逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng đợi đến đời con nó, và Ta sẽ cho ngươi mười đại tộc.
- 新标点和合本 - 我必从他儿子的手里将国夺回,以十个支派赐给你,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必从他儿子手里将王国夺走,赐给你十个支派,
- 和合本2010(神版-简体) - 我必从他儿子手里将王国夺走,赐给你十个支派,
- 当代译本 - 我必从他儿子手中把国夺走,将十个支派赐给你,
- 圣经新译本 - 我要从他儿子的手中把国夺去,赐给你十个支派。
- 中文标准译本 - 我要从他儿子手中夺去王权,把十个支派赐给你,
- 现代标点和合本 - 我必从他儿子的手里将国夺回,以十个支派赐给你,
- 和合本(拼音版) - 我必从他儿子的手里将国夺回,以十个支派赐给你,
- New International Version - I will take the kingdom from his son’s hands and give you ten tribes.
- New International Reader's Version - I will take the kingdom out of his son’s hands. And I will give you ten of the tribes.
- English Standard Version - But I will take the kingdom out of his son’s hand and will give it to you, ten tribes.
- New Living Translation - But I will take the kingdom away from his son and give ten of the tribes to you.
- Christian Standard Bible - I will take ten tribes of the kingdom from his son and give them to you.
- New American Standard Bible - but I will take the kingdom from his son’s hand and give it to you; that is, ten tribes.
- New King James Version - But I will take the kingdom out of his son’s hand and give it to you—ten tribes.
- Amplified Bible - But I will take the kingdom out of his son’s hand and give it to you: ten tribes.
- American Standard Version - but I will take the kingdom out of his son’s hand, and will give it unto thee, even ten tribes.
- King James Version - But I will take the kingdom out of his son's hand, and will give it unto thee, even ten tribes.
- New English Translation - I will take the kingdom from the hand of his son and give ten tribes to you.
- World English Bible - but I will take the kingdom out of his son’s hand, and will give it to you, even ten tribes.
- 新標點和合本 - 我必從他兒子的手裏將國奪回,以十個支派賜給你,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必從他兒子手裏將王國奪走,賜給你十個支派,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必從他兒子手裏將王國奪走,賜給你十個支派,
- 當代譯本 - 我必從他兒子手中把國奪走,將十個支派賜給你,
- 聖經新譯本 - 我要從他兒子的手中把國奪去,賜給你十個支派。
- 呂振中譯本 - 我乃是要從他兒子手裏將王位取回,將十個族派賜給你,
- 中文標準譯本 - 我要從他兒子手中奪去王權,把十個支派賜給你,
- 現代標點和合本 - 我必從他兒子的手裡將國奪回,以十個支派賜給你,
- 文理和合譯本 - 惟必奪國於其子手、以十支派予爾、
- 文理委辦譯本 - 乃必奪國祚於所羅門子、以十支派予爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必奪國於其子手、賜十支派於爾、
- Nueva Versión Internacional - Le quitaré el reino a su hijo, y te daré a ti diez tribus.
- 현대인의 성경 - 하지만 그의 아들에게서 나라를 빼앗아 열 지파를 너에게 주고
- Новый Русский Перевод - Я возьму царство из рук его сына и отдам тебе десять родов.
- Восточный перевод - Я возьму царство из рук его сына и отдам тебе десять родов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я возьму царство из рук его сына и отдам тебе десять родов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я возьму царство из рук его сына и отдам тебе десять родов.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais je reprendrai la royauté à son fils et je te donnerai dix tribus,
- リビングバイブル - だが、彼の息子からは王国を取り上げ、十部族をあなたのものとする。
- Nova Versão Internacional - Tirarei o reino das mãos do seu filho e darei dez tribos a você.
- Hoffnung für alle - Seinem Sohn aber werde ich das Königreich nehmen und dir die Herrschaft über zehn Stämme anvertrauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะริบอาณาจักรจากมือลูกของเขา และยกให้เจ้าสิบเผ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราจะเอาอาณาจักรออกจากมือของบุตรของเขา มอบให้เจ้าทั้ง 10 เผ่า
交叉引用
- 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
- 1 Các Vua 11:12 - Tuy nhiên, vì Đa-vít cha con, Ta sẽ không làm việc này trong đời con, nhưng Ta sẽ tước quyền khỏi tay con của con.
- 2 Sử Ký 10:15 - Thế là vua bác bỏ lời thỉnh nguyện của toàn dân. Sự việc xảy ra như thế là do Đức Chúa Trời khiến để ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Giê-rô-bô-am, con trai Nê-bát, qua Tiên tri A-hi-gia, người Si-lô.
- 2 Sử Ký 10:16 - Khi toàn dân Ít-ra-ên nhận thấy vua bác bỏ lời thỉnh nguyện của mình, họ trả lời: “Dân ta có chia phần gì với Đa-vít! Sự nghiệp của dân ta có liên hệ gì với sự nghiệp con trai Gie-sê đâu. Ít-ra-ên! Mỗi người hãy trở về nhà! Nhà Đa-vít! Từ rày về sau hãy coi chừng!” Vậy, toàn dân Ít-ra-ên đều bỏ ra về.
- 2 Sử Ký 10:17 - Chỉ có số người Ít-ra-ên trú ngụ trong lãnh thổ Giu-đa vẫn còn phục dưới quyền cai trị của Rô-bô-am.
- 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
- 1 Các Vua 12:16 - Khi thấy vua từ khước thỉnh cầu của họ, người Ít-ra-ên nói: “Chúng ta chẳng có phần gì với Đa-vít! Không thừa hưởng gì nơi con trai Gie-sê cả. Anh em Ít-ra-ên ơi, về đi thôi! Từ nay Đa-vít ơi, hãy liệu lấy việc nhà của ông!” Vậy, người Ít-ra-ên ai nấy trở về trại mình.
- 1 Các Vua 12:17 - Chỉ còn lại những người ở trong đại tộc Giu-đa thần phục Rô-bô-am.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.