逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, các con ơi, hãy duy trì mối tương giao phước hạnh với Chúa Cứu Thế, để khi Ngài đến, các con đầy lòng tin tưởng, không phải hổ thẹn lúc gặp Ngài.
- 新标点和合本 - 小子们哪,你们要住在主里面。这样,他若显现,我们就可以坦然无惧;当他来的时候,在他面前也不至于惭愧。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们哪,你们要住在基督里面。这样,他若显现,我们就可以坦然无惧;当他来临的时候,在他面前不至于惭愧。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子们哪,你们要住在基督里面。这样,他若显现,我们就可以坦然无惧;当他来临的时候,在他面前不至于惭愧。
- 当代译本 - 孩子们,你们要住在基督里。这样,当祂显现的时候,就是祂再来的时候,我们便能坦然无惧,在祂面前不至羞愧。
- 圣经新译本 - 孩子们,你们要住在主里面。这样,他若显现,我们就可以坦然无惧;他来的时候,我们也不至惭愧地躲避他了。
- 中文标准译本 - 如今,孩子们哪,你们当住在他里面,好使他显现的时候,我们可以坦然无惧,他来临的时候,我们可以在他面前不至于蒙羞。
- 现代标点和合本 - 小子们哪,你们要住在主里面。这样,他若显现,我们就可以坦然无惧,当他来的时候在他面前也不至于惭愧。
- 和合本(拼音版) - 小子们哪,你们要住在主里面。这样,他若显现,我们就可以坦然无惧;当他来的时候,在他面前也不至于惭愧。
- New International Version - And now, dear children, continue in him, so that when he appears we may be confident and unashamed before him at his coming.
- New International Reader's Version - Dear children, remain joined to Christ. Then when he comes, we can be bold. We will not be ashamed to meet him when he comes.
- English Standard Version - And now, little children, abide in him, so that when he appears we may have confidence and not shrink from him in shame at his coming.
- New Living Translation - And now, dear children, remain in fellowship with Christ so that when he returns, you will be full of courage and not shrink back from him in shame.
- The Message - And now, children, stay with Christ. Live deeply in Christ. Then we’ll be ready for him when he appears, ready to receive him with open arms, with no cause for red-faced guilt or lame excuses when he arrives.
- Christian Standard Bible - So now, little children, remain in him so that when he appears we may have confidence and not be ashamed before him at his coming.
- New American Standard Bible - Now, little children, remain in Him, so that when He appears, we may have confidence and not draw back from Him in shame at His coming.
- New King James Version - And now, little children, abide in Him, that when He appears, we may have confidence and not be ashamed before Him at His coming.
- Amplified Bible - Now, little children (believers, dear ones), remain in Him [with unwavering faith], so that when He appears [at His return], we may have [perfect] confidence and not be ashamed and shrink away from Him at His coming.
- American Standard Version - And now, my little children, abide in him; that, if he shall be manifested, we may have boldness, and not be ashamed before him at his coming.
- King James Version - And now, little children, abide in him; that, when he shall appear, we may have confidence, and not be ashamed before him at his coming.
- New English Translation - And now, little children, remain in him, so that when he appears we may have confidence and not shrink away from him in shame when he comes back.
- World English Bible - Now, little children, remain in him, that when he appears, we may have boldness, and not be ashamed before him at his coming.
- 新標點和合本 - 小子們哪,你們要住在主裏面。這樣,他若顯現,我們就可以坦然無懼;當他來的時候,在他面前也不至於慚愧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們哪,你們要住在基督裏面。這樣,他若顯現,我們就可以坦然無懼;當他來臨的時候,在他面前不至於慚愧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們哪,你們要住在基督裏面。這樣,他若顯現,我們就可以坦然無懼;當他來臨的時候,在他面前不至於慚愧。
- 當代譯本 - 孩子們,你們要住在基督裡。這樣,當祂顯現的時候,就是祂再來的時候,我們便能坦然無懼,在祂面前不至羞愧。
- 聖經新譯本 - 孩子們,你們要住在主裡面。這樣,他若顯現,我們就可以坦然無懼;他來的時候,我們也不至慚愧地躲避他了。
- 呂振中譯本 - 如今小子們,住在主裏面吧。 這樣 ,主無論甚麼時候顯現,我們總可以有坦然無懼的心,在他御臨的時候、不至於羞愧而不敢接近他了。
- 中文標準譯本 - 如今,孩子們哪,你們當住在他裡面,好使他顯現的時候,我們可以坦然無懼,他來臨的時候,我們可以在他面前不至於蒙羞。
- 現代標點和合本 - 小子們哪,你們要住在主裡面。這樣,他若顯現,我們就可以坦然無懼,當他來的時候在他面前也不至於慚愧。
- 文理和合譯本 - 小子乎、今宜恆在彼中、迨彼顯著、我儕於其降臨時、可毅然而無愧、
- 文理委辦譯本 - 小子乎、當心交乎主、迨主顯著、我可無懼、主既降臨、我亦不愧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小子乎、爾當恆居主內、使我儕至主顯現、在其降臨之時、得毅然無懼、且可無愧於其前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、望吾小子、常寓基督懷中庶幾於彼重臨之日、吾人得具自信、而不致無顏以對。
- Nueva Versión Internacional - Y ahora, queridos hijos, permanezcamos en él para que, cuando se manifieste, podamos presentarnos ante él confiadamente, seguros de no ser avergonzados en su venida.
- 현대인의 성경 - 자녀들이여, 여러분은 그리스도 안에서 사십시오. 그러면 그리스도께서 다시 오실 때 부끄러움을 당하지 않고 떳떳이 그분을 뵙게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - И теперь, дети, оставайтесь в Нем, чтобы, когда Он явится, мы могли бы стоять перед Ним уверенно и не стыдясь.
- Восточный перевод - И теперь, дети, оставайтесь в единении с Масихом, чтобы, когда Он вернётся, мы могли бы стоять перед Ним уверенно и не стыдясь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, дети, оставайтесь в единении с аль-Масихом, чтобы, когда Он вернётся, мы могли бы стоять перед Ним уверенно и не стыдясь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, дети, оставайтесь в единении с Масехом, чтобы, когда Он вернётся, мы могли бы стоять перед Ним уверенно и не стыдясь.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes enfants, demeurez attachés à Christ pour qu’au moment où il paraîtra, nous soyons remplis d’assurance et que nous ne nous trouvions pas tout honteux loin de lui au moment de sa venue.
- リビングバイブル - そこで、私の子どもたちよ。いつも、主との親しい関係を保ちなさい。そうすれば、キリストが帰って来られる時、主にお会いするのをためらったり、恥じたりしないですむでしょう。
- Nestle Aland 28 - Καὶ νῦν, τεκνία, μένετε ἐν αὐτῷ, ἵνα ἐὰν φανερωθῇ, σχῶμεν παρρησίαν καὶ μὴ αἰσχυνθῶμεν ἀπ’ αὐτοῦ ἐν τῇ παρουσίᾳ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν, τεκνία, μένετε ἐν αὐτῷ, ἵνα ἐὰν φανερωθῇ, σχῶμεν παρρησίαν, καὶ μὴ αἰσχυνθῶμεν ἀπ’ αὐτοῦ ἐν τῇ παρουσίᾳ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Filhinhos, agora permaneçam nele para que, quando ele se manifestar, tenhamos confiança e não sejamos envergonhados diante dele na sua vinda.
- Hoffnung für alle - Meine Kinder, lasst euch durch nichts von Christus trennen. Dann werden wir ihm voller Zuversicht entgegengehen und brauchen nicht beschämt zurückzuweichen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบัดนี้ลูกที่รัก จงดำรงอยู่ในพระองค์สืบไปเพื่อว่าเมื่อพระองค์ทรงปรากฏ เราทั้งหลายจะมั่นใจและไม่ละอายต่อหน้าพระองค์เมื่อพระองค์เสด็จมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้ บรรดาลูกที่รักเอ๋ย จงดำรงอยู่ในพระองค์เถิด เพื่อว่าเมื่อพระองค์มาปรากฏ เราจะได้มีความมั่นใจ และไม่ต้องหลบหน้าด้วยความละอายเวลาพระองค์มา
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.