Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
  • 新标点和合本 - 这事以后,作那家主母的妇人,她儿子病了;病得甚重,以致身无气息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事以后,那妇人,就是那家的女主人,她的儿子病了,病得很重,甚至没有气息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事以后,那妇人,就是那家的女主人,她的儿子病了,病得很重,甚至没有气息。
  • 当代译本 - 后来,妇人的儿子病了,病情越来越重,最后死了。
  • 圣经新译本 - 这些事以后,那妇人,就是那个家庭的女主人的儿子病了。他的病情十分严重,以致呼吸都停止了。
  • 中文标准译本 - 这些事以后,这家女主人的儿子病了。孩子病得很严重,到最后没有气息了。
  • 现代标点和合本 - 这事以后,做那家主母的妇人她儿子病了,病得甚重,以致身无气息。
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,作那家主母的妇人,她儿子病了,病得甚重,以致身无气息。
  • New International Version - Some time later the son of the woman who owned the house became ill. He grew worse and worse, and finally stopped breathing.
  • New International Reader's Version - Some time later the son of the woman who owned the house became sick. He got worse and worse. Finally he stopped breathing.
  • English Standard Version - After this the son of the woman, the mistress of the house, became ill. And his illness was so severe that there was no breath left in him.
  • New Living Translation - Some time later the woman’s son became sick. He grew worse and worse, and finally he died.
  • The Message - Later on the woman’s son became sick. The sickness took a turn for the worse—and then he stopped breathing.
  • Christian Standard Bible - After this, the son of the woman who owned the house became ill. His illness got worse until he stopped breathing.
  • New American Standard Bible - Now it happened after these things that the son of the woman, the mistress of the house, became sick; and his condition became very grave, until at the end he was no longer breathing.
  • New King James Version - Now it happened after these things that the son of the woman who owned the house became sick. And his sickness was so serious that there was no breath left in him.
  • Amplified Bible - It happened after these things, that the son of the woman, the mistress of the house, became sick; and his illness was so severe that there was no breath left in him.
  • American Standard Version - And it came to pass after these things, that the son of the woman, the mistress of the house, fell sick; and his sickness was so sore, that there was no breath left in him.
  • King James Version - And it came to pass after these things, that the son of the woman, the mistress of the house, fell sick; and his sickness was so sore, that there was no breath left in him.
  • New English Translation - After this the son of the woman who owned the house got sick. His illness was so severe he could no longer breathe.
  • World English Bible - After these things, the son of the woman, the mistress of the house, became sick; and his sickness was so severe that there was no breath left in him.
  • 新標點和合本 - 這事以後,作那家主母的婦人,她兒子病了;病得甚重,以致身無氣息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事以後,那婦人,就是那家的女主人,她的兒子病了,病得很重,甚至沒有氣息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事以後,那婦人,就是那家的女主人,她的兒子病了,病得很重,甚至沒有氣息。
  • 當代譯本 - 後來,婦人的兒子病了,病情越來越重,最後死了。
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,那婦人,就是那個家庭的女主人的兒子病了。他的病情十分嚴重,以致呼吸都停止了。
  • 呂振中譯本 - 這些事以後、那家主母的婦人她兒子病了,病得很厲害,以致那孩子連奄奄的氣息都沒有。
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,這家女主人的兒子病了。孩子病得很嚴重,到最後沒有氣息了。
  • 現代標點和合本 - 這事以後,做那家主母的婦人她兒子病了,病得甚重,以致身無氣息。
  • 文理和合譯本 - 厥後、家主之子遘疾甚劇、至無氣息、
  • 文理委辦譯本 - 斯後嫠婦之子、遘疾甚殆、絶無氣息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事之後、斯婦即家之主母、其子遘病、病甚危、無生氣存焉、
  • Nueva Versión Internacional - Poco después se enfermó el hijo de aquella viuda, y tan grave se puso que finalmente expiró.
  • 현대인의 성경 - 그런데 얼마 후에 그 과부의 아들이 병들어 점점 병세가 악화되는 바람에 죽고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось все хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • Восточный перевод - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось всё хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось всё хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось всё хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelque temps après, le fils de la veuve qui avait accueilli Elie tomba malade. Le mal devint si grave qu’il cessa de respirer.
  • リビングバイブル - ところがある日、彼女の息子が病気になって死んでしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - Algum tempo depois o filho da mulher, dona da casa, ficou doente, foi piorando e finalmente parou de respirar.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages wurde der Sohn der Witwe krank. Es ging ihm zusehends schlechter, und schließlich starb er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาบุตรชายของหญิงนั้นล้มป่วย อาการทรุดหนักลงเรื่อยๆ และในที่สุดก็สิ้นลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น บุตร​ของ​หญิง​เจ้า​ของ​บ้าน​ก็​ล้ม​ป่วย เขา​เจ็บ​หนัก​จน​สิ้น​ใจ
交叉引用
  • Giăng 11:14 - Vì thế Chúa nói rõ với họ: “La-xa-rơ đã chết.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • 2 Các Vua 4:18 - Đứa bé lớn lên. Một ngày kia, khi người cha đang ở ngoài đồng với thợ gặt thì nó đến,
  • 2 Các Vua 4:19 - nói với cha: “Đầu con đau quá! Đầu con đau quá!” Ông bảo người đầy tớ đem nó về cho mẹ nó.
  • 2 Các Vua 4:20 - Người đầy tớ đem nó về. Nó ngồi trên gối mẹ cho đến trưa rồi chết.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, con trai của góa phụ lâm bệnh. Bệnh ngày càng nặng, và cuối cùng qua đời.
  • 新标点和合本 - 这事以后,作那家主母的妇人,她儿子病了;病得甚重,以致身无气息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这事以后,那妇人,就是那家的女主人,她的儿子病了,病得很重,甚至没有气息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这事以后,那妇人,就是那家的女主人,她的儿子病了,病得很重,甚至没有气息。
  • 当代译本 - 后来,妇人的儿子病了,病情越来越重,最后死了。
  • 圣经新译本 - 这些事以后,那妇人,就是那个家庭的女主人的儿子病了。他的病情十分严重,以致呼吸都停止了。
  • 中文标准译本 - 这些事以后,这家女主人的儿子病了。孩子病得很严重,到最后没有气息了。
  • 现代标点和合本 - 这事以后,做那家主母的妇人她儿子病了,病得甚重,以致身无气息。
  • 和合本(拼音版) - 这事以后,作那家主母的妇人,她儿子病了,病得甚重,以致身无气息。
  • New International Version - Some time later the son of the woman who owned the house became ill. He grew worse and worse, and finally stopped breathing.
  • New International Reader's Version - Some time later the son of the woman who owned the house became sick. He got worse and worse. Finally he stopped breathing.
  • English Standard Version - After this the son of the woman, the mistress of the house, became ill. And his illness was so severe that there was no breath left in him.
  • New Living Translation - Some time later the woman’s son became sick. He grew worse and worse, and finally he died.
  • The Message - Later on the woman’s son became sick. The sickness took a turn for the worse—and then he stopped breathing.
  • Christian Standard Bible - After this, the son of the woman who owned the house became ill. His illness got worse until he stopped breathing.
  • New American Standard Bible - Now it happened after these things that the son of the woman, the mistress of the house, became sick; and his condition became very grave, until at the end he was no longer breathing.
  • New King James Version - Now it happened after these things that the son of the woman who owned the house became sick. And his sickness was so serious that there was no breath left in him.
  • Amplified Bible - It happened after these things, that the son of the woman, the mistress of the house, became sick; and his illness was so severe that there was no breath left in him.
  • American Standard Version - And it came to pass after these things, that the son of the woman, the mistress of the house, fell sick; and his sickness was so sore, that there was no breath left in him.
  • King James Version - And it came to pass after these things, that the son of the woman, the mistress of the house, fell sick; and his sickness was so sore, that there was no breath left in him.
  • New English Translation - After this the son of the woman who owned the house got sick. His illness was so severe he could no longer breathe.
  • World English Bible - After these things, the son of the woman, the mistress of the house, became sick; and his sickness was so severe that there was no breath left in him.
  • 新標點和合本 - 這事以後,作那家主母的婦人,她兒子病了;病得甚重,以致身無氣息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這事以後,那婦人,就是那家的女主人,她的兒子病了,病得很重,甚至沒有氣息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這事以後,那婦人,就是那家的女主人,她的兒子病了,病得很重,甚至沒有氣息。
  • 當代譯本 - 後來,婦人的兒子病了,病情越來越重,最後死了。
  • 聖經新譯本 - 這些事以後,那婦人,就是那個家庭的女主人的兒子病了。他的病情十分嚴重,以致呼吸都停止了。
  • 呂振中譯本 - 這些事以後、那家主母的婦人她兒子病了,病得很厲害,以致那孩子連奄奄的氣息都沒有。
  • 中文標準譯本 - 這些事以後,這家女主人的兒子病了。孩子病得很嚴重,到最後沒有氣息了。
  • 現代標點和合本 - 這事以後,做那家主母的婦人她兒子病了,病得甚重,以致身無氣息。
  • 文理和合譯本 - 厥後、家主之子遘疾甚劇、至無氣息、
  • 文理委辦譯本 - 斯後嫠婦之子、遘疾甚殆、絶無氣息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此事之後、斯婦即家之主母、其子遘病、病甚危、無生氣存焉、
  • Nueva Versión Internacional - Poco después se enfermó el hijo de aquella viuda, y tan grave se puso que finalmente expiró.
  • 현대인의 성경 - 그런데 얼마 후에 그 과부의 아들이 병들어 점점 병세가 악화되는 바람에 죽고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось все хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • Восточный перевод - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось всё хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось всё хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через некоторое время сын той женщины, хозяйки дома, заболел. Ему становилось всё хуже и хуже, и наконец он перестал дышать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quelque temps après, le fils de la veuve qui avait accueilli Elie tomba malade. Le mal devint si grave qu’il cessa de respirer.
  • リビングバイブル - ところがある日、彼女の息子が病気になって死んでしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - Algum tempo depois o filho da mulher, dona da casa, ficou doente, foi piorando e finalmente parou de respirar.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages wurde der Sohn der Witwe krank. Es ging ihm zusehends schlechter, und schließlich starb er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาบุตรชายของหญิงนั้นล้มป่วย อาการทรุดหนักลงเรื่อยๆ และในที่สุดก็สิ้นลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น บุตร​ของ​หญิง​เจ้า​ของ​บ้าน​ก็​ล้ม​ป่วย เขา​เจ็บ​หนัก​จน​สิ้น​ใจ
  • Giăng 11:14 - Vì thế Chúa nói rõ với họ: “La-xa-rơ đã chết.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • Gióp 12:10 - Vì hồn mọi sinh vật trong tay Chúa, và cả hơi thở của con người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
  • Sáng Thế Ký 22:2 - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
  • Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”
  • 2 Các Vua 4:18 - Đứa bé lớn lên. Một ngày kia, khi người cha đang ở ngoài đồng với thợ gặt thì nó đến,
  • 2 Các Vua 4:19 - nói với cha: “Đầu con đau quá! Đầu con đau quá!” Ông bảo người đầy tớ đem nó về cho mẹ nó.
  • 2 Các Vua 4:20 - Người đầy tớ đem nó về. Nó ngồi trên gối mẹ cho đến trưa rồi chết.
聖經
資源
計劃
奉獻