Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra cũng có một người Ít-ra-ên đã từng phục vụ Sa-lô-môn nổi lên chống vua. Đó là Giê-rô-bô-am, con của Nê-bát, người ở Xê-rê-đa, thuộc đất Ép-ra-im. Mẹ ông là một góa phụ tên Xê-ru-a.
  • 新标点和合本 - 所罗门的臣仆、尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是以法莲支派的洗利达人,他母亲是寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尼八的儿子耶罗波安也举起手来攻击王。他是所罗门的臣仆,以法莲支派的洗利达人;他母亲是个寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 尼八的儿子耶罗波安也举起手来攻击王。他是所罗门的臣仆,以法莲支派的洗利达人;他母亲是个寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 当代译本 - 所罗门的一个臣仆耶罗波安也叛变了。他是以法莲支派洗利达人尼八的儿子,母亲洗鲁阿是个寡妇。
  • 圣经新译本 - 所罗门王的臣仆,尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是洗利达的以法莲人,他母亲是个寡妇,名叫洗鲁雅。
  • 中文标准译本 - 还有所罗门的一个臣仆,尼八之子耶罗波安,他是泽利达的以法莲人,母亲是个寡妇,名叫洗鲁阿;这耶罗波安也起来反叛 王。
  • 现代标点和合本 - 所罗门的臣仆,尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是以法莲支派的洗利达人,他母亲是寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门的臣仆、尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是以法莲支派的洗利达人,他母亲是寡妇,名叫洗鲁阿。
  • New International Version - Also, Jeroboam son of Nebat rebelled against the king. He was one of Solomon’s officials, an Ephraimite from Zeredah, and his mother was a widow named Zeruah.
  • New International Reader's Version - Jeroboam refused to follow King Solomon. He was one of Solomon’s officials. He was from Zeredah in the territory of Ephraim. His father was Nebat. His mother was a widow named Zeruah.
  • English Standard Version - Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, a servant of Solomon, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also lifted up his hand against the king.
  • New Living Translation - Another rebel leader was Jeroboam son of Nebat, one of Solomon’s own officials. He came from the town of Zeredah in Ephraim, and his mother was Zeruah, a widow.
  • The Message - And then, the last straw: Jeroboam son of Nebat rebelled against the king. He was an Ephraimite from Zeredah, his mother a widow named Zeruah. He served in Solomon’s administration.
  • Christian Standard Bible - Now Solomon’s servant, Jeroboam son of Nebat, was an Ephraimite from Zeredah. His widowed mother’s name was Zeruah. Jeroboam rebelled against Solomon,
  • New American Standard Bible - Then Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, Solomon’s servant, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also rebelled against the king.
  • New King James Version - Then Solomon’s servant, Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite from Zereda, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also rebelled against the king.
  • Amplified Bible - Jeroboam, Solomon’s servant, the son of Nebat, an Ephrathite of Zeredah whose mother’s name was Zeruah, a widow, also rebelled against the king.
  • American Standard Version - And Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, a servant of Solomon, whose mother’s name was Zeruah, a widow, he also lifted up his hand against the king.
  • King James Version - And Jeroboam the son of Nebat, an Ephrathite of Zeredah, Solomon's servant, whose mother's name was Zeruah, a widow woman, even he lifted up his hand against the king.
  • New English Translation - Jeroboam son of Nebat, one of Solomon’s servants, rebelled against the king. He was an Ephraimite from Zeredah whose mother was a widow named Zeruah.
  • World English Bible - Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, a servant of Solomon, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also lifted up his hand against the king.
  • 新標點和合本 - 所羅門的臣僕、尼八的兒子耶羅波安也舉手攻擊王。他是以法蓮支派的洗利達人,他母親是寡婦,名叫洗魯阿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼八的兒子耶羅波安也舉起手來攻擊王。他是所羅門的臣僕,以法蓮支派的洗利達人;他母親是個寡婦,名叫洗魯阿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 尼八的兒子耶羅波安也舉起手來攻擊王。他是所羅門的臣僕,以法蓮支派的洗利達人;他母親是個寡婦,名叫洗魯阿。
  • 當代譯本 - 所羅門的一個臣僕耶羅波安也叛變了。他是以法蓮支派洗利達人尼八的兒子,母親洗魯阿是個寡婦。
  • 聖經新譯本 - 所羅門王的臣僕,尼八的兒子耶羅波安也舉手攻擊王。他是洗利達的以法蓮人,他母親是個寡婦,名叫洗魯雅。
  • 呂振中譯本 - 洗利達 的 以法蓮 人、 尼八 的兒子 耶羅波安 、是 所羅門 的臣僕,他也舉起手來攻擊王;他母親名叫 洗魯阿 ,是個寡婦。
  • 中文標準譯本 - 還有所羅門的一個臣僕,尼八之子耶羅波安,他是澤利達的以法蓮人,母親是個寡婦,名叫洗魯阿;這耶羅波安也起來反叛 王。
  • 現代標點和合本 - 所羅門的臣僕,尼八的兒子耶羅波安也舉手攻擊王。他是以法蓮支派的洗利達人,他母親是寡婦,名叫洗魯阿。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮族、洗利達人、尼八子耶羅波安、其母名洗魯阿、嫠婦也、彼為所羅門臣僕、亦起而叛王、
  • 文理委辦譯本 - 又有西利大之以法大人尼八子耶羅破暗、為嫠婦西魯亞所出、本屬所羅門僕役、亦攻其王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 之臣、 尼八 子 耶羅波安 亦叛逆王、乃屬 以法蓮 支派、 西利達 人、其母名 西魯雅 、嫠婦也、
  • Nueva Versión Internacional - También se rebeló contra el rey Salomón uno de sus funcionarios, llamado Jeroboán hijo de Nabat. Este Jeroboán era efrateo, oriundo de Seredá; su madre se llamaba Zerúa, y era viuda.
  • 현대인의 성경 - 그리고 느밧의 아들 여로보암이 왕을 대적하여 반란을 일으켰다. 그는 솔로몬의 신하 중 한 사람으로 스레다 출신의 에브라임 사람이었으며 그의 어머니는 스루아라는 과부였다.
  • Новый Русский Перевод - Иеровоам, сын Навата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближенных Соломона, ефремит из Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • Восточный перевод - Иеровоам, сын Невата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближённых Сулеймана, ефраимит из города Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеровоам, сын Невата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближённых Сулеймана, ефраимит из города Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеровоам, сын Невата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближённых Сулаймона, ефраимит из города Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jéroboam, fils de Nebath, un Ephratien de Tseréda , fils d’une veuve nommée Tseroua, qui avait été au service de Salomon, se révolta contre le roi
  • リビングバイブル - もう一人の反逆の指導者は、ネバテの子で、エフライムの町ツェレダ出身のヤロブアムです。彼の母ツェルアは未亡人でした。
  • Nova Versão Internacional - Também Jeroboão, filho de Nebate, rebelou-se contra o rei. Ele era um dos oficiais de Salomão, um efraimita de Zeredá, e a sua mãe era uma viúva chamada Zerua.
  • Hoffnung für alle - Auch einer von Salomos Beamten zettelte einen Aufstand gegen den König an: Jerobeam, ein Sohn von Nebat, aus Zereda in Ephraim. Seine Mutter war eine Witwe namens Zerua.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโรโบอัมบุตรเนบัทก็กบฏต่อกษัตริย์ด้วย เขาเป็นข้าราชการคนหนึ่งของโซโลมอน เป็นคนเผ่าเอฟราอิมจากเศเรดาห์ มารดาเป็นหญิงม่ายชื่อเศรุวาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโรโบอัม​บุตร​เนบัท​เผ่า​เอฟราอิม​จาก​เมือง​เศเรดาห์ เป็น​ผู้​รับใช้​คน​หนึ่ง​ของ​ซาโลมอน มารดา​ชื่อ​เศรุวาห์​หญิง​ม่าย เยโรโบอัม​ได้​แข็งข้อ​ต่อ​กษัตริย์​ด้วย
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • 1 Các Vua 13:10 - Vậy, người của Đức Chúa Trời theo một con đường khác, chứ không đi trở lại con đường đã dẫn ông đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:21 - Về đến Giê-ru-sa-lem, Rô-bô-am triệu tập quân sĩ thuộc đại tộc Giu-đa và Bên-gia-min, chọn 180.000 người định đem đi đánh các đại tộc khác của Ít-ra-ên để khôi phục vương quyền.
  • 1 Các Vua 12:22 - Đức Chúa Trời phán bảo Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời, như sau:
  • 1 Các Vua 12:23 - “Hãy nói với Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người thuộc hai đại tộc Giu-đa, Bên-gia-min cùng mọi người khác rằng:
  • 1 Các Vua 12:24 - Chúa Hằng Hữu cấm các ngươi đi đánh anh em mình là người Ít-ra-ên. Mỗi người phải trở về nhà mình, vì việc này do Ta định liệu.” Mọi người vâng lời Chúa; ai về nhà nấy.
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:3 - nên Ta sẽ tận diệt ngươi và cả gia đình ngươi. Nhà ngươi sẽ như nhà Giê-rô-bô-am, con Nê-bát;
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 1 Các Vua 11:28 - Khi thấy Giê-rô-bô-am là một người trẻ tuổi, vừa có khả năng, vừa làm việc cần mẫn, vua giao cho ông trông coi đoàn nhân công của đại tộc Giô-sép.
  • 1 Các Vua 12:2 - Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, nhận được tin này khi đang ở Ai Cập, nơi ông chạy trốn Vua Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 13:6 - Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đầy tớ của Sa-lô-môn, con Đa-vít, đã nổi lên phản nghịch vua,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra cũng có một người Ít-ra-ên đã từng phục vụ Sa-lô-môn nổi lên chống vua. Đó là Giê-rô-bô-am, con của Nê-bát, người ở Xê-rê-đa, thuộc đất Ép-ra-im. Mẹ ông là một góa phụ tên Xê-ru-a.
  • 新标点和合本 - 所罗门的臣仆、尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是以法莲支派的洗利达人,他母亲是寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尼八的儿子耶罗波安也举起手来攻击王。他是所罗门的臣仆,以法莲支派的洗利达人;他母亲是个寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 尼八的儿子耶罗波安也举起手来攻击王。他是所罗门的臣仆,以法莲支派的洗利达人;他母亲是个寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 当代译本 - 所罗门的一个臣仆耶罗波安也叛变了。他是以法莲支派洗利达人尼八的儿子,母亲洗鲁阿是个寡妇。
  • 圣经新译本 - 所罗门王的臣仆,尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是洗利达的以法莲人,他母亲是个寡妇,名叫洗鲁雅。
  • 中文标准译本 - 还有所罗门的一个臣仆,尼八之子耶罗波安,他是泽利达的以法莲人,母亲是个寡妇,名叫洗鲁阿;这耶罗波安也起来反叛 王。
  • 现代标点和合本 - 所罗门的臣仆,尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是以法莲支派的洗利达人,他母亲是寡妇,名叫洗鲁阿。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门的臣仆、尼八的儿子耶罗波安也举手攻击王。他是以法莲支派的洗利达人,他母亲是寡妇,名叫洗鲁阿。
  • New International Version - Also, Jeroboam son of Nebat rebelled against the king. He was one of Solomon’s officials, an Ephraimite from Zeredah, and his mother was a widow named Zeruah.
  • New International Reader's Version - Jeroboam refused to follow King Solomon. He was one of Solomon’s officials. He was from Zeredah in the territory of Ephraim. His father was Nebat. His mother was a widow named Zeruah.
  • English Standard Version - Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, a servant of Solomon, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also lifted up his hand against the king.
  • New Living Translation - Another rebel leader was Jeroboam son of Nebat, one of Solomon’s own officials. He came from the town of Zeredah in Ephraim, and his mother was Zeruah, a widow.
  • The Message - And then, the last straw: Jeroboam son of Nebat rebelled against the king. He was an Ephraimite from Zeredah, his mother a widow named Zeruah. He served in Solomon’s administration.
  • Christian Standard Bible - Now Solomon’s servant, Jeroboam son of Nebat, was an Ephraimite from Zeredah. His widowed mother’s name was Zeruah. Jeroboam rebelled against Solomon,
  • New American Standard Bible - Then Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, Solomon’s servant, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also rebelled against the king.
  • New King James Version - Then Solomon’s servant, Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite from Zereda, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also rebelled against the king.
  • Amplified Bible - Jeroboam, Solomon’s servant, the son of Nebat, an Ephrathite of Zeredah whose mother’s name was Zeruah, a widow, also rebelled against the king.
  • American Standard Version - And Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, a servant of Solomon, whose mother’s name was Zeruah, a widow, he also lifted up his hand against the king.
  • King James Version - And Jeroboam the son of Nebat, an Ephrathite of Zeredah, Solomon's servant, whose mother's name was Zeruah, a widow woman, even he lifted up his hand against the king.
  • New English Translation - Jeroboam son of Nebat, one of Solomon’s servants, rebelled against the king. He was an Ephraimite from Zeredah whose mother was a widow named Zeruah.
  • World English Bible - Jeroboam the son of Nebat, an Ephraimite of Zeredah, a servant of Solomon, whose mother’s name was Zeruah, a widow, also lifted up his hand against the king.
  • 新標點和合本 - 所羅門的臣僕、尼八的兒子耶羅波安也舉手攻擊王。他是以法蓮支派的洗利達人,他母親是寡婦,名叫洗魯阿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼八的兒子耶羅波安也舉起手來攻擊王。他是所羅門的臣僕,以法蓮支派的洗利達人;他母親是個寡婦,名叫洗魯阿。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 尼八的兒子耶羅波安也舉起手來攻擊王。他是所羅門的臣僕,以法蓮支派的洗利達人;他母親是個寡婦,名叫洗魯阿。
  • 當代譯本 - 所羅門的一個臣僕耶羅波安也叛變了。他是以法蓮支派洗利達人尼八的兒子,母親洗魯阿是個寡婦。
  • 聖經新譯本 - 所羅門王的臣僕,尼八的兒子耶羅波安也舉手攻擊王。他是洗利達的以法蓮人,他母親是個寡婦,名叫洗魯雅。
  • 呂振中譯本 - 洗利達 的 以法蓮 人、 尼八 的兒子 耶羅波安 、是 所羅門 的臣僕,他也舉起手來攻擊王;他母親名叫 洗魯阿 ,是個寡婦。
  • 中文標準譯本 - 還有所羅門的一個臣僕,尼八之子耶羅波安,他是澤利達的以法蓮人,母親是個寡婦,名叫洗魯阿;這耶羅波安也起來反叛 王。
  • 現代標點和合本 - 所羅門的臣僕,尼八的兒子耶羅波安也舉手攻擊王。他是以法蓮支派的洗利達人,他母親是寡婦,名叫洗魯阿。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮族、洗利達人、尼八子耶羅波安、其母名洗魯阿、嫠婦也、彼為所羅門臣僕、亦起而叛王、
  • 文理委辦譯本 - 又有西利大之以法大人尼八子耶羅破暗、為嫠婦西魯亞所出、本屬所羅門僕役、亦攻其王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 之臣、 尼八 子 耶羅波安 亦叛逆王、乃屬 以法蓮 支派、 西利達 人、其母名 西魯雅 、嫠婦也、
  • Nueva Versión Internacional - También se rebeló contra el rey Salomón uno de sus funcionarios, llamado Jeroboán hijo de Nabat. Este Jeroboán era efrateo, oriundo de Seredá; su madre se llamaba Zerúa, y era viuda.
  • 현대인의 성경 - 그리고 느밧의 아들 여로보암이 왕을 대적하여 반란을 일으켰다. 그는 솔로몬의 신하 중 한 사람으로 스레다 출신의 에브라임 사람이었으며 그의 어머니는 스루아라는 과부였다.
  • Новый Русский Перевод - Иеровоам, сын Навата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближенных Соломона, ефремит из Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • Восточный перевод - Иеровоам, сын Невата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближённых Сулеймана, ефраимит из города Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеровоам, сын Невата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближённых Сулеймана, ефраимит из города Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеровоам, сын Невата, поднял мятеж против царя. Он был одним из приближённых Сулаймона, ефраимит из города Цереды, а матерью его была вдова по имени Церуа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jéroboam, fils de Nebath, un Ephratien de Tseréda , fils d’une veuve nommée Tseroua, qui avait été au service de Salomon, se révolta contre le roi
  • リビングバイブル - もう一人の反逆の指導者は、ネバテの子で、エフライムの町ツェレダ出身のヤロブアムです。彼の母ツェルアは未亡人でした。
  • Nova Versão Internacional - Também Jeroboão, filho de Nebate, rebelou-se contra o rei. Ele era um dos oficiais de Salomão, um efraimita de Zeredá, e a sua mãe era uma viúva chamada Zerua.
  • Hoffnung für alle - Auch einer von Salomos Beamten zettelte einen Aufstand gegen den König an: Jerobeam, ein Sohn von Nebat, aus Zereda in Ephraim. Seine Mutter war eine Witwe namens Zerua.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโรโบอัมบุตรเนบัทก็กบฏต่อกษัตริย์ด้วย เขาเป็นข้าราชการคนหนึ่งของโซโลมอน เป็นคนเผ่าเอฟราอิมจากเศเรดาห์ มารดาเป็นหญิงม่ายชื่อเศรุวาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโรโบอัม​บุตร​เนบัท​เผ่า​เอฟราอิม​จาก​เมือง​เศเรดาห์ เป็น​ผู้​รับใช้​คน​หนึ่ง​ของ​ซาโลมอน มารดา​ชื่อ​เศรุวาห์​หญิง​ม่าย เยโรโบอัม​ได้​แข็งข้อ​ต่อ​กษัตริย์​ด้วย
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • 1 Các Vua 13:10 - Vậy, người của Đức Chúa Trời theo một con đường khác, chứ không đi trở lại con đường đã dẫn ông đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 12:20 - Khi hay tin Giê-rô-bô-am từ Ai Cập trở về, dân chúng Ít-ra-ên liền tổ chức đại hội, mời ông đến dự, và tôn ông làm vua Ít-ra-ên. Chỉ có đại tộc Giu-đa trung thành với nhà Đa-vít.
  • 1 Các Vua 12:21 - Về đến Giê-ru-sa-lem, Rô-bô-am triệu tập quân sĩ thuộc đại tộc Giu-đa và Bên-gia-min, chọn 180.000 người định đem đi đánh các đại tộc khác của Ít-ra-ên để khôi phục vương quyền.
  • 1 Các Vua 12:22 - Đức Chúa Trời phán bảo Sê-ma-gia, người của Đức Chúa Trời, như sau:
  • 1 Các Vua 12:23 - “Hãy nói với Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, vua Giu-đa, và người thuộc hai đại tộc Giu-đa, Bên-gia-min cùng mọi người khác rằng:
  • 1 Các Vua 12:24 - Chúa Hằng Hữu cấm các ngươi đi đánh anh em mình là người Ít-ra-ên. Mỗi người phải trở về nhà mình, vì việc này do Ta định liệu.” Mọi người vâng lời Chúa; ai về nhà nấy.
  • 1 Các Vua 21:22 - Vì vua đã làm cho Chúa giận và xúi cho người Ít-ra-ên phạm tội, Chúa sẽ làm cho gia đình vua giống như gia đình của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và gia đình Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 16:3 - nên Ta sẽ tận diệt ngươi và cả gia đình ngươi. Nhà ngươi sẽ như nhà Giê-rô-bô-am, con Nê-bát;
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • 1 Sử Ký 2:19 - Sau khi A-xu-ba qua đời, Ca-lép cưới Ê-phơ-rát, sinh một con trai tên Hu-rơ.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
  • 1 Các Vua 11:11 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con đã hành động như thế, không giữ lời ước, không tuân hành luật Ta, Ta sẽ tước quyền trị nước khỏi tay con, đem giao cho đầy tớ con.
  • 1 Các Vua 11:28 - Khi thấy Giê-rô-bô-am là một người trẻ tuổi, vừa có khả năng, vừa làm việc cần mẫn, vua giao cho ông trông coi đoàn nhân công của đại tộc Giô-sép.
  • 1 Các Vua 12:2 - Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, nhận được tin này khi đang ở Ai Cập, nơi ông chạy trốn Vua Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 13:6 - Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, đầy tớ của Sa-lô-môn, con Đa-vít, đã nổi lên phản nghịch vua,
聖經
資源
計劃
奉獻