Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 新标点和合本 - “你起身往西顿的撒勒法(“撒勒法”与路加福音4章26节同)去,住在那里;我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你起身到西顿的撒勒法去,住在那里,看哪,我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你起身到西顿的撒勒法去,住在那里,看哪,我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 当代译本 - “你去西顿的撒勒法,住在那里。我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 圣经新译本 - “你起来,往西顿的撒勒法去,住在那里;我已经吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 中文标准译本 - “起来,往西顿的撒勒法去,住在那里。看哪,我已经安排那里的一个寡妇供养你。”
  • 现代标点和合本 - “你起身往西顿的撒勒法 去,住在那里。我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 和合本(拼音版) - “你起身往西顿的撒勒法去 ,住在那里,我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • New International Version - “Go at once to Zarephath in the region of Sidon and stay there. I have directed a widow there to supply you with food.”
  • New International Reader's Version - “Go right away to Zarephath in the region of Sidon. Stay there. I have directed a widow there to supply you with food.”
  • English Standard Version - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and dwell there. Behold, I have commanded a widow there to feed you.”
  • New Living Translation - “Go and live in the village of Zarephath, near the city of Sidon. I have instructed a widow there to feed you.”
  • Christian Standard Bible - “Get up, go to Zarephath that belongs to Sidon and stay there. Look, I have commanded a woman who is a widow to provide for you there.”
  • New American Standard Bible - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and stay there; behold, I have commanded a widow there to provide food for you.”
  • New King James Version - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and dwell there. See, I have commanded a widow there to provide for you.”
  • Amplified Bible - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and stay there. Behold, I have commanded a widow there to provide for you.”
  • American Standard Version - Arise, get thee to Zarephath, which belongeth to Sidon, and dwell there: behold, I have commanded a widow there to sustain thee.
  • King James Version - Arise, get thee to Zarephath, which belongeth to Zidon, and dwell there: behold, I have commanded a widow woman there to sustain thee.
  • New English Translation - “Get up, go to Zarephath in Sidonian territory, and live there. I have already told a widow who lives there to provide for you.”
  • World English Bible - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and stay there. Behold, I have commanded a widow there to sustain you.”
  • 新標點和合本 - 「你起身往西頓的撒勒法(撒勒法與路加福音四章二十六節同)去,住在那裏;我已吩咐那裏的一個寡婦供養你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你起身到西頓的撒勒法去,住在那裏,看哪,我已吩咐那裏的一個寡婦供養你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你起身到西頓的撒勒法去,住在那裏,看哪,我已吩咐那裏的一個寡婦供養你。」
  • 當代譯本 - 「你去西頓的撒勒法,住在那裡。我已吩咐那裡的一個寡婦供養你。」
  • 聖經新譯本 - “你起來,往西頓的撒勒法去,住在那裡;我已經吩咐那裡的一個寡婦供養你。”
  • 呂振中譯本 - 『你起身、往 西頓 的 撒勒法 去,住在那裏;你就看吧,我吩咐了那裏一個寡婦來供養你。』
  • 中文標準譯本 - 「起來,往西頓的撒勒法去,住在那裡。看哪,我已經安排那裡的一個寡婦供養你。」
  • 現代標點和合本 - 「你起身往西頓的撒勒法 去,住在那裡。我已吩咐那裡的一個寡婦供養你。」
  • 文理和合譯本 - 起往西頓之撒勒法、而居於彼、我已命在彼之嫠婦供養爾、
  • 文理委辦譯本 - 往居西頓之撒勒大、我命嫠婦供養爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾起、往 西頓 之 撒拉他 居焉、在彼有嫠婦、我命之供養爾、
  • Nueva Versión Internacional - «Ve ahora a Sarepta de Sidón, y permanece allí. A una viuda de ese lugar le he ordenado darte de comer».
  • 현대인의 성경 - “너는 시돈 근처에 있는 사르밧으로 가서 거기 머물러 있거라. 내가 그 곳에 사는 한 과부에게 명령하여 너에게 먹을 것을 공급하도록 하였다.”
  • Новый Русский Перевод - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • Восточный перевод - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route et va à Sarepta , dans le pays de Sidon, et installe-toi là-bas. J’ai ordonné à une veuve de là-bas de pourvoir à ta nourriture .
  • Nova Versão Internacional - “Vá imediatamente para a cidade de Sarepta de Sidom e fique por lá. Ordenei a uma viúva daquele lugar que lhe forneça comida”.
  • Hoffnung für alle - »Geh nach Phönizien in die Stadt Zarpat und bleib dort! Ich habe einer Witwe den Auftrag gegeben, dich zu versorgen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปอาศัยอยู่ที่เมืองศาเรฟัทในไซดอน เราได้สั่งหญิงม่ายคนหนึ่งที่นั่นให้เลี้ยงดูเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ลุก​ขึ้น ไป​อาศัย​อยู่​ที่​ศาเรฟัท ใน​แว่นแคว้น​ของ​ไซดอน ดู​เถิด เรา​ได้​สั่ง​ให้​หญิง​ม่าย​คน​หนึ่ง​ที่​นั่น​นำ​อาหาร​มา​ให้​เจ้า”
交叉引用
  • Thẩm Phán 7:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Quân ngươi đông quá! Ta không cho họ thắng Ma-đi-an đâu, kẻo họ tự phụ, cho rằng: ‘Chính tự sức họ đã cứu họ.’
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Thẩm Phán 7:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại phán với Ghi-đê-ôn: “Vẫn còn đông quá! Hãy đem họ xuống dưới suối, Ta sẽ thử họ để định đoạt người nào sẽ đi với ngươi và người nào không phải đi.”
  • Ma-thi-ơ 15:21 - Chúa Giê-xu rời xứ Ga-li-lê đến phía bắc của miền Ty-rơ và Si-đôn.
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 新标点和合本 - “你起身往西顿的撒勒法(“撒勒法”与路加福音4章26节同)去,住在那里;我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你起身到西顿的撒勒法去,住在那里,看哪,我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你起身到西顿的撒勒法去,住在那里,看哪,我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 当代译本 - “你去西顿的撒勒法,住在那里。我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 圣经新译本 - “你起来,往西顿的撒勒法去,住在那里;我已经吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 中文标准译本 - “起来,往西顿的撒勒法去,住在那里。看哪,我已经安排那里的一个寡妇供养你。”
  • 现代标点和合本 - “你起身往西顿的撒勒法 去,住在那里。我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • 和合本(拼音版) - “你起身往西顿的撒勒法去 ,住在那里,我已吩咐那里的一个寡妇供养你。”
  • New International Version - “Go at once to Zarephath in the region of Sidon and stay there. I have directed a widow there to supply you with food.”
  • New International Reader's Version - “Go right away to Zarephath in the region of Sidon. Stay there. I have directed a widow there to supply you with food.”
  • English Standard Version - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and dwell there. Behold, I have commanded a widow there to feed you.”
  • New Living Translation - “Go and live in the village of Zarephath, near the city of Sidon. I have instructed a widow there to feed you.”
  • Christian Standard Bible - “Get up, go to Zarephath that belongs to Sidon and stay there. Look, I have commanded a woman who is a widow to provide for you there.”
  • New American Standard Bible - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and stay there; behold, I have commanded a widow there to provide food for you.”
  • New King James Version - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and dwell there. See, I have commanded a widow there to provide for you.”
  • Amplified Bible - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and stay there. Behold, I have commanded a widow there to provide for you.”
  • American Standard Version - Arise, get thee to Zarephath, which belongeth to Sidon, and dwell there: behold, I have commanded a widow there to sustain thee.
  • King James Version - Arise, get thee to Zarephath, which belongeth to Zidon, and dwell there: behold, I have commanded a widow woman there to sustain thee.
  • New English Translation - “Get up, go to Zarephath in Sidonian territory, and live there. I have already told a widow who lives there to provide for you.”
  • World English Bible - “Arise, go to Zarephath, which belongs to Sidon, and stay there. Behold, I have commanded a widow there to sustain you.”
  • 新標點和合本 - 「你起身往西頓的撒勒法(撒勒法與路加福音四章二十六節同)去,住在那裏;我已吩咐那裏的一個寡婦供養你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你起身到西頓的撒勒法去,住在那裏,看哪,我已吩咐那裏的一個寡婦供養你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你起身到西頓的撒勒法去,住在那裏,看哪,我已吩咐那裏的一個寡婦供養你。」
  • 當代譯本 - 「你去西頓的撒勒法,住在那裡。我已吩咐那裡的一個寡婦供養你。」
  • 聖經新譯本 - “你起來,往西頓的撒勒法去,住在那裡;我已經吩咐那裡的一個寡婦供養你。”
  • 呂振中譯本 - 『你起身、往 西頓 的 撒勒法 去,住在那裏;你就看吧,我吩咐了那裏一個寡婦來供養你。』
  • 中文標準譯本 - 「起來,往西頓的撒勒法去,住在那裡。看哪,我已經安排那裡的一個寡婦供養你。」
  • 現代標點和合本 - 「你起身往西頓的撒勒法 去,住在那裡。我已吩咐那裡的一個寡婦供養你。」
  • 文理和合譯本 - 起往西頓之撒勒法、而居於彼、我已命在彼之嫠婦供養爾、
  • 文理委辦譯本 - 往居西頓之撒勒大、我命嫠婦供養爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾起、往 西頓 之 撒拉他 居焉、在彼有嫠婦、我命之供養爾、
  • Nueva Versión Internacional - «Ve ahora a Sarepta de Sidón, y permanece allí. A una viuda de ese lugar le he ordenado darte de comer».
  • 현대인의 성경 - “너는 시돈 근처에 있는 사르밧으로 가서 거기 머물러 있거라. 내가 그 곳에 사는 한 과부에게 명령하여 너에게 먹을 것을 공급하도록 하였다.”
  • Новый Русский Перевод - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • Восточный перевод - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Теперь ступай в Сарепту , что близ Сидона, и живи там. Я повелел одной вдове кормить тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route et va à Sarepta , dans le pays de Sidon, et installe-toi là-bas. J’ai ordonné à une veuve de là-bas de pourvoir à ta nourriture .
  • Nova Versão Internacional - “Vá imediatamente para a cidade de Sarepta de Sidom e fique por lá. Ordenei a uma viúva daquele lugar que lhe forneça comida”.
  • Hoffnung für alle - »Geh nach Phönizien in die Stadt Zarpat und bleib dort! Ich habe einer Witwe den Auftrag gegeben, dich zu versorgen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปอาศัยอยู่ที่เมืองศาเรฟัทในไซดอน เราได้สั่งหญิงม่ายคนหนึ่งที่นั่นให้เลี้ยงดูเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ลุก​ขึ้น ไป​อาศัย​อยู่​ที่​ศาเรฟัท ใน​แว่นแคว้น​ของ​ไซดอน ดู​เถิด เรา​ได้​สั่ง​ให้​หญิง​ม่าย​คน​หนึ่ง​ที่​นั่น​นำ​อาหาร​มา​ให้​เจ้า”
  • Thẩm Phán 7:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Quân ngươi đông quá! Ta không cho họ thắng Ma-đi-an đâu, kẻo họ tự phụ, cho rằng: ‘Chính tự sức họ đã cứu họ.’
  • Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Thẩm Phán 7:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu lại phán với Ghi-đê-ôn: “Vẫn còn đông quá! Hãy đem họ xuống dưới suối, Ta sẽ thử họ để định đoạt người nào sẽ đi với ngươi và người nào không phải đi.”
  • Ma-thi-ơ 15:21 - Chúa Giê-xu rời xứ Ga-li-lê đến phía bắc của miền Ty-rơ và Si-đôn.
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
  • 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
  • Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
聖經
資源
計劃
奉獻