Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 新标点和合本 - 我们若照他的旨意求什么,他就听我们,这是我们向他所存坦然无惧的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若照着上帝的旨意祈求,他就垂听我们;这就是我们对他所存坦然无惧的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若照着 神的旨意祈求,他就垂听我们;这就是我们对他所存坦然无惧的心。
  • 当代译本 - 我们若按着上帝的旨意祈求,祂必垂听,这是我们对祂的信心。
  • 圣经新译本 - 如果我们照着 神的旨意祈求,他必听我们;这就是我们对 神所存的坦然无惧的心。
  • 中文标准译本 - 我们对神所怀的确信是这样的:如果我们按照他的旨意求什么,他就垂听我们。
  • 现代标点和合本 - 我们若照他的旨意求什么,他就听我们,这是我们向他所存坦然无惧的心。
  • 和合本(拼音版) - 我们若照他的旨意求什么,他就听我们,这是我们向他所存坦然无惧的心。
  • New International Version - This is the confidence we have in approaching God: that if we ask anything according to his will, he hears us.
  • New International Reader's Version - Here is what we can be sure of when we come to God in prayer. If we ask anything in keeping with what he wants, he hears us.
  • English Standard Version - And this is the confidence that we have toward him, that if we ask anything according to his will he hears us.
  • New Living Translation - And we are confident that he hears us whenever we ask for anything that pleases him.
  • Christian Standard Bible - This is the confidence we have before him: If we ask anything according to his will, he hears us.
  • New American Standard Bible - This is the confidence which we have before Him, that, if we ask anything according to His will, He hears us.
  • New King James Version - Now this is the confidence that we have in Him, that if we ask anything according to His will, He hears us.
  • Amplified Bible - This is the [remarkable degree of] confidence which we [as believers are entitled to] have before Him: that if we ask anything according to His will, [that is, consistent with His plan and purpose] He hears us.
  • American Standard Version - And this is the boldness which we have toward him, that, if we ask anything according to his will, he heareth us:
  • King James Version - And this is the confidence that we have in him, that, if we ask any thing according to his will, he heareth us:
  • New English Translation - And this is the confidence that we have before him: that whenever we ask anything according to his will, he hears us.
  • World English Bible - This is the boldness which we have toward him, that if we ask anything according to his will, he listens to us.
  • 新標點和合本 - 我們若照他的旨意求甚麼,他就聽我們,這是我們向他所存坦然無懼的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若照着上帝的旨意祈求,他就垂聽我們;這就是我們對他所存坦然無懼的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若照着 神的旨意祈求,他就垂聽我們;這就是我們對他所存坦然無懼的心。
  • 當代譯本 - 我們若按著上帝的旨意祈求,祂必垂聽,這是我們對祂的信心。
  • 聖經新譯本 - 如果我們照著 神的旨意祈求,他必聽我們;這就是我們對 神所存的坦然無懼的心。
  • 呂振中譯本 - 我們若照他的旨意求甚麼,他就聽我們:這就是我們對於他所存坦然無懼的心。
  • 中文標準譯本 - 我們對神所懷的確信是這樣的:如果我們按照他的旨意求什麼,他就垂聽我們。
  • 現代標點和合本 - 我們若照他的旨意求什麼,他就聽我們,這是我們向他所存坦然無懼的心。
  • 文理和合譯本 - 我儕若依其旨而求、彼必聽我、此我儕毅然於其前也、
  • 文理委辦譯本 - 吾心賴之以安、依厥旨而求、彼必許我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我儕按其旨而有所求、彼必聽我、此我儕在其前所篤信者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人可拓開心胸依恃天主;如能先意承志、則天主必樂於垂聽矣。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la confianza que tenemos al acercarnos a Dios: que, si pedimos conforme a su voluntad, él nos oye.
  • 현대인의 성경 - 우리는 무엇이든지 하나님의 뜻대로만 구하면 하나님이 우리의 기도를 들어주신다는 확신을 가지고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы приходим к Богу с полной уверенностью в том, что если просим Его о чем-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • Восточный перевод - Мы приходим к Всевышнему с полной уверенностью в том, что если просим Его о чём-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы приходим к Аллаху с полной уверенностью в том, что если просим Его о чём-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы приходим к Всевышнему с полной уверенностью в том, что если просим Его о чём-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici quelle assurance nous avons devant Dieu : si nous demandons quelque chose qui est conforme à sa volonté, il nous écoute.
  • リビングバイブル - 私たちは、神の御心にかなうことを願い求めるなら、いつでもその願いを聞いていただけると確信しています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ παρρησία ἣν ἔχομεν πρὸς αὐτόν, ὅτι ἐάν τι αἰτώμεθα κατὰ τὸ θέλημα αὐτοῦ ἀκούει ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ παρρησία ἣν ἔχομεν πρὸς αὐτόν: ὅτι ἐάν τι αἰτώμεθα κατὰ τὸ θέλημα αὐτοῦ, ἀκούει ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Esta é a confiança que temos ao nos aproximarmos de Deus: se pedirmos alguma coisa de acordo com a vontade de Deus, ele nos ouvirá.
  • Hoffnung für alle - Deshalb dürfen wir uns auch darauf verlassen, dass Gott unser Beten erhört, wenn wir ihn um etwas bitten, was seinem Willen entspricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือความมั่นใจที่เรามีเมื่อเข้าเฝ้าพระเจ้า คือถ้าเราทูลขอสิ่งใดที่สอดคล้องกับพระประสงค์ของพระองค์ พระองค์ก็ทรงฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มั่นใจ​ที่​เรา​มี​ต่อ​พระ​องค์​คือ ถ้า​เรา​ขอ​สิ่งใด​ที่​เป็น​ไป​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ได้ยิน​เรา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 新标点和合本 - 我们若照他的旨意求什么,他就听我们,这是我们向他所存坦然无惧的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们若照着上帝的旨意祈求,他就垂听我们;这就是我们对他所存坦然无惧的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们若照着 神的旨意祈求,他就垂听我们;这就是我们对他所存坦然无惧的心。
  • 当代译本 - 我们若按着上帝的旨意祈求,祂必垂听,这是我们对祂的信心。
  • 圣经新译本 - 如果我们照着 神的旨意祈求,他必听我们;这就是我们对 神所存的坦然无惧的心。
  • 中文标准译本 - 我们对神所怀的确信是这样的:如果我们按照他的旨意求什么,他就垂听我们。
  • 现代标点和合本 - 我们若照他的旨意求什么,他就听我们,这是我们向他所存坦然无惧的心。
  • 和合本(拼音版) - 我们若照他的旨意求什么,他就听我们,这是我们向他所存坦然无惧的心。
  • New International Version - This is the confidence we have in approaching God: that if we ask anything according to his will, he hears us.
  • New International Reader's Version - Here is what we can be sure of when we come to God in prayer. If we ask anything in keeping with what he wants, he hears us.
  • English Standard Version - And this is the confidence that we have toward him, that if we ask anything according to his will he hears us.
  • New Living Translation - And we are confident that he hears us whenever we ask for anything that pleases him.
  • Christian Standard Bible - This is the confidence we have before him: If we ask anything according to his will, he hears us.
  • New American Standard Bible - This is the confidence which we have before Him, that, if we ask anything according to His will, He hears us.
  • New King James Version - Now this is the confidence that we have in Him, that if we ask anything according to His will, He hears us.
  • Amplified Bible - This is the [remarkable degree of] confidence which we [as believers are entitled to] have before Him: that if we ask anything according to His will, [that is, consistent with His plan and purpose] He hears us.
  • American Standard Version - And this is the boldness which we have toward him, that, if we ask anything according to his will, he heareth us:
  • King James Version - And this is the confidence that we have in him, that, if we ask any thing according to his will, he heareth us:
  • New English Translation - And this is the confidence that we have before him: that whenever we ask anything according to his will, he hears us.
  • World English Bible - This is the boldness which we have toward him, that if we ask anything according to his will, he listens to us.
  • 新標點和合本 - 我們若照他的旨意求甚麼,他就聽我們,這是我們向他所存坦然無懼的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們若照着上帝的旨意祈求,他就垂聽我們;這就是我們對他所存坦然無懼的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們若照着 神的旨意祈求,他就垂聽我們;這就是我們對他所存坦然無懼的心。
  • 當代譯本 - 我們若按著上帝的旨意祈求,祂必垂聽,這是我們對祂的信心。
  • 聖經新譯本 - 如果我們照著 神的旨意祈求,他必聽我們;這就是我們對 神所存的坦然無懼的心。
  • 呂振中譯本 - 我們若照他的旨意求甚麼,他就聽我們:這就是我們對於他所存坦然無懼的心。
  • 中文標準譯本 - 我們對神所懷的確信是這樣的:如果我們按照他的旨意求什麼,他就垂聽我們。
  • 現代標點和合本 - 我們若照他的旨意求什麼,他就聽我們,這是我們向他所存坦然無懼的心。
  • 文理和合譯本 - 我儕若依其旨而求、彼必聽我、此我儕毅然於其前也、
  • 文理委辦譯本 - 吾心賴之以安、依厥旨而求、彼必許我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若我儕按其旨而有所求、彼必聽我、此我儕在其前所篤信者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人可拓開心胸依恃天主;如能先意承志、則天主必樂於垂聽矣。
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la confianza que tenemos al acercarnos a Dios: que, si pedimos conforme a su voluntad, él nos oye.
  • 현대인의 성경 - 우리는 무엇이든지 하나님의 뜻대로만 구하면 하나님이 우리의 기도를 들어주신다는 확신을 가지고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы приходим к Богу с полной уверенностью в том, что если просим Его о чем-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • Восточный перевод - Мы приходим к Всевышнему с полной уверенностью в том, что если просим Его о чём-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы приходим к Аллаху с полной уверенностью в том, что если просим Его о чём-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы приходим к Всевышнему с полной уверенностью в том, что если просим Его о чём-либо в согласии с Его волей, то Он нас слышит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici quelle assurance nous avons devant Dieu : si nous demandons quelque chose qui est conforme à sa volonté, il nous écoute.
  • リビングバイブル - 私たちは、神の御心にかなうことを願い求めるなら、いつでもその願いを聞いていただけると確信しています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ παρρησία ἣν ἔχομεν πρὸς αὐτόν, ὅτι ἐάν τι αἰτώμεθα κατὰ τὸ θέλημα αὐτοῦ ἀκούει ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ παρρησία ἣν ἔχομεν πρὸς αὐτόν: ὅτι ἐάν τι αἰτώμεθα κατὰ τὸ θέλημα αὐτοῦ, ἀκούει ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Esta é a confiança que temos ao nos aproximarmos de Deus: se pedirmos alguma coisa de acordo com a vontade de Deus, ele nos ouvirá.
  • Hoffnung für alle - Deshalb dürfen wir uns auch darauf verlassen, dass Gott unser Beten erhört, wenn wir ihn um etwas bitten, was seinem Willen entspricht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือความมั่นใจที่เรามีเมื่อเข้าเฝ้าพระเจ้า คือถ้าเราทูลขอสิ่งใดที่สอดคล้องกับพระประสงค์ของพระองค์ พระองค์ก็ทรงฟังเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มั่นใจ​ที่​เรา​มี​ต่อ​พระ​องค์​คือ ถ้า​เรา​ขอ​สิ่งใด​ที่​เป็น​ไป​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ได้ยิน​เรา
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Châm Ngôn 15:29 - Chúa Hằng Hữu lánh xa người mưu ác, nhưng nghe người công chính cầu xin.
  • Giăng 9:31 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời không bao giờ nghe lời cầu xin của người tội lỗi, nhưng Ngài chỉ nhậm lời người tôn kính và vâng lời Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
聖經
資源
計劃
奉獻