm ausrichten sollte: »Die Götter sollen mich schwer bestrafen, wenn ich dir nicht heimzahle, was du diesen Propheten angetan hast! Morgen um diese Zeit bist auch du ein toter Mann, das schwöre ich!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเยเซเบลจึงส่งคนมาแจ้งเอลียาห์ว่า “ขอให้พระทั้งหลายจัดการกับเราอย่างสาหัส หากภายในพรุ่งนี้เวลาเดียวกันนี้ เรายังไม่ปลิดชีวิตเจ้าเหมือนที่เจ้าทำกับคนของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเซเบลจึงให้ผู้ส่งข่าวคนหนึ่งไปหาเอลียาห์ว่า “ฉะนั้น พรุ่งนี้และเวลานี้ขอให้บรรดาเทพเจ้ากระทำต่อฉันยิ่งกว่านั้น ถ้าฉันไม่กำจัดชีวิตของท่านเหมือนที่ท่านกระทำต่อบรรดาผู้เผยคำกล่าวของบาอัล”
交叉引用
- 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
- 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
- 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
- Gia-cơ 4:13 - Có người nói: “Nay mai ta sẽ tới thành phố này hay thành phố kia, ở đó một năm, buôn bán và phát tài.”
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
- 1 Các Vua 2:28 - Khi Giô-áp nghe những tin này, Giô-áp là người ủng hộ A-đô-ni-gia dù không theo Áp-sa-lôm, ông liền chạy đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu, nắm lấy sừng bàn thờ.
- Châm Ngôn 27:1 - Chớ khoe khoang về ngày mai, vì con đâu biết được việc gì sẽ xảy ra trong tương lai.
- Xuất Ai Cập 10:28 - Pha-ra-ôn đuổi Môi-se: “Đi ra! Đừng bao giờ nhìn mặt ta nữa. Ngày nào ngươi trở lại gặp ta, ngày đó ngươi sẽ chết.”
- Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
- 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
- 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
- Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
- 2 Các Vua 6:31 - Vua thề: “Xin Đức Chúa Trời trừng phạt ta nếu ta không chém đầu Ê-li-sê hôm nay.”
- 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”