Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:9 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • 新标点和合本 - 因为有耶和华的话嘱咐我,说不可在伯特利吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华的话这样吩咐我说:‘不可吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华的话这样吩咐我说:‘不可吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 当代译本 - 因为耶和华吩咐我不可吃饭喝水,也不可原路返回。”
  • 圣经新译本 - 因为有耶和华的话吩咐我说:‘你不可吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 中文标准译本 - 因为有耶和华的话语如此吩咐我说:‘你不可吃饭,不可喝水,也不可从你原路返回。’”
  • 现代标点和合本 - 因为有耶和华的话嘱咐我说:‘不可在伯特利吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为有耶和华的话嘱咐我说:‘不可在伯特利吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • New International Version - For I was commanded by the word of the Lord: ‘You must not eat bread or drink water or return by the way you came.’ ”
  • New International Reader's Version - The Lord gave me a command. He said, ‘Do not eat bread or drink water there. Do not return the same way you came.’ ”
  • English Standard Version - for so was it commanded me by the word of the Lord, saying, ‘You shall neither eat bread nor drink water nor return by the way that you came.’”
  • New Living Translation - For the Lord gave me this command: ‘You must not eat or drink anything while you are there, and do not return to Judah by the same way you came.’”
  • Christian Standard Bible - for this is what I was commanded by the word of the Lord: ‘You must not eat food or drink water or go back the way you came.’”
  • New American Standard Bible - For so it was commanded me by the word of the Lord, saying, ‘You shall not eat bread nor drink water, nor return by the way that you came.’ ”
  • New King James Version - For so it was commanded me by the word of the Lord, saying, ‘You shall not eat bread, nor drink water, nor return by the same way you came.’ ”
  • Amplified Bible - For I was commanded by the word of the Lord, ‘You shall not eat bread or drink water, nor shall you return by the way you came.’ ”
  • American Standard Version - for so was it charged me by the word of Jehovah, saying, Thou shalt eat no bread, nor drink water, neither return by the way that thou camest.
  • King James Version - For so was it charged me by the word of the Lord, saying, Eat no bread, nor drink water, nor turn again by the same way that thou camest.
  • New English Translation - For the Lord gave me strict orders, ‘Do not eat or drink there and do not go home the way you came.’”
  • World English Bible - for so was it commanded me by Yahweh’s word, saying, ‘You shall eat no bread, drink no water, and don’t return by the way that you came.’”
  • 新標點和合本 - 因為有耶和華的話囑咐我,說不可在伯特利吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華的話這樣吩咐我說:『不可吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華的話這樣吩咐我說:『不可吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。』」
  • 當代譯本 - 因為耶和華吩咐我不可吃飯喝水,也不可原路返回。」
  • 聖經新譯本 - 因為有耶和華的話吩咐我說:‘你不可吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。’”
  • 呂振中譯本 - 因為憑着永恆主的話、我是這樣受吩咐說:「你不可喫飯喝水,也不可從你去的原路上回來。」』
  • 中文標準譯本 - 因為有耶和華的話語如此吩咐我說:『你不可吃飯,不可喝水,也不可從你原路返回。』」
  • 現代標點和合本 - 因為有耶和華的話囑咐我說:『不可在伯特利吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。』」
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華諭我曰、勿食餅飲水於此、勿循原途而返、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華曾命我曰、毋食餅飲水於此、所往之途毋再由之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋有主之命諭我云、毋食餅、毋飲水 在 伯特利 、毋由所往之途而返、
  • Nueva Versión Internacional - porque así me lo ordenó el Señor. Me dijo: “No comas pan, ni bebas agua, ni regreses por el mismo camino”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 나에게 빵도 먹지 말고 물도 마시지 말며 오던 길로는 돌아가지도 말라고 명령하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь словом Господа мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путем, по которому идешь».
  • Восточный перевод - Ведь словом Вечного мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путём, по которому идёшь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь словом Вечного мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путём, по которому идёшь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь словом Вечного мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путём, по которому идёшь».
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel m’a donné l’ordre suivant : Tu ne prendras pas de nourriture, tu ne boiras pas d’eau en ce lieu et tu n’emprunteras pas à ton retour le même chemin qu’à l’aller.
  • リビングバイブル - 主が、『何も食べてはならない。水を飲んでもならない。また、もと来た道を通ってユダに帰ってはならない』と、きびしく言われたからです。」
  • Nova Versão Internacional - Pois recebi estas ordens pela palavra do Senhor: ‘Não coma pão nem beba água, nem volte pelo mesmo caminho por onde foi’ ”.
  • Hoffnung für alle - denn der Herr hat mir befohlen: ›Du sollst dort nichts essen und nichts trinken! Kehre auch nicht auf demselben Weg zurück, auf dem du nach Bethel gehst!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสบัญชาข้าพเจ้าว่า ‘ห้ามรับประทานอาหารหรือดื่มน้ำ หรือกลับไปตามเส้นทางที่มา’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​ข้าพเจ้า​ว่า ‘เจ้า​อย่า​รับประทาน​อาหาร​หรือ​ดื่ม​น้ำ หรือ​กลับ​ไป​ทาง​เดียว​กับ​ที่​เจ้า​มา’”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:18 - Vì anh em đã vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi luật lệ tôi truyền hôm nay, làm điều phải dưới mắt Ngài.”
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • 新标点和合本 - 因为有耶和华的话嘱咐我,说不可在伯特利吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华的话这样吩咐我说:‘不可吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华的话这样吩咐我说:‘不可吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 当代译本 - 因为耶和华吩咐我不可吃饭喝水,也不可原路返回。”
  • 圣经新译本 - 因为有耶和华的话吩咐我说:‘你不可吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 中文标准译本 - 因为有耶和华的话语如此吩咐我说:‘你不可吃饭,不可喝水,也不可从你原路返回。’”
  • 现代标点和合本 - 因为有耶和华的话嘱咐我说:‘不可在伯特利吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • 和合本(拼音版) - 因为有耶和华的话嘱咐我说:‘不可在伯特利吃饭喝水,也不可从你去的原路回来。’”
  • New International Version - For I was commanded by the word of the Lord: ‘You must not eat bread or drink water or return by the way you came.’ ”
  • New International Reader's Version - The Lord gave me a command. He said, ‘Do not eat bread or drink water there. Do not return the same way you came.’ ”
  • English Standard Version - for so was it commanded me by the word of the Lord, saying, ‘You shall neither eat bread nor drink water nor return by the way that you came.’”
  • New Living Translation - For the Lord gave me this command: ‘You must not eat or drink anything while you are there, and do not return to Judah by the same way you came.’”
  • Christian Standard Bible - for this is what I was commanded by the word of the Lord: ‘You must not eat food or drink water or go back the way you came.’”
  • New American Standard Bible - For so it was commanded me by the word of the Lord, saying, ‘You shall not eat bread nor drink water, nor return by the way that you came.’ ”
  • New King James Version - For so it was commanded me by the word of the Lord, saying, ‘You shall not eat bread, nor drink water, nor return by the same way you came.’ ”
  • Amplified Bible - For I was commanded by the word of the Lord, ‘You shall not eat bread or drink water, nor shall you return by the way you came.’ ”
  • American Standard Version - for so was it charged me by the word of Jehovah, saying, Thou shalt eat no bread, nor drink water, neither return by the way that thou camest.
  • King James Version - For so was it charged me by the word of the Lord, saying, Eat no bread, nor drink water, nor turn again by the same way that thou camest.
  • New English Translation - For the Lord gave me strict orders, ‘Do not eat or drink there and do not go home the way you came.’”
  • World English Bible - for so was it commanded me by Yahweh’s word, saying, ‘You shall eat no bread, drink no water, and don’t return by the way that you came.’”
  • 新標點和合本 - 因為有耶和華的話囑咐我,說不可在伯特利吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華的話這樣吩咐我說:『不可吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華的話這樣吩咐我說:『不可吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。』」
  • 當代譯本 - 因為耶和華吩咐我不可吃飯喝水,也不可原路返回。」
  • 聖經新譯本 - 因為有耶和華的話吩咐我說:‘你不可吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。’”
  • 呂振中譯本 - 因為憑着永恆主的話、我是這樣受吩咐說:「你不可喫飯喝水,也不可從你去的原路上回來。」』
  • 中文標準譯本 - 因為有耶和華的話語如此吩咐我說:『你不可吃飯,不可喝水,也不可從你原路返回。』」
  • 現代標點和合本 - 因為有耶和華的話囑咐我說:『不可在伯特利吃飯喝水,也不可從你去的原路回來。』」
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華諭我曰、勿食餅飲水於此、勿循原途而返、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華曾命我曰、毋食餅飲水於此、所往之途毋再由之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋有主之命諭我云、毋食餅、毋飲水 在 伯特利 、毋由所往之途而返、
  • Nueva Versión Internacional - porque así me lo ordenó el Señor. Me dijo: “No comas pan, ni bebas agua, ni regreses por el mismo camino”.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 나에게 빵도 먹지 말고 물도 마시지 말며 오던 길로는 돌아가지도 말라고 명령하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь словом Господа мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путем, по которому идешь».
  • Восточный перевод - Ведь словом Вечного мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путём, по которому идёшь».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь словом Вечного мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путём, по которому идёшь».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь словом Вечного мне было велено: «Не ешь хлеба, не пей воды и не возвращайся тем путём, по которому идёшь».
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel m’a donné l’ordre suivant : Tu ne prendras pas de nourriture, tu ne boiras pas d’eau en ce lieu et tu n’emprunteras pas à ton retour le même chemin qu’à l’aller.
  • リビングバイブル - 主が、『何も食べてはならない。水を飲んでもならない。また、もと来た道を通ってユダに帰ってはならない』と、きびしく言われたからです。」
  • Nova Versão Internacional - Pois recebi estas ordens pela palavra do Senhor: ‘Não coma pão nem beba água, nem volte pelo mesmo caminho por onde foi’ ”.
  • Hoffnung für alle - denn der Herr hat mir befohlen: ›Du sollst dort nichts essen und nichts trinken! Kehre auch nicht auf demselben Weg zurück, auf dem du nach Bethel gehst!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสบัญชาข้าพเจ้าว่า ‘ห้ามรับประทานอาหารหรือดื่มน้ำ หรือกลับไปตามเส้นทางที่มา’”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​ข้าพเจ้า​ว่า ‘เจ้า​อย่า​รับประทาน​อาหาร​หรือ​ดื่ม​น้ำ หรือ​กลับ​ไป​ทาง​เดียว​กับ​ที่​เจ้า​มา’”
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:18 - Vì anh em đã vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi luật lệ tôi truyền hôm nay, làm điều phải dưới mắt Ngài.”
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
聖經
資源
計劃
奉獻