Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:24 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
  • 新标点和合本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 当代译本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是上帝的仆人,耶和华借你口所说的都是真的。”
  • 圣经新译本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉着你的口所说的话是真实的。”
  • 中文标准译本 - 妇人就对以利亚说:“现在我知道:你是神人,你口中所说的耶和华的话语都是信实的 。”
  • 现代标点和合本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 和合本(拼音版) - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • New International Version - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God and that the word of the Lord from your mouth is the truth.”
  • New International Reader's Version - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God. I know that the message you have brought from the Lord is true.”
  • English Standard Version - And the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God, and that the word of the Lord in your mouth is truth.”
  • New Living Translation - Then the woman told Elijah, “Now I know for sure that you are a man of God, and that the Lord truly speaks through you.”
  • The Message - The woman said to Elijah, “I see it all now—you are a holy man. When you speak, God speaks—a true word!”
  • Christian Standard Bible - Then the woman said to Elijah, “Now I know you are a man of God and the Lord’s word from your mouth is true.”
  • New American Standard Bible - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God, and that the word of the Lord in your mouth is truth.”
  • New King James Version - Then the woman said to Elijah, “Now by this I know that you are a man of God, and that the word of the Lord in your mouth is the truth.”
  • Amplified Bible - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God and that the word of the Lord in your mouth is truth.”
  • American Standard Version - And the woman said to Elijah, Now I know that thou art a man of God, and that the word of Jehovah in thy mouth is truth.
  • King James Version - And the woman said to Elijah, Now by this I know that thou art a man of God, and that the word of the Lord in thy mouth is truth.
  • New English Translation - The woman said to Elijah, “Now I know that you are a prophet and that the Lord really does speak through you.”
  • World English Bible - The woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God, and that Yahweh’s word in your mouth is truth.”
  • 新標點和合本 - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 當代譯本 - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是上帝的僕人,耶和華藉你口所說的都是真的。」
  • 聖經新譯本 - 婦人對以利亞說:“現在我知道你是神人,耶和華藉著你的口所說的話是真實的。”
  • 呂振中譯本 - 婦人對 以利亞 說:『現在我才知道你真是個神人,而永恆主的話又真地由你口中 說出 。』
  • 中文標準譯本 - 婦人就對以利亞說:「現在我知道:你是神人,你口中所說的耶和華的話語都是信實的 。」
  • 現代標點和合本 - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 文理和合譯本 - 婦曰、我今知爾乃上帝僕、耶和華藉爾口所言者、真實無妄、
  • 文理委辦譯本 - 婦曰、今我知爾乃上帝之僕、爾所傳耶和華之命、真實無妄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦謂 以利亞 曰、今我知爾乃神人、主藉爾所言、真實無妄、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces la mujer le dijo a Elías: —Ahora sé que eres un hombre de Dios, y que lo que sale de tu boca es realmente la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그 과부가 말하였다. “내가 이제야 당신이 하나님의 사람이며 여호와께서 당신을 통해 말씀하신 것이 사실임을 알겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Женщина сказала Илии: – Теперь я знаю, что ты – человек Божий и что слово Господа, сказанное тобой, истинно.
  • Восточный перевод - Женщина сказала Ильясу: – Теперь я знаю, что ты пророк и что слово Вечного, сказанное тобой, истинно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина сказала Ильясу: – Теперь я знаю, что ты пророк и что слово Вечного, сказанное тобой, истинно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина сказала Ильёсу: – Теперь я знаю, что ты пророк и что слово Вечного, сказанное тобой, истинно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la femme s’écria : Maintenant je sais que tu es un homme de Dieu et que la parole de l’Eternel que tu prononces est vraie.
  • リビングバイブル - その女は、エリヤにこう告白しました。「今私は、あなたが預言者であり、あなたのおっしゃることはみな主のおことばであることが、ほんとうにわかりました。」
  • Nova Versão Internacional - Então a mulher disse a Elias: “Agora sei que tu és um homem de Deus e que a palavra do Senhor, vinda da tua boca, é a verdade”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete die Frau Elia: »Jetzt bin ich ganz sicher, dass du ein Bote Gottes bist. Alles, was du im Auftrag des Herrn sagst, ist wahr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นจึงกล่าวกับเอลียาห์ว่า “ตอนนี้ดิฉันทราบแล้วว่าท่านเป็นคนของพระเจ้า และพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าจากปากของท่านเป็นความจริง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​ม่าย​พูด​กับ​เอลียาห์​ว่า “บัดนี้​ฉัน​ทราบ​แล้ว​ว่า ท่าน​เป็น​คน​ของ​พระ​เจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​ท่าน​จริงๆ”
交叉引用
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Giăng 4:43 - Hai ngày sau, Chúa Giê-xu lên đường về xứ Ga-li-lê.
  • Giăng 4:44 - Chính Chúa đã xác nhận rằng nhà tiên tri chẳng được quê hương mình tôn trọng.
  • Giăng 4:45 - Đến nơi, Ngài được người Ga-li-lê niềm nở tiếp đón, vì họ có về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua và chứng kiến những việc Ngài đã làm.
  • Giăng 4:46 - Chúa lại vào làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là nơi Chúa đã hóa nước thành rượu.
  • Giăng 4:47 - Một viên chức có con trai đau nặng gần chết, nghe tin Chúa Giê-xu từ Giu-đê về Ga-li-lê, vội vã đến nài nỉ Chúa Giê-xu xuống thành Ca-bê-na-um chữa bệnh cho con.
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
  • 新标点和合本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 当代译本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是上帝的仆人,耶和华借你口所说的都是真的。”
  • 圣经新译本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉着你的口所说的话是真实的。”
  • 中文标准译本 - 妇人就对以利亚说:“现在我知道:你是神人,你口中所说的耶和华的话语都是信实的 。”
  • 现代标点和合本 - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • 和合本(拼音版) - 妇人对以利亚说:“现在我知道你是神人,耶和华藉你口所说的话是真的。”
  • New International Version - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God and that the word of the Lord from your mouth is the truth.”
  • New International Reader's Version - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God. I know that the message you have brought from the Lord is true.”
  • English Standard Version - And the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God, and that the word of the Lord in your mouth is truth.”
  • New Living Translation - Then the woman told Elijah, “Now I know for sure that you are a man of God, and that the Lord truly speaks through you.”
  • The Message - The woman said to Elijah, “I see it all now—you are a holy man. When you speak, God speaks—a true word!”
  • Christian Standard Bible - Then the woman said to Elijah, “Now I know you are a man of God and the Lord’s word from your mouth is true.”
  • New American Standard Bible - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God, and that the word of the Lord in your mouth is truth.”
  • New King James Version - Then the woman said to Elijah, “Now by this I know that you are a man of God, and that the word of the Lord in your mouth is the truth.”
  • Amplified Bible - Then the woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God and that the word of the Lord in your mouth is truth.”
  • American Standard Version - And the woman said to Elijah, Now I know that thou art a man of God, and that the word of Jehovah in thy mouth is truth.
  • King James Version - And the woman said to Elijah, Now by this I know that thou art a man of God, and that the word of the Lord in thy mouth is truth.
  • New English Translation - The woman said to Elijah, “Now I know that you are a prophet and that the Lord really does speak through you.”
  • World English Bible - The woman said to Elijah, “Now I know that you are a man of God, and that Yahweh’s word in your mouth is truth.”
  • 新標點和合本 - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 當代譯本 - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是上帝的僕人,耶和華藉你口所說的都是真的。」
  • 聖經新譯本 - 婦人對以利亞說:“現在我知道你是神人,耶和華藉著你的口所說的話是真實的。”
  • 呂振中譯本 - 婦人對 以利亞 說:『現在我才知道你真是個神人,而永恆主的話又真地由你口中 說出 。』
  • 中文標準譯本 - 婦人就對以利亞說:「現在我知道:你是神人,你口中所說的耶和華的話語都是信實的 。」
  • 現代標點和合本 - 婦人對以利亞說:「現在我知道你是神人,耶和華藉你口所說的話是真的。」
  • 文理和合譯本 - 婦曰、我今知爾乃上帝僕、耶和華藉爾口所言者、真實無妄、
  • 文理委辦譯本 - 婦曰、今我知爾乃上帝之僕、爾所傳耶和華之命、真實無妄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦謂 以利亞 曰、今我知爾乃神人、主藉爾所言、真實無妄、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces la mujer le dijo a Elías: —Ahora sé que eres un hombre de Dios, y que lo que sale de tu boca es realmente la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그 과부가 말하였다. “내가 이제야 당신이 하나님의 사람이며 여호와께서 당신을 통해 말씀하신 것이 사실임을 알겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Женщина сказала Илии: – Теперь я знаю, что ты – человек Божий и что слово Господа, сказанное тобой, истинно.
  • Восточный перевод - Женщина сказала Ильясу: – Теперь я знаю, что ты пророк и что слово Вечного, сказанное тобой, истинно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина сказала Ильясу: – Теперь я знаю, что ты пророк и что слово Вечного, сказанное тобой, истинно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина сказала Ильёсу: – Теперь я знаю, что ты пророк и что слово Вечного, сказанное тобой, истинно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la femme s’écria : Maintenant je sais que tu es un homme de Dieu et que la parole de l’Eternel que tu prononces est vraie.
  • リビングバイブル - その女は、エリヤにこう告白しました。「今私は、あなたが預言者であり、あなたのおっしゃることはみな主のおことばであることが、ほんとうにわかりました。」
  • Nova Versão Internacional - Então a mulher disse a Elias: “Agora sei que tu és um homem de Deus e que a palavra do Senhor, vinda da tua boca, é a verdade”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete die Frau Elia: »Jetzt bin ich ganz sicher, dass du ein Bote Gottes bist. Alles, was du im Auftrag des Herrn sagst, ist wahr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นจึงกล่าวกับเอลียาห์ว่า “ตอนนี้ดิฉันทราบแล้วว่าท่านเป็นคนของพระเจ้า และพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้าจากปากของท่านเป็นความจริง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​ม่าย​พูด​กับ​เอลียาห์​ว่า “บัดนี้​ฉัน​ทราบ​แล้ว​ว่า ท่าน​เป็น​คน​ของ​พระ​เจ้า และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​ท่าน​จริงๆ”
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 11:15 - Cơ hội này giúp các con thêm đức tin, nên Ta mừng vì không có mặt Ta tại đó. Nào, chúng ta hãy đến thăm anh ấy.”
  • Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Giăng 4:43 - Hai ngày sau, Chúa Giê-xu lên đường về xứ Ga-li-lê.
  • Giăng 4:44 - Chính Chúa đã xác nhận rằng nhà tiên tri chẳng được quê hương mình tôn trọng.
  • Giăng 4:45 - Đến nơi, Ngài được người Ga-li-lê niềm nở tiếp đón, vì họ có về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua và chứng kiến những việc Ngài đã làm.
  • Giăng 4:46 - Chúa lại vào làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là nơi Chúa đã hóa nước thành rượu.
  • Giăng 4:47 - Một viên chức có con trai đau nặng gần chết, nghe tin Chúa Giê-xu từ Giu-đê về Ga-li-lê, vội vã đến nài nỉ Chúa Giê-xu xuống thành Ca-bê-na-um chữa bệnh cho con.
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Giăng 2:11 - Việc xảy ra tại làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, là phép lạ đầu tiên của Chúa Giê-xu biểu lộ vinh quang của Ngài. Các môn đệ đều tin Ngài.
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
聖經
資源
計劃
奉獻