逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
- 新标点和合本 - 这见证就是 神赐给我们永生;这永生也是在他儿子里面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这见证就是:上帝赐给我们永生,而这永生是在他儿子里面的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这见证就是: 神赐给我们永生,而这永生是在他儿子里面的。
- 当代译本 - 这见证就是:上帝已经把永生赐给我们,这生命在祂儿子里面。
- 圣经新译本 - 这见证就是 神已经把永远的生命赐给我们,这生命是在他儿子里面的。
- 中文标准译本 - 这见证就是:神把永恒的生命赐给了我们,并且这生命在他儿子里面。
- 现代标点和合本 - 这见证就是神赐给我们永生,这永生也是在他儿子里面。
- 和合本(拼音版) - 这见证就是上帝赐给我们永生,这永生也是在他儿子里面。
- New International Version - And this is the testimony: God has given us eternal life, and this life is in his Son.
- New International Reader's Version - Here is what God says about the Son. God has given us eternal life. And this life is found in his Son.
- English Standard Version - And this is the testimony, that God gave us eternal life, and this life is in his Son.
- New Living Translation - And this is what God has testified: He has given us eternal life, and this life is in his Son.
- The Message - This is the testimony in essence: God gave us eternal life; the life is in his Son. So, whoever has the Son, has life; whoever rejects the Son, rejects life.
- Christian Standard Bible - And this is the testimony: God has given us eternal life, and this life is in his Son.
- New American Standard Bible - And the testimony is this, that God has given us eternal life, and this life is in His Son.
- New King James Version - And this is the testimony: that God has given us eternal life, and this life is in His Son.
- Amplified Bible - And the testimony is this: God has given us eternal life [we already possess it], and this life is in His Son [resulting in our spiritual completeness, and eternal companionship with Him].
- American Standard Version - And the witness is this, that God gave unto us eternal life, and this life is in his Son.
- King James Version - And this is the record, that God hath given to us eternal life, and this life is in his Son.
- New English Translation - And this is the testimony: God has given us eternal life, and this life is in his Son.
- World English Bible - The testimony is this, that God gave to us eternal life, and this life is in his Son.
- 新標點和合本 - 這見證就是神賜給我們永生;這永生也是在他兒子裏面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這見證就是:上帝賜給我們永生,而這永生是在他兒子裏面的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這見證就是: 神賜給我們永生,而這永生是在他兒子裏面的。
- 當代譯本 - 這見證就是:上帝已經把永生賜給我們,這生命在祂兒子裡面。
- 聖經新譯本 - 這見證就是 神已經把永遠的生命賜給我們,這生命是在他兒子裡面的。
- 呂振中譯本 - 上帝將真而永的生命賜給我們;而這生命乃是在他兒子裏面:所見證的就是這個。
- 中文標準譯本 - 這見證就是:神把永恆的生命賜給了我們,並且這生命在他兒子裡面。
- 現代標點和合本 - 這見證就是神賜給我們永生,這永生也是在他兒子裡面。
- 文理和合譯本 - 其證即上帝以永生賜我儕、而此生在其子也、
- 文理委辦譯本 - 其證何耶、上帝賜我永生、必因其子而賜之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主以永生賜我、而此永生在其子內、此乃其證、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其證云何?曰:天主已賜吾人以永生;而永生即在其聖子之身。
- Nueva Versión Internacional - Y el testimonio es este: que Dios nos ha dado vida eterna, y esa vida está en su Hijo.
- 현대인의 성경 - 그 증거는 하나님이 우리에게 영원한 생명을 주신 것과 이 생명이 그분의 아들 안에 있는 이것입니다.
- Новый Русский Перевод - Вот это свидетельство: Бог дал нам вечную жизнь, и жизнь эта – в Его Сыне.
- Восточный перевод - Вот это свидетельство: Всевышний дал нам вечную жизнь, и жизнь эта – в Его Сыне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот это свидетельство: Всевышний дал нам вечную жизнь, и жизнь эта – в Его Сыне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот это свидетельство: Всевышний дал нам вечную жизнь, и жизнь эта – в Его Сыне.
- La Bible du Semeur 2015 - Et qu’affirme ce témoignage ? Il dit que Dieu nous a donné la vie éternelle et que cette vie est en son Fils.
- リビングバイブル - 神の言われたこととは、神が私たちに永遠のいのちを与えてくださったこと、そして、永遠のいのちが神の御子のうちにあるということです。
- Nestle Aland 28 - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ μαρτυρία, ὅτι ζωὴν αἰώνιον ἔδωκεν ἡμῖν ὁ θεός, καὶ αὕτη ἡ ζωὴ ἐν τῷ υἱῷ αὐτοῦ ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ μαρτυρία: ὅτι ζωὴν αἰώνιον ἔδωκεν ἡμῖν ὁ Θεὸς, καὶ αὕτη ἡ ζωὴ ἐν τῷ Υἱῷ αὐτοῦ ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - E este é o testemunho: Deus nos deu a vida eterna, e essa vida está em seu Filho.
- Hoffnung für alle - Gott aber hat damit ganz eindeutig bestätigt, dass er uns das ewige Leben schenkt, und zwar nur durch seinen Sohn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพยานนี้ก็คือพระเจ้าประทานชีวิตนิรันดร์แก่เรา และชีวิตนี้อยู่ในพระบุตรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยานหลักฐานนั้นคือ พระเจ้าได้มอบชีวิตอันเป็นนิรันดร์ให้แก่เราทั้งหลาย และชีวิตนี้อยู่ในพระบุตรของพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- 3 Giăng 1:12 - Nhưng Đê-mê-triu thì ai cũng khen, một người thật sự sống đạo. Chúng tôi xác nhận điều ấy, và anh thừa biết chúng tôi luôn luôn nói thật.
- 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
- 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
- Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
- Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
- 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
- Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
- 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.