Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 新标点和合本 - 她去取水的时候,以利亚又呼叫她说:“也求你拿点饼来给我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她去取水的时候,以利亚又呼唤她说:“请你手里也拿点饼来给我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她去取水的时候,以利亚又呼唤她说:“请你手里也拿点饼来给我。”
  • 当代译本 - 那妇人去拿水的时候,以利亚又说:“请给我拿一点饼。”
  • 圣经新译本 - 她去取水的时候,以利亚又叫她,说:“请你也给我拿点饼来!”
  • 中文标准译本 - 她正要去拿,以利亚又呼唤她说:“请你顺手拿一块饼来给我。”
  • 现代标点和合本 - 她去取水的时候,以利亚又呼叫她说:“也求你拿点饼来给我。”
  • 和合本(拼音版) - 她去取水的时候,以利亚又呼叫她说:“也求你拿点饼来给我。”
  • New International Version - As she was going to get it, he called, “And bring me, please, a piece of bread.”
  • New International Reader's Version - She went to get the water. Then he called out to her, “Please bring me a piece of bread too.”
  • English Standard Version - And as she was going to bring it, he called to her and said, “Bring me a morsel of bread in your hand.”
  • New Living Translation - As she was going to get it, he called to her, “Bring me a bite of bread, too.”
  • Christian Standard Bible - As she went to get it, he called to her and said, “Please bring me a piece of bread in your hand.”
  • New American Standard Bible - As she was going to get it, he called to her and said, “Please bring me a piece of bread in your hand.”
  • New King James Version - And as she was going to get it, he called to her and said, “Please bring me a morsel of bread in your hand.”
  • Amplified Bible - As she was going to get it, he called to her and said, “Please bring me a piece of bread in your hand.”
  • American Standard Version - And as she was going to fetch it, he called to her, and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thy hand.
  • King James Version - And as she was going to fetch it, he called to her, and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thine hand.
  • New English Translation - As she went to get it, he called out to her, “Please bring me a piece of bread.”
  • World English Bible - As she was going to get it, he called to her, and said, “Please bring me a morsel of bread in your hand.”
  • 新標點和合本 - 她去取水的時候,以利亞又呼叫她說:「也求你拿點餅來給我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她去取水的時候,以利亞又呼喚她說:「請你手裏也拿點餅來給我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她去取水的時候,以利亞又呼喚她說:「請你手裏也拿點餅來給我。」
  • 當代譯本 - 那婦人去拿水的時候,以利亞又說:「請給我拿一點餅。」
  • 聖經新譯本 - 她去取水的時候,以利亞又叫她,說:“請你也給我拿點餅來!”
  • 呂振中譯本 - 她去取的時候, 以利亞 又呼叫她、說:『求你也隨手給我拿點兒餅來好麼?』
  • 中文標準譯本 - 她正要去拿,以利亞又呼喚她說:「請你順手拿一塊餅來給我。」
  • 現代標點和合本 - 她去取水的時候,以利亞又呼叫她說:「也求你拿點餅來給我。」
  • 文理和合譯本 - 婦往時、又呼之曰、請爾手持片餅與我、
  • 文理委辦譯本 - 婦欲往時、又呼曰、請爾以片餅與我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦往取之、 以利亞 又呼之曰、亦求爾攜片餅予我、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras ella iba por el agua, él volvió a llamarla y le pidió: —Tráeme también, por favor, un pedazo de pan.
  • 현대인의 성경 - 그녀가 물을 가지러 가려고 할 때 “빵도 한 조각 갖다 주시오” 하고 그는 다시 부탁하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда она пошла, он окликнул ее и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • Восточный перевод - Когда она пошла, он окликнул её и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда она пошла, он окликнул её и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда она пошла, он окликнул её и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme elle partait en chercher, il la rappela pour lui demander : S’il te plaît, apporte-moi aussi un morceau de pain.
  • リビングバイブル - 彼女が水をくみに行こうとすると、エリヤは呼び止めて、「それから、パンも少し下さい」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ela ia buscar água, ele gritou: “Por favor, traga também um pedaço de pão”.
  • Hoffnung für alle - Als sie davoneilte und das Wasser holen wollte, rief er ihr nach: »Bring mir bitte auch ein Stück Brot mit!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่หญิงนั้นจะไปเอามา เขาบอกนางว่า “โปรดช่วยเอาขนมปังมาให้สักชิ้นด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​นาง​กำลัง​ไป​เอา​น้ำ​มา ท่าน​เรียก​นาง และ​พูด​ว่า “เอา​ขนมปัง​ติด​มือ​มา​ให้​เรา​สัก​ชิ้น”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
  • 新标点和合本 - 她去取水的时候,以利亚又呼叫她说:“也求你拿点饼来给我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她去取水的时候,以利亚又呼唤她说:“请你手里也拿点饼来给我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她去取水的时候,以利亚又呼唤她说:“请你手里也拿点饼来给我。”
  • 当代译本 - 那妇人去拿水的时候,以利亚又说:“请给我拿一点饼。”
  • 圣经新译本 - 她去取水的时候,以利亚又叫她,说:“请你也给我拿点饼来!”
  • 中文标准译本 - 她正要去拿,以利亚又呼唤她说:“请你顺手拿一块饼来给我。”
  • 现代标点和合本 - 她去取水的时候,以利亚又呼叫她说:“也求你拿点饼来给我。”
  • 和合本(拼音版) - 她去取水的时候,以利亚又呼叫她说:“也求你拿点饼来给我。”
  • New International Version - As she was going to get it, he called, “And bring me, please, a piece of bread.”
  • New International Reader's Version - She went to get the water. Then he called out to her, “Please bring me a piece of bread too.”
  • English Standard Version - And as she was going to bring it, he called to her and said, “Bring me a morsel of bread in your hand.”
  • New Living Translation - As she was going to get it, he called to her, “Bring me a bite of bread, too.”
  • Christian Standard Bible - As she went to get it, he called to her and said, “Please bring me a piece of bread in your hand.”
  • New American Standard Bible - As she was going to get it, he called to her and said, “Please bring me a piece of bread in your hand.”
  • New King James Version - And as she was going to get it, he called to her and said, “Please bring me a morsel of bread in your hand.”
  • Amplified Bible - As she was going to get it, he called to her and said, “Please bring me a piece of bread in your hand.”
  • American Standard Version - And as she was going to fetch it, he called to her, and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thy hand.
  • King James Version - And as she was going to fetch it, he called to her, and said, Bring me, I pray thee, a morsel of bread in thine hand.
  • New English Translation - As she went to get it, he called out to her, “Please bring me a piece of bread.”
  • World English Bible - As she was going to get it, he called to her, and said, “Please bring me a morsel of bread in your hand.”
  • 新標點和合本 - 她去取水的時候,以利亞又呼叫她說:「也求你拿點餅來給我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她去取水的時候,以利亞又呼喚她說:「請你手裏也拿點餅來給我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她去取水的時候,以利亞又呼喚她說:「請你手裏也拿點餅來給我。」
  • 當代譯本 - 那婦人去拿水的時候,以利亞又說:「請給我拿一點餅。」
  • 聖經新譯本 - 她去取水的時候,以利亞又叫她,說:“請你也給我拿點餅來!”
  • 呂振中譯本 - 她去取的時候, 以利亞 又呼叫她、說:『求你也隨手給我拿點兒餅來好麼?』
  • 中文標準譯本 - 她正要去拿,以利亞又呼喚她說:「請你順手拿一塊餅來給我。」
  • 現代標點和合本 - 她去取水的時候,以利亞又呼叫她說:「也求你拿點餅來給我。」
  • 文理和合譯本 - 婦往時、又呼之曰、請爾手持片餅與我、
  • 文理委辦譯本 - 婦欲往時、又呼曰、請爾以片餅與我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦往取之、 以利亞 又呼之曰、亦求爾攜片餅予我、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras ella iba por el agua, él volvió a llamarla y le pidió: —Tráeme también, por favor, un pedazo de pan.
  • 현대인의 성경 - 그녀가 물을 가지러 가려고 할 때 “빵도 한 조각 갖다 주시오” 하고 그는 다시 부탁하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда она пошла, он окликнул ее и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • Восточный перевод - Когда она пошла, он окликнул её и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда она пошла, он окликнул её и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда она пошла, он окликнул её и сказал: – Принеси мне и кусок хлеба.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme elle partait en chercher, il la rappela pour lui demander : S’il te plaît, apporte-moi aussi un morceau de pain.
  • リビングバイブル - 彼女が水をくみに行こうとすると、エリヤは呼び止めて、「それから、パンも少し下さい」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto ela ia buscar água, ele gritou: “Por favor, traga também um pedaço de pão”.
  • Hoffnung für alle - Als sie davoneilte und das Wasser holen wollte, rief er ihr nach: »Bring mir bitte auch ein Stück Brot mit!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่หญิงนั้นจะไปเอามา เขาบอกนางว่า “โปรดช่วยเอาขนมปังมาให้สักชิ้นด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​นาง​กำลัง​ไป​เอา​น้ำ​มา ท่าน​เรียก​นาง และ​พูด​ว่า “เอา​ขนมปัง​ติด​มือ​มา​ให้​เรา​สัก​ชิ้น”
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
聖經
資源
計劃
奉獻