Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
11:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đó Ha-đát còn nhỏ, cùng với mấy người đầy tớ cha mình sống sót, chạy trốn qua Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,几个以东人逃往埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,以及几个以东人逃往埃及。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,以及几个以东人逃往埃及。
  • 当代译本 - 那时,哈达年纪还小,他和他父亲的几个以东臣仆一起逃往埃及。
  • 圣经新译本 - 哈达与他父亲的几个以东臣仆一起逃往埃及,那时哈达还是一个小孩子。
  • 中文标准译本 - 哈达却逃走了,他和他父亲的臣仆——几个以东人一起逃往埃及,那时哈达还是个小孩子。
  • 现代标点和合本 - 那时哈达还是幼童,他和他父亲的臣仆几个以东人逃往埃及。
  • 和合本(拼音版) - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,几个以东人逃往埃及。
  • New International Version - But Hadad, still only a boy, fled to Egypt with some Edomite officials who had served his father.
  • New International Reader's Version - But when Hadad was only a boy, he ran away to Egypt. Some officials from Edom went with him. They had served Hadad’s father.
  • English Standard Version - But Hadad fled to Egypt, together with certain Edomites of his father’s servants, Hadad still being a little child.
  • New Living Translation - But Hadad and a few of his father’s royal officials escaped and headed for Egypt. (Hadad was just a boy at the time.)
  • Christian Standard Bible - Hadad fled to Egypt, along with some Edomites from his father’s servants. At the time Hadad was a small boy.
  • New American Standard Bible - that Hadad fled to Egypt, he and certain Edomites of his father’s servants with him, while Hadad was a young boy.
  • New King James Version - that Hadad fled to go to Egypt, he and certain Edomites of his father’s servants with him. Hadad was still a little child.
  • Amplified Bible - that Hadad escaped to Egypt, he and some Edomites from his father’s servants with him, while Hadad was [still] a little boy.
  • American Standard Version - that Hadad fled, he and certain Edomites of his father’s servants with him, to go into Egypt, Hadad being yet a little child.
  • King James Version - That Hadad fled, he and certain Edomites of his father's servants with him, to go into Egypt; Hadad being yet a little child.
  • New English Translation - Hadad, who was only a small boy at the time, escaped with some of his father’s Edomite servants and headed for Egypt.
  • World English Bible - Hadad fled, he and certain Edomites of his father’s servants with him, to go into Egypt, when Hadad was still a little child.
  • 新標點和合本 - 那時哈達還是幼童;他和他父親的臣僕,幾個以東人逃往埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時哈達還是幼童;他和他父親的臣僕,以及幾個以東人逃往埃及。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時哈達還是幼童;他和他父親的臣僕,以及幾個以東人逃往埃及。
  • 當代譯本 - 那時,哈達年紀還小,他和他父親的幾個以東臣僕一起逃往埃及。
  • 聖經新譯本 - 哈達與他父親的幾個以東臣僕一起逃往埃及,那時哈達還是一個小孩子。
  • 呂振中譯本 - 那時 哈達 逃走,他和他父親的臣僕、幾個 以東 人、跟着他 逃 往 埃及 ;那時 哈達 還是個小孩子。
  • 中文標準譯本 - 哈達卻逃走了,他和他父親的臣僕——幾個以東人一起逃往埃及,那時哈達還是個小孩子。
  • 現代標點和合本 - 那時哈達還是幼童,他和他父親的臣僕幾個以東人逃往埃及。
  • 文理和合譯本 - 時、哈達尚幼、與父臣僕以東數人、遁於埃及、
  • 文理委辦譯本 - 時哈撻尚幼、與父臣僕、居以東者數人、欲遁於埃及。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 哈達 尚幼、與父之臣僕中數 以東 人逃遁、欲奔 伊及 、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Hadad, que entonces era apenas un muchacho, huyó a Egipto con algunos oficiales edomitas que habían estado al servicio de su padre.
  • 현대인의 성경 - 그러나 당시 어린 아이였던 하닷은 자기 아버지의 몇몇 신하들과 함께 이집트로 도망갔었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Гадад – тогда еще лишь ребенок – бежал в Египет с некоторыми эдомскими приближенными, служившими его отцу.
  • Восточный перевод - Но Хадад, тогда ещё лишь ребёнок, бежал в Египет с некоторыми эдомскими вельможами, служившими его отцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Хадад, тогда ещё лишь ребёнок, бежал в Египет с некоторыми эдомскими вельможами, служившими его отцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Хадад, тогда ещё лишь ребёнок, бежал в Египет с некоторыми эдомскими вельможами, служившими его отцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Hadad qui, à l’époque, était un jeune garçon, avait cependant réussi à s’enfuir en Egypte avec quelques Edomites, serviteurs de son père.
  • Nova Versão Internacional - Mas Hadade, sendo ainda menino, fugiu para o Egito com alguns dos oficiais edomitas que tinham servido a seu pai.
  • Hoffnung für alle - Hadad war damals fast noch ein Kind. Zusammen mit einigen anderen Edomitern, Knechten seines Vaters, gelang ihm die Flucht in Richtung Ägypten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ฮาดัดซึ่งขณะนั้นยังเป็นเด็กพร้อมกับข้าราชการเอโดมบางคนที่รับใช้บิดาของเขาได้หนีไปอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ฮาดัด​หนี​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์​กับ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​บิดา​ของ​ท่าน​ซึ่ง​เป็น​ชาว​เอโดม ขณะ​นั้น​ฮาดัด​ยัง​เป็น​เด็ก​อยู่
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 2:1 - Bấy giờ, có một người thuộc đại tộc Lê-vi cưới một con gái Lê-vi làm vợ
  • Xuất Ai Cập 2:2 - Họ sinh được một con trai. Thấy con mình xinh đẹp, người mẹ đem giấu đi suốt ba tháng.
  • Xuất Ai Cập 2:3 - Đến khi không thể giấu lâu hơn nữa, người mẹ lấy một cái thúng cói, trét nhựa thông cho khỏi thấm nước, đặt đứa bé nằm bên trong, rồi đem thúng thả bên bờ sông Nin, trong đám lau sậy.
  • Xuất Ai Cập 2:4 - Chị đứa bé đứng xa xa để trông chừng.
  • Xuất Ai Cập 2:5 - Một hôm, công chúa Ai Cập ra sông Nin tắm, còn các nữ tì dạo chơi dọc bờ sông. Công chúa chợt thấy cái thúng trong đám sậy, liền gọi các nữ tì vớt lên.
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
  • Xuất Ai Cập 2:7 - Chị đứa bé liền tiến lại đề nghị với công chúa: “Con đi tìm một người đàn bà Hê-bơ-rơ để nuôi em bé này cho công chúa nhá?”
  • Xuất Ai Cập 2:8 - Công chúa đáp: “Phải, đi đi.” Cô bé chạy đi gọi mẹ.
  • Xuất Ai Cập 2:9 - Công chúa bảo mẹ đứa trẻ: “Đem em bé này về nuôi cho tôi, tôi trả công cho.” Bà ẵm nó vào lòng, đem về nhà nuôi nấng.
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
  • 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
  • 2 Sa-mu-ên 4:4 - (Giô-na-than, con Sau-lơ, có một con trai tên là Mê-phi-bô-sết bị bại chân do lúc được tin Sau-lơ và Giô-na-than tử trận ở Gít-rê-ên, bà nhũ mẫu vội vàng bế nó chạy, lúc ấy mới năm tuổi, chẳng may, làm nó ngã nên nó bị bại chân.)
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đó Ha-đát còn nhỏ, cùng với mấy người đầy tớ cha mình sống sót, chạy trốn qua Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,几个以东人逃往埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,以及几个以东人逃往埃及。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,以及几个以东人逃往埃及。
  • 当代译本 - 那时,哈达年纪还小,他和他父亲的几个以东臣仆一起逃往埃及。
  • 圣经新译本 - 哈达与他父亲的几个以东臣仆一起逃往埃及,那时哈达还是一个小孩子。
  • 中文标准译本 - 哈达却逃走了,他和他父亲的臣仆——几个以东人一起逃往埃及,那时哈达还是个小孩子。
  • 现代标点和合本 - 那时哈达还是幼童,他和他父亲的臣仆几个以东人逃往埃及。
  • 和合本(拼音版) - 那时哈达还是幼童;他和他父亲的臣仆,几个以东人逃往埃及。
  • New International Version - But Hadad, still only a boy, fled to Egypt with some Edomite officials who had served his father.
  • New International Reader's Version - But when Hadad was only a boy, he ran away to Egypt. Some officials from Edom went with him. They had served Hadad’s father.
  • English Standard Version - But Hadad fled to Egypt, together with certain Edomites of his father’s servants, Hadad still being a little child.
  • New Living Translation - But Hadad and a few of his father’s royal officials escaped and headed for Egypt. (Hadad was just a boy at the time.)
  • Christian Standard Bible - Hadad fled to Egypt, along with some Edomites from his father’s servants. At the time Hadad was a small boy.
  • New American Standard Bible - that Hadad fled to Egypt, he and certain Edomites of his father’s servants with him, while Hadad was a young boy.
  • New King James Version - that Hadad fled to go to Egypt, he and certain Edomites of his father’s servants with him. Hadad was still a little child.
  • Amplified Bible - that Hadad escaped to Egypt, he and some Edomites from his father’s servants with him, while Hadad was [still] a little boy.
  • American Standard Version - that Hadad fled, he and certain Edomites of his father’s servants with him, to go into Egypt, Hadad being yet a little child.
  • King James Version - That Hadad fled, he and certain Edomites of his father's servants with him, to go into Egypt; Hadad being yet a little child.
  • New English Translation - Hadad, who was only a small boy at the time, escaped with some of his father’s Edomite servants and headed for Egypt.
  • World English Bible - Hadad fled, he and certain Edomites of his father’s servants with him, to go into Egypt, when Hadad was still a little child.
  • 新標點和合本 - 那時哈達還是幼童;他和他父親的臣僕,幾個以東人逃往埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時哈達還是幼童;他和他父親的臣僕,以及幾個以東人逃往埃及。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時哈達還是幼童;他和他父親的臣僕,以及幾個以東人逃往埃及。
  • 當代譯本 - 那時,哈達年紀還小,他和他父親的幾個以東臣僕一起逃往埃及。
  • 聖經新譯本 - 哈達與他父親的幾個以東臣僕一起逃往埃及,那時哈達還是一個小孩子。
  • 呂振中譯本 - 那時 哈達 逃走,他和他父親的臣僕、幾個 以東 人、跟着他 逃 往 埃及 ;那時 哈達 還是個小孩子。
  • 中文標準譯本 - 哈達卻逃走了,他和他父親的臣僕——幾個以東人一起逃往埃及,那時哈達還是個小孩子。
  • 現代標點和合本 - 那時哈達還是幼童,他和他父親的臣僕幾個以東人逃往埃及。
  • 文理和合譯本 - 時、哈達尚幼、與父臣僕以東數人、遁於埃及、
  • 文理委辦譯本 - 時哈撻尚幼、與父臣僕、居以東者數人、欲遁於埃及。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 哈達 尚幼、與父之臣僕中數 以東 人逃遁、欲奔 伊及 、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Hadad, que entonces era apenas un muchacho, huyó a Egipto con algunos oficiales edomitas que habían estado al servicio de su padre.
  • 현대인의 성경 - 그러나 당시 어린 아이였던 하닷은 자기 아버지의 몇몇 신하들과 함께 이집트로 도망갔었다.
  • Новый Русский Перевод - Но Гадад – тогда еще лишь ребенок – бежал в Египет с некоторыми эдомскими приближенными, служившими его отцу.
  • Восточный перевод - Но Хадад, тогда ещё лишь ребёнок, бежал в Египет с некоторыми эдомскими вельможами, служившими его отцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Хадад, тогда ещё лишь ребёнок, бежал в Египет с некоторыми эдомскими вельможами, служившими его отцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Хадад, тогда ещё лишь ребёнок, бежал в Египет с некоторыми эдомскими вельможами, служившими его отцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Hadad qui, à l’époque, était un jeune garçon, avait cependant réussi à s’enfuir en Egypte avec quelques Edomites, serviteurs de son père.
  • Nova Versão Internacional - Mas Hadade, sendo ainda menino, fugiu para o Egito com alguns dos oficiais edomitas que tinham servido a seu pai.
  • Hoffnung für alle - Hadad war damals fast noch ein Kind. Zusammen mit einigen anderen Edomitern, Knechten seines Vaters, gelang ihm die Flucht in Richtung Ägypten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ฮาดัดซึ่งขณะนั้นยังเป็นเด็กพร้อมกับข้าราชการเอโดมบางคนที่รับใช้บิดาของเขาได้หนีไปอียิปต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ฮาดัด​หนี​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์​กับ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​บิดา​ของ​ท่าน​ซึ่ง​เป็น​ชาว​เอโดม ขณะ​นั้น​ฮาดัด​ยัง​เป็น​เด็ก​อยู่
  • Xuất Ai Cập 2:1 - Bấy giờ, có một người thuộc đại tộc Lê-vi cưới một con gái Lê-vi làm vợ
  • Xuất Ai Cập 2:2 - Họ sinh được một con trai. Thấy con mình xinh đẹp, người mẹ đem giấu đi suốt ba tháng.
  • Xuất Ai Cập 2:3 - Đến khi không thể giấu lâu hơn nữa, người mẹ lấy một cái thúng cói, trét nhựa thông cho khỏi thấm nước, đặt đứa bé nằm bên trong, rồi đem thúng thả bên bờ sông Nin, trong đám lau sậy.
  • Xuất Ai Cập 2:4 - Chị đứa bé đứng xa xa để trông chừng.
  • Xuất Ai Cập 2:5 - Một hôm, công chúa Ai Cập ra sông Nin tắm, còn các nữ tì dạo chơi dọc bờ sông. Công chúa chợt thấy cái thúng trong đám sậy, liền gọi các nữ tì vớt lên.
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
  • Xuất Ai Cập 2:7 - Chị đứa bé liền tiến lại đề nghị với công chúa: “Con đi tìm một người đàn bà Hê-bơ-rơ để nuôi em bé này cho công chúa nhá?”
  • Xuất Ai Cập 2:8 - Công chúa đáp: “Phải, đi đi.” Cô bé chạy đi gọi mẹ.
  • Xuất Ai Cập 2:9 - Công chúa bảo mẹ đứa trẻ: “Đem em bé này về nuôi cho tôi, tôi trả công cho.” Bà ẵm nó vào lòng, đem về nhà nuôi nấng.
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • Ma-thi-ơ 2:13 - Sau khi các nhà bác học đã đi, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc chiêm bao: “Dậy đi! Ngươi hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài lánh qua Ai Cập. Ở đó cho đến khi ta báo tin sẽ trở về, vì Hê-rốt đang tìm giết Con Trẻ.”
  • Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
  • 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
  • 2 Sa-mu-ên 4:4 - (Giô-na-than, con Sau-lơ, có một con trai tên là Mê-phi-bô-sết bị bại chân do lúc được tin Sau-lơ và Giô-na-than tử trận ở Gít-rê-ên, bà nhũ mẫu vội vàng bế nó chạy, lúc ấy mới năm tuổi, chẳng may, làm nó ngã nên nó bị bại chân.)
聖經
資源
計劃
奉獻