Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 神又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他先前逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他曾逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他曾逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 当代译本 - 上帝又使以利亚大的儿子利逊兴起,与所罗门为敌。这人是从他主人琐巴王哈大底谢身边逃走的。
  • 圣经新译本 -  神又兴起一个人敌挡所罗门,就是以利亚大的儿子利逊。他是从他主人琐巴王哈大底谢那里逃出来的。
  • 中文标准译本 - 神还兴起另外一个敌对所罗门的人,就是以利雅大的儿子利逊。他先前从他的主人琐巴王哈大底谢那里逃走。
  • 现代标点和合本 - 神又使以利亚大的儿子利逊兴起,做所罗门的敌人。他先前逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 和合本(拼音版) - 上帝又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他先前逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • New International Version - And God raised up against Solomon another adversary, Rezon son of Eliada, who had fled from his master, Hadadezer king of Zobah.
  • New International Reader's Version - God brought another enemy against Solomon. The enemy’s name was Rezon. He was the son of Eliada. Rezon had run away from his master Hadadezer, the king of Zobah.
  • English Standard Version - God also raised up as an adversary to him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his master Hadadezer king of Zobah.
  • New Living Translation - God also raised up Rezon son of Eliada as Solomon’s adversary. Rezon had fled from his master, King Hadadezer of Zobah,
  • The Message - Then God incited another adversary against Solomon, Rezon son of Eliada, who had deserted from his master, Hadadezer king of Zobah. After David’s slaughter of the Arameans, Rezon collected a band of outlaws and became their leader. They later settled in Damascus, where Rezon eventually took over as king. Like Hadad, Rezon was a thorn in Israel’s side all of Solomon’s life. He was king over Aram, and he hated Israel.
  • Christian Standard Bible - God raised up Rezon son of Eliada as an enemy against Solomon. Rezon had fled from his master King Hadadezer of Zobah
  • New American Standard Bible - God also raised up another adversary against him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his master Hadadezer, king of Zobah.
  • New King James Version - And God raised up another adversary against him, Rezon the son of Eliadah, who had fled from his lord, Hadadezer king of Zobah.
  • Amplified Bible - God also stirred up another adversary for Solomon, Rezon the son of Eliada, who had fled from his master, Hadadezer king of Zobah.
  • American Standard Version - And God raised up another adversary unto him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his lord Hadadezer king of Zobah.
  • King James Version - And God stirred him up another adversary, Rezon the son of Eliadah, which fled from his lord Hadadezer king of Zobah:
  • New English Translation - God also brought against Solomon another enemy, Rezon son of Eliada who had run away from his master, King Hadadezer of Zobah.
  • World English Bible - God raised up an adversary to him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his lord Hadadezer king of Zobah.
  • 新標點和合本 - 神又使以利亞大的兒子利遜興起,作所羅門的敵人。他先前逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝又使以利亞大的兒子利遜興起,作所羅門的敵人。他曾逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神又使以利亞大的兒子利遜興起,作所羅門的敵人。他曾逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 當代譯本 - 上帝又使以利亞大的兒子利遜興起,與所羅門為敵。這人是從他主人瑣巴王哈大底謝身邊逃走的。
  • 聖經新譯本 -  神又興起一個人敵擋所羅門,就是以利亞大的兒子利遜。他是從他主人瑣巴王哈大底謝那裡逃出來的。
  • 呂振中譯本 - 上帝激起了一個敵擋 所羅門 的人,就是 以利亞大 的兒子 利遜 ;曾經從他主上 瑣巴 王 哈大底謝 那裏逃走而來的。
  • 中文標準譯本 - 神還興起另外一個敵對所羅門的人,就是以利雅大的兒子利遜。他先前從他的主人瑣巴王哈大底謝那裡逃走。
  • 現代標點和合本 - 神又使以利亞大的兒子利遜興起,做所羅門的敵人。他先前逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 文理和合譯本 - 上帝又興一敵、以利亞大子利遜、以攻所羅門、昔利遜逃其主、瑣巴王哈大底謝、
  • 文理委辦譯本 - 上帝使以利亞大子哩遜為所羅門之敵、彼自鎖巴王哈大底泄所、遁逃於外。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主又使 以利亞大 子 利遜 、起而敵 所羅門 、昔自其主王 瑣巴 王 哈大底薛 所而逃者、
  • Nueva Versión Internacional - Dios también incitó a Rezón hijo de Eliadá para que fuera adversario de Salomón. Rezón, que había huido de su amo Hadad Ezer, rey de Sobá,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 또 엘리아다의 아들 르손을 솔로몬의 대적이 되게 하셨는데 그는 자기 주인인 소바의 하닷에셀왕에게서 도망한 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Бог воздвиг Соломону и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от государя своего Ададезера, царя Цовы.
  • Восточный перевод - Всевышний воздвиг Сулейману и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от своего господина Ададезера, царя Цовы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах воздвиг Сулейману и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от своего господина Ададезера, царя Цовы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний воздвиг Сулаймону и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от своего господина Ададезера, царя Цовы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu suscita un autre adversaire à Salomon : Rezôn, fils d’Elyada, qui s’était enfui de chez son maître Hadadézer, roi de Tsoba .
  • リビングバイブル - 神がソロモンの敵対勢力として起こした人物が、ほかにもいます。レゾンです。彼はツォバの王ハダデエゼルの家来でしたが、持ち場を離れ、遠くへ逃げて身を隠していたのです。
  • Nova Versão Internacional - E Deus fez um outro adversário levantar-se contra Salomão: Rezom, filho de Eliada, que tinha fugido do seu senhor, Hadadezer, rei de Zobá.
  • Hoffnung für alle - Auch Reson, den Sohn von Eljada, ließ Gott zu einem erbitterten Feind Salomos werden. Reson stand früher im Dienst von Hadad-Eser, dem König von Zoba, war aber eines Tages seinem Herrn davongelaufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูอีกคนหนึ่งของโซโลมอนซึ่งพระเจ้าทรงยกให้มีอำนาจขึ้นคือเรโซนบุตรเอลียาดา ซึ่งหนีมาจากฮาดัดเอเซอร์กษัตริย์แห่งโศบาห์ผู้เป็นนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เร้า​ใจ​เรโซน​บุตร​ของ​เอลียาดา​ให้​เป็น​ศัตรู​ต่อ​ซาโลมอน​ด้วย เรโซน​ได้​หนี​มา​จาก​เจ้านาย​ของ​เขา​คือ​ฮาดัดเอเซอร์​กษัตริย์​แห่ง​โศบาห์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 10:15 - Sau khi bị quân Ít-ra-ên đánh bại, người Sy-ri tập trung toàn lực lượng. Vua Ha-đa-đê-xe sai người triệu tập quân Sy-ri ở bên kia Ơ-phơ-rát.
  • 2 Sa-mu-ên 10:16 - Lực lượng này đặt dưới quyền điều khiển của Sô-bác, chỉ huy trưởng quân đội Ha-đa-đê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 10:17 - Nhận được tin này, Đa-vít thu thập toàn lực, vượt sông Giô-đan, kéo đến Hê-lam. Quân Sy-ri dàn trận nghênh chiến.
  • 2 Sa-mu-ên 10:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 700 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-bác là tướng chỉ huy địch.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • 1 Sử Ký 19:6 - Người Am-môn biết rằng Đa-vít khinh tởm họ, nên đem 34 tấn bạc qua xứ A-ram Na-ha-ra, đến tận A-ram Ma-a-ca và Xô-ba, để thuê chiến xa và kỵ binh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 1 Sử Ký 19:16 - Sau cuộc thất trận ấy, quân A-ram sai người đi cầu viện các lực lượng A-ram đóng ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát, đặt dưới quyền chỉ huy của Tướng Sô-phác, thuộc quân đội của Ha-đa-đê-xe.
  • 1 Sử Ký 19:17 - Được tin, Đa-vít liền kêu gọi toàn quân Ít-ra-ên đem quân vượt qua Sông Giô-đan để chống đánh quân A-ram. Bị quân đội của Đa-vít chận đánh, quân A-ram phản công.
  • 1 Sử Ký 19:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 7.000 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-phác là tướng chỉ huy địch.
  • 1 Sử Ký 19:19 - Sau cuộc đại bại, triều đình của Vua Ha-đa-đê-xe xin lập hòa ước với Đa-vít và phục dịch vua. Từ đó, người A-ram không còn muốn tiếp viện người Am-môn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 10:8 - Người Am-môn kéo ra dàn quân tại cổng thành; còn người Sy-ri ở Xô-ba và Rê-hốp, người Tóp, và người Ma-a-ca dàn quân riêng rẽ ngoài đồng.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 1 Sử Ký 18:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • 1 Sử Ký 18:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
  • 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 1 Sử Ký 18:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
  • 1 Sử Ký 18:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Cum của Vua Ha-đa-đê-xe. Về sau Sa-lô-môn nấu số đồng này để kiến thiết Đền Thờ, như chế tạo cái hồ nước, các cột trụ và các dụng cụ dâng sinh tế trên bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 18:9 - Khi Tô-hu, vua Ha-mát, được tin Đa-vít đã đánh tan tất cả quân đội của Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba,
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • 2 Sa-mu-ên 8:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 1 Các Vua 11:14 - Chúa Hằng Hữu khiến Ha-đát, một người thuộc hoàng gia Ê-đôm, trở thành đối thủ của Sa-lô-môn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cũng bắt Sa-lô-môn đương đầu với một đối thủ thứ hai là Rê-xôn, con Ê-li-a-đa. Khi Đa-vít đánh giết người Xô-ba, Rê-xôn bỏ chủ là Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba và chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 神又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他先前逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他曾逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他曾逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 当代译本 - 上帝又使以利亚大的儿子利逊兴起,与所罗门为敌。这人是从他主人琐巴王哈大底谢身边逃走的。
  • 圣经新译本 -  神又兴起一个人敌挡所罗门,就是以利亚大的儿子利逊。他是从他主人琐巴王哈大底谢那里逃出来的。
  • 中文标准译本 - 神还兴起另外一个敌对所罗门的人,就是以利雅大的儿子利逊。他先前从他的主人琐巴王哈大底谢那里逃走。
  • 现代标点和合本 - 神又使以利亚大的儿子利逊兴起,做所罗门的敌人。他先前逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • 和合本(拼音版) - 上帝又使以利亚大的儿子利逊兴起,作所罗门的敌人。他先前逃避主人琐巴王哈大底谢。
  • New International Version - And God raised up against Solomon another adversary, Rezon son of Eliada, who had fled from his master, Hadadezer king of Zobah.
  • New International Reader's Version - God brought another enemy against Solomon. The enemy’s name was Rezon. He was the son of Eliada. Rezon had run away from his master Hadadezer, the king of Zobah.
  • English Standard Version - God also raised up as an adversary to him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his master Hadadezer king of Zobah.
  • New Living Translation - God also raised up Rezon son of Eliada as Solomon’s adversary. Rezon had fled from his master, King Hadadezer of Zobah,
  • The Message - Then God incited another adversary against Solomon, Rezon son of Eliada, who had deserted from his master, Hadadezer king of Zobah. After David’s slaughter of the Arameans, Rezon collected a band of outlaws and became their leader. They later settled in Damascus, where Rezon eventually took over as king. Like Hadad, Rezon was a thorn in Israel’s side all of Solomon’s life. He was king over Aram, and he hated Israel.
  • Christian Standard Bible - God raised up Rezon son of Eliada as an enemy against Solomon. Rezon had fled from his master King Hadadezer of Zobah
  • New American Standard Bible - God also raised up another adversary against him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his master Hadadezer, king of Zobah.
  • New King James Version - And God raised up another adversary against him, Rezon the son of Eliadah, who had fled from his lord, Hadadezer king of Zobah.
  • Amplified Bible - God also stirred up another adversary for Solomon, Rezon the son of Eliada, who had fled from his master, Hadadezer king of Zobah.
  • American Standard Version - And God raised up another adversary unto him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his lord Hadadezer king of Zobah.
  • King James Version - And God stirred him up another adversary, Rezon the son of Eliadah, which fled from his lord Hadadezer king of Zobah:
  • New English Translation - God also brought against Solomon another enemy, Rezon son of Eliada who had run away from his master, King Hadadezer of Zobah.
  • World English Bible - God raised up an adversary to him, Rezon the son of Eliada, who had fled from his lord Hadadezer king of Zobah.
  • 新標點和合本 - 神又使以利亞大的兒子利遜興起,作所羅門的敵人。他先前逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝又使以利亞大的兒子利遜興起,作所羅門的敵人。他曾逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神又使以利亞大的兒子利遜興起,作所羅門的敵人。他曾逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 當代譯本 - 上帝又使以利亞大的兒子利遜興起,與所羅門為敵。這人是從他主人瑣巴王哈大底謝身邊逃走的。
  • 聖經新譯本 -  神又興起一個人敵擋所羅門,就是以利亞大的兒子利遜。他是從他主人瑣巴王哈大底謝那裡逃出來的。
  • 呂振中譯本 - 上帝激起了一個敵擋 所羅門 的人,就是 以利亞大 的兒子 利遜 ;曾經從他主上 瑣巴 王 哈大底謝 那裏逃走而來的。
  • 中文標準譯本 - 神還興起另外一個敵對所羅門的人,就是以利雅大的兒子利遜。他先前從他的主人瑣巴王哈大底謝那裡逃走。
  • 現代標點和合本 - 神又使以利亞大的兒子利遜興起,做所羅門的敵人。他先前逃避主人瑣巴王哈大底謝。
  • 文理和合譯本 - 上帝又興一敵、以利亞大子利遜、以攻所羅門、昔利遜逃其主、瑣巴王哈大底謝、
  • 文理委辦譯本 - 上帝使以利亞大子哩遜為所羅門之敵、彼自鎖巴王哈大底泄所、遁逃於外。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主又使 以利亞大 子 利遜 、起而敵 所羅門 、昔自其主王 瑣巴 王 哈大底薛 所而逃者、
  • Nueva Versión Internacional - Dios también incitó a Rezón hijo de Eliadá para que fuera adversario de Salomón. Rezón, que había huido de su amo Hadad Ezer, rey de Sobá,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 또 엘리아다의 아들 르손을 솔로몬의 대적이 되게 하셨는데 그는 자기 주인인 소바의 하닷에셀왕에게서 도망한 자였다.
  • Новый Русский Перевод - Бог воздвиг Соломону и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от государя своего Ададезера, царя Цовы.
  • Восточный перевод - Всевышний воздвиг Сулейману и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от своего господина Ададезера, царя Цовы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах воздвиг Сулейману и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от своего господина Ададезера, царя Цовы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний воздвиг Сулаймону и другого врага – Резона, сына Элиады, который убежал от своего господина Ададезера, царя Цовы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu suscita un autre adversaire à Salomon : Rezôn, fils d’Elyada, qui s’était enfui de chez son maître Hadadézer, roi de Tsoba .
  • リビングバイブル - 神がソロモンの敵対勢力として起こした人物が、ほかにもいます。レゾンです。彼はツォバの王ハダデエゼルの家来でしたが、持ち場を離れ、遠くへ逃げて身を隠していたのです。
  • Nova Versão Internacional - E Deus fez um outro adversário levantar-se contra Salomão: Rezom, filho de Eliada, que tinha fugido do seu senhor, Hadadezer, rei de Zobá.
  • Hoffnung für alle - Auch Reson, den Sohn von Eljada, ließ Gott zu einem erbitterten Feind Salomos werden. Reson stand früher im Dienst von Hadad-Eser, dem König von Zoba, war aber eines Tages seinem Herrn davongelaufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูอีกคนหนึ่งของโซโลมอนซึ่งพระเจ้าทรงยกให้มีอำนาจขึ้นคือเรโซนบุตรเอลียาดา ซึ่งหนีมาจากฮาดัดเอเซอร์กษัตริย์แห่งโศบาห์ผู้เป็นนาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​เร้า​ใจ​เรโซน​บุตร​ของ​เอลียาดา​ให้​เป็น​ศัตรู​ต่อ​ซาโลมอน​ด้วย เรโซน​ได้​หนี​มา​จาก​เจ้านาย​ของ​เขา​คือ​ฮาดัดเอเซอร์​กษัตริย์​แห่ง​โศบาห์
  • 2 Sa-mu-ên 10:15 - Sau khi bị quân Ít-ra-ên đánh bại, người Sy-ri tập trung toàn lực lượng. Vua Ha-đa-đê-xe sai người triệu tập quân Sy-ri ở bên kia Ơ-phơ-rát.
  • 2 Sa-mu-ên 10:16 - Lực lượng này đặt dưới quyền điều khiển của Sô-bác, chỉ huy trưởng quân đội Ha-đa-đê-xe.
  • 2 Sa-mu-ên 10:17 - Nhận được tin này, Đa-vít thu thập toàn lực, vượt sông Giô-đan, kéo đến Hê-lam. Quân Sy-ri dàn trận nghênh chiến.
  • 2 Sa-mu-ên 10:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 700 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-bác là tướng chỉ huy địch.
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • 1 Sử Ký 19:6 - Người Am-môn biết rằng Đa-vít khinh tởm họ, nên đem 34 tấn bạc qua xứ A-ram Na-ha-ra, đến tận A-ram Ma-a-ca và Xô-ba, để thuê chiến xa và kỵ binh.
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 1 Sử Ký 19:16 - Sau cuộc thất trận ấy, quân A-ram sai người đi cầu viện các lực lượng A-ram đóng ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát, đặt dưới quyền chỉ huy của Tướng Sô-phác, thuộc quân đội của Ha-đa-đê-xe.
  • 1 Sử Ký 19:17 - Được tin, Đa-vít liền kêu gọi toàn quân Ít-ra-ên đem quân vượt qua Sông Giô-đan để chống đánh quân A-ram. Bị quân đội của Đa-vít chận đánh, quân A-ram phản công.
  • 1 Sử Ký 19:18 - Nhưng một lần nữa, quân A-ram bị Ít-ra-ên đánh bại phải bỏ chạy. Đa-vít tiêu hủy 7.000 cỗ xe, giết 40.000 quân Sy-ri, kể cả Sô-phác là tướng chỉ huy địch.
  • 1 Sử Ký 19:19 - Sau cuộc đại bại, triều đình của Vua Ha-đa-đê-xe xin lập hòa ước với Đa-vít và phục dịch vua. Từ đó, người A-ram không còn muốn tiếp viện người Am-môn nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 10:8 - Người Am-môn kéo ra dàn quân tại cổng thành; còn người Sy-ri ở Xô-ba và Rê-hốp, người Tóp, và người Ma-a-ca dàn quân riêng rẽ ngoài đồng.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 1 Sử Ký 18:4 - Đa-vít bắt được 1.000 chiến xa, 7.000 kỵ binh, và 20.000 bộ binh. Ông cho cắt nhượng chân ngựa kéo xe, chỉ chừa lại 100 con mà thôi.
  • 1 Sử Ký 18:5 - Khi quân A-ram từ Đa-mách kéo đến tiếp viện cho Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, Đa-vít giết 22.000 lính.
  • 1 Sử Ký 18:6 - Sau đó, vua đặt một đoàn quân trú phòng tại Đa-mách, thủ đô nước A-ram. Vậy, người A-ram cũng phải triều cống cho Đa-vít. Bất luận Đa-vít đi đến đâu, Chúa Hằng Hữu cũng cho vua chiến thắng.
  • 1 Sử Ký 18:7 - Đa-vít thu các áo giáp bằng vàng của các tướng sĩ của Ha-đa-đê-xe, đem về Giê-ru-sa-lem,
  • 1 Sử Ký 18:8 - luôn với một số lượng đồng rất lớn thu tại các thành phố Ti-hát và Cum của Vua Ha-đa-đê-xe. Về sau Sa-lô-môn nấu số đồng này để kiến thiết Đền Thờ, như chế tạo cái hồ nước, các cột trụ và các dụng cụ dâng sinh tế trên bàn thờ.
  • 1 Sử Ký 18:9 - Khi Tô-hu, vua Ha-mát, được tin Đa-vít đã đánh tan tất cả quân đội của Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba,
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • 2 Sa-mu-ên 8:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, con của Rê-hốp, vua Xô-ba, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • 1 Các Vua 11:14 - Chúa Hằng Hữu khiến Ha-đát, một người thuộc hoàng gia Ê-đôm, trở thành đối thủ của Sa-lô-môn.
聖經
資源
計劃
奉獻