Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
18:37 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我!使这民知道你耶和华是 神,又知道是你叫这民的心回转。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你应允我,耶和华啊,应允我,使这百姓知道你—耶和华是上帝,是你叫他们回心转意的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你应允我,耶和华啊,应允我,使这百姓知道你—耶和华是 神,是你叫他们回心转意的。”
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我,好让众人知道你耶和华是上帝,你要使他们回心转意。”
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我!使这民知道你耶和华是 神,又知道是你使这民的心再回转过来的。”
  • 中文标准译本 - 应允我,耶和华啊,应允我!让这子民知道:你耶和华才是神,你使他们的心回转。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我,使这民知道你耶和华是神,又知道是你叫这民的心回转。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你应允我,应允我!使这民知道你耶和华是上帝,又知道是你叫这民的心回转。”
  • New International Version - Answer me, Lord, answer me, so these people will know that you, Lord, are God, and that you are turning their hearts back again.”
  • New International Reader's Version - Answer me. Lord, answer me. Then these people will know that you are the one and only God. They’ll know that you are turning their hearts back to you again.”
  • English Standard Version - Answer me, O Lord, answer me, that this people may know that you, O Lord, are God, and that you have turned their hearts back.”
  • New Living Translation - O Lord, answer me! Answer me so these people will know that you, O Lord, are God and that you have brought them back to yourself.”
  • Christian Standard Bible - Answer me, Lord! Answer me so that this people will know that you, the Lord, are God and that you have turned their hearts back.”
  • New American Standard Bible - Answer me, Lord, answer me, so that this people may know that You, Lord, are God, and that You have turned their heart back.”
  • New King James Version - Hear me, O Lord, hear me, that this people may know that You are the Lord God, and that You have turned their hearts back to You again.”
  • Amplified Bible - Answer me, O Lord, answer me, so that this people may know that You, O Lord, are God, and that You have turned their hearts back [to You].”
  • American Standard Version - Hear me, O Jehovah, hear me, that this people may know that thou, Jehovah, art God, and that thou hast turned their heart back again.
  • King James Version - Hear me, O Lord, hear me, that this people may know that thou art the Lord God, and that thou hast turned their heart back again.
  • New English Translation - Answer me, O Lord, answer me, so these people will know that you, O Lord, are the true God and that you are winning back their allegiance.”
  • World English Bible - Hear me, Yahweh, hear me, that this people may know that you, Yahweh, are God, and that you have turned their heart back again.”
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我!使這民知道你-耶和華是神,又知道是你叫這民的心回轉。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你應允我,耶和華啊,應允我,使這百姓知道你-耶和華是上帝,是你叫他們回心轉意的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你應允我,耶和華啊,應允我,使這百姓知道你—耶和華是 神,是你叫他們回心轉意的。」
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我,好讓眾人知道你耶和華是上帝,你要使他們回心轉意。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我!使這民知道你耶和華是 神,又知道是你使這民的心再回轉過來的。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,應允我,應允我;求你使這人民知道你永恆主乃是上帝,又知道是你使這人民的心回轉過來的。』
  • 中文標準譯本 - 應允我,耶和華啊,應允我!讓這子民知道:你耶和華才是神,你使他們的心回轉。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我,使這民知道你耶和華是神,又知道是你叫這民的心回轉。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其聽我、尚其聽我、使斯民皆知、爾耶和華乃上帝、爾使其心翻然而轉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華尚其聽我哉、使斯民皆知、爾乃耶和華上帝、使其心翻然以改。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主聽我、聽我、 或作求主應允我應允我 使斯民咸知主乃天主、亦知主使其心翻然悔改、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Respóndeme, Señor, respóndeme, para que esta gente reconozca que tú, Señor, eres Dios, y que estás convirtiéndoles el corazón a ti!»
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나에게 응답하소서! 나에게 응답하시면 이 백성들이 여호와는 하나님이신 것과 주는 저들의 마음을 돌이키시는 분임을 알게 될 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ответь мне, Господи, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Господи, Бог и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • Восточный перевод - Ответь мне, Вечный, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Вечный, – Бог, и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответь мне, Вечный, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Вечный, – Бог, и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответь мне, Вечный, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Вечный, – Бог, и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réponds-moi, Eternel, réponds-moi, afin que ce peuple sache que c’est toi, Eternel, qui es le vrai Dieu, et que c’est toi qui veux ramener leurs cœurs à toi comme autrefois.
  • リビングバイブル - 主よ、私の祈りに答えてください! ここにいる民が、あなたこそ神であり、あなたが彼らをご自分のもとへ立ち返らせてくださることを知るように、どうか、私の祈りを聞き届けてください!」
  • Nova Versão Internacional - Responde-me, ó Senhor, responde-me, para que este povo saiba que tu, ó Senhor, és Deus e que fazes o coração deles voltar para ti”.
  • Hoffnung für alle - Erhöre mein Gebet, Herr! Antworte mir, damit dieses Volk endlich einsieht, dass du, Herr, der wahre Gott bist und sie wieder dazu bringen willst, dir allein zu dienen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงตอบข้าพระองค์ โปรดตอบเถิดเพื่อประชากรเหล่านี้จะได้รู้ว่าพระยาห์เวห์เป็นพระเจ้าและพระองค์ทรงนำจิตใจของพวกเขากลับมาหาพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ตอบ​รับ​ข้าพเจ้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ตอบ​รับ​ข้าพเจ้า เพื่อ​ผู้​คน​เหล่า​นี้​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​คือ​พระ​เจ้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ขอ​พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เขา​กลับ​ใจ​เข้า​หา​พระ​องค์​อีก​ครั้ง”
交叉引用
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我!使这民知道你耶和华是 神,又知道是你叫这民的心回转。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你应允我,耶和华啊,应允我,使这百姓知道你—耶和华是上帝,是你叫他们回心转意的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你应允我,耶和华啊,应允我,使这百姓知道你—耶和华是 神,是你叫他们回心转意的。”
  • 当代译本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我,好让众人知道你耶和华是上帝,你要使他们回心转意。”
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我!使这民知道你耶和华是 神,又知道是你使这民的心再回转过来的。”
  • 中文标准译本 - 应允我,耶和华啊,应允我!让这子民知道:你耶和华才是神,你使他们的心回转。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,求你应允我,应允我,使这民知道你耶和华是神,又知道是你叫这民的心回转。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你应允我,应允我!使这民知道你耶和华是上帝,又知道是你叫这民的心回转。”
  • New International Version - Answer me, Lord, answer me, so these people will know that you, Lord, are God, and that you are turning their hearts back again.”
  • New International Reader's Version - Answer me. Lord, answer me. Then these people will know that you are the one and only God. They’ll know that you are turning their hearts back to you again.”
  • English Standard Version - Answer me, O Lord, answer me, that this people may know that you, O Lord, are God, and that you have turned their hearts back.”
  • New Living Translation - O Lord, answer me! Answer me so these people will know that you, O Lord, are God and that you have brought them back to yourself.”
  • Christian Standard Bible - Answer me, Lord! Answer me so that this people will know that you, the Lord, are God and that you have turned their hearts back.”
  • New American Standard Bible - Answer me, Lord, answer me, so that this people may know that You, Lord, are God, and that You have turned their heart back.”
  • New King James Version - Hear me, O Lord, hear me, that this people may know that You are the Lord God, and that You have turned their hearts back to You again.”
  • Amplified Bible - Answer me, O Lord, answer me, so that this people may know that You, O Lord, are God, and that You have turned their hearts back [to You].”
  • American Standard Version - Hear me, O Jehovah, hear me, that this people may know that thou, Jehovah, art God, and that thou hast turned their heart back again.
  • King James Version - Hear me, O Lord, hear me, that this people may know that thou art the Lord God, and that thou hast turned their heart back again.
  • New English Translation - Answer me, O Lord, answer me, so these people will know that you, O Lord, are the true God and that you are winning back their allegiance.”
  • World English Bible - Hear me, Yahweh, hear me, that this people may know that you, Yahweh, are God, and that you have turned their heart back again.”
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我!使這民知道你-耶和華是神,又知道是你叫這民的心回轉。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你應允我,耶和華啊,應允我,使這百姓知道你-耶和華是上帝,是你叫他們回心轉意的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你應允我,耶和華啊,應允我,使這百姓知道你—耶和華是 神,是你叫他們回心轉意的。」
  • 當代譯本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我,好讓眾人知道你耶和華是上帝,你要使他們回心轉意。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我!使這民知道你耶和華是 神,又知道是你使這民的心再回轉過來的。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,應允我,應允我;求你使這人民知道你永恆主乃是上帝,又知道是你使這人民的心回轉過來的。』
  • 中文標準譯本 - 應允我,耶和華啊,應允我!讓這子民知道:你耶和華才是神,你使他們的心回轉。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,求你應允我,應允我,使這民知道你耶和華是神,又知道是你叫這民的心回轉。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其聽我、尚其聽我、使斯民皆知、爾耶和華乃上帝、爾使其心翻然而轉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華尚其聽我哉、使斯民皆知、爾乃耶和華上帝、使其心翻然以改。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主聽我、聽我、 或作求主應允我應允我 使斯民咸知主乃天主、亦知主使其心翻然悔改、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Respóndeme, Señor, respóndeme, para que esta gente reconozca que tú, Señor, eres Dios, y que estás convirtiéndoles el corazón a ti!»
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 나에게 응답하소서! 나에게 응답하시면 이 백성들이 여호와는 하나님이신 것과 주는 저들의 마음을 돌이키시는 분임을 알게 될 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ответь мне, Господи, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Господи, Бог и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • Восточный перевод - Ответь мне, Вечный, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Вечный, – Бог, и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответь мне, Вечный, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Вечный, – Бог, и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответь мне, Вечный, ответь мне, чтобы этот народ узнал, что Ты, Вечный, – Бог, и что Ты вновь обращаешь их сердца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réponds-moi, Eternel, réponds-moi, afin que ce peuple sache que c’est toi, Eternel, qui es le vrai Dieu, et que c’est toi qui veux ramener leurs cœurs à toi comme autrefois.
  • リビングバイブル - 主よ、私の祈りに答えてください! ここにいる民が、あなたこそ神であり、あなたが彼らをご自分のもとへ立ち返らせてくださることを知るように、どうか、私の祈りを聞き届けてください!」
  • Nova Versão Internacional - Responde-me, ó Senhor, responde-me, para que este povo saiba que tu, ó Senhor, és Deus e que fazes o coração deles voltar para ti”.
  • Hoffnung für alle - Erhöre mein Gebet, Herr! Antworte mir, damit dieses Volk endlich einsieht, dass du, Herr, der wahre Gott bist und sie wieder dazu bringen willst, dir allein zu dienen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ขอทรงตอบข้าพระองค์ โปรดตอบเถิดเพื่อประชากรเหล่านี้จะได้รู้ว่าพระยาห์เวห์เป็นพระเจ้าและพระองค์ทรงนำจิตใจของพวกเขากลับมาหาพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ตอบ​รับ​ข้าพเจ้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​ตอบ​รับ​ข้าพเจ้า เพื่อ​ผู้​คน​เหล่า​นี้​จะ​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​คือ​พระ​เจ้า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ขอ​พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เขา​กลับ​ใจ​เข้า​หา​พระ​องค์​อีก​ครั้ง”
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Lu-ca 1:16 - Con trẻ sẽ dìu dắt nhiều người Ít-ra-ên trở về với Chúa là Đức Chúa Trời của họ.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
聖經
資源
計劃
奉獻