Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • 新标点和合本 - 因为,凡世界上的事,就像肉体的情欲、眼目的情欲,并今生的骄傲,都不是从父来的,乃是从世界来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡世界上的东西,好比肉体的情欲、眼目的情欲和今生的骄傲,都不是从父来的,而是从世界来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为凡世界上的东西,好比肉体的情欲、眼目的情欲和今生的骄傲,都不是从父来的,而是从世界来的。
  • 当代译本 - 凡属世界的,如肉体的私欲、眼目的私欲和今生的骄傲都不是从父那里来的,而是从世界来的。
  • 圣经新译本 - 原来世上的一切,就如肉体的私欲,眼目的私欲和今生的骄傲,都不是出于父,而是从世界来的。
  • 中文标准译本 - 原来世界上一切肉体的欲望、眼目的欲望、今生的骄傲,都不是出于父,而是出于世界的。
  • 现代标点和合本 - 因为凡世界上的事,就像肉体的情欲、眼目的情欲并今生的骄傲,都不是从父来的,乃是从世界来的。
  • 和合本(拼音版) - 因为凡世界上的事,就像肉体的情欲,眼目的情欲,并今生的骄傲,都不是从父来的,乃是从世界来的。
  • New International Version - For everything in the world—the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride of life—comes not from the Father but from the world.
  • New International Reader's Version - Here is what people who belong to this world do. They try to satisfy what their sinful desires want to do. They long for what their sinful eyes look at. They take pride in what they have and what they do. All of this comes from the world. None of it comes from the Father.
  • English Standard Version - For all that is in the world—the desires of the flesh and the desires of the eyes and pride of life —is not from the Father but is from the world.
  • New Living Translation - For the world offers only a craving for physical pleasure, a craving for everything we see, and pride in our achievements and possessions. These are not from the Father, but are from this world.
  • Christian Standard Bible - For everything in the world — the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride in one’s possessions — is not from the Father, but is from the world.
  • New American Standard Bible - For all that is in the world, the lust of the flesh and the lust of the eyes and the boastful pride of life, is not from the Father, but is from the world.
  • New King James Version - For all that is in the world—the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride of life—is not of the Father but is of the world.
  • Amplified Bible - For all that is in the world—the lust and sensual craving of the flesh and the lust and longing of the eyes and the boastful pride of life [pretentious confidence in one’s resources or in the stability of earthly things]—these do not come from the Father, but are from the world.
  • American Standard Version - For all that is in the world, the lust of the flesh and the lust of the eyes and the vainglory of life, is not of the Father, but is of the world.
  • King James Version - For all that is in the world, the lust of the flesh, and the lust of the eyes, and the pride of life, is not of the Father, but is of the world.
  • New English Translation - because all that is in the world (the desire of the flesh and the desire of the eyes and the arrogance produced by material possessions) is not from the Father, but is from the world.
  • World English Bible - For all that is in the world, the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride of life, isn’t the Father’s, but is the world’s.
  • 新標點和合本 - 因為,凡世界上的事,就像肉體的情慾、眼目的情慾,並今生的驕傲,都不是從父來的,乃是從世界來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡世界上的東西,好比肉體的情慾、眼目的情慾和今生的驕傲,都不是從父來的,而是從世界來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡世界上的東西,好比肉體的情慾、眼目的情慾和今生的驕傲,都不是從父來的,而是從世界來的。
  • 當代譯本 - 凡屬世界的,如肉體的私慾、眼目的私慾和今生的驕傲都不是從父那裡來的,而是從世界來的。
  • 聖經新譯本 - 原來世上的一切,就如肉體的私慾,眼目的私慾和今生的驕傲,都不是出於父,而是從世界來的。
  • 呂振中譯本 - 因為世界上的事物、肉體的私慾、眼目的私慾、和人生的矜誇、都不是出於父,而是出於世界。
  • 中文標準譯本 - 原來世界上一切肉體的欲望、眼目的欲望、今生的驕傲,都不是出於父,而是出於世界的。
  • 現代標點和合本 - 因為凡世界上的事,就像肉體的情慾、眼目的情慾並今生的驕傲,都不是從父來的,乃是從世界來的。
  • 文理和合譯本 - 蓋凡在世者、如形軀之慾、眼目之慾、並此生之驕矜、皆非由父、乃由世也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋世人心為欲所役、目為物所引、驕泰邪侈、非父使之然、由世所誘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡在世、如肉體之慾、眼目之慾、及一生 一生或作富有 之驕奢、皆非由父、乃由世也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋世間所有、不外物欲聲色、榮華富貴。凡此皆非本乎天父、乃本乎人世。
  • Nueva Versión Internacional - Porque nada de lo que hay en el mundo —los malos deseos del cuerpo, la codicia de los ojos y la arrogancia de la vida— proviene del Padre, sino del mundo.
  • 현대인의 성경 - 세상에 있는 모든 것, 곧 육신의 정욕과 눈의 욕심과 삶에 대한 자랑은 모두 아버지에게서 나온 것이 아니라 세상에서 나온 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что все, что есть в этом мире, – желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Отца, а от мира.
  • Восточный перевод - потому что всё, что есть в этом мире, – греховные желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Небесного Отца, а от мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что всё, что есть в этом мире, – греховные желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Небесного Отца, а от мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что всё, что есть в этом мире, – греховные желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Небесного Отца, а от мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, tout ce qui fait partie du monde : les mauvais désirs qui animent l’homme livré à lui-même, la soif de posséder ce qui attire les regards, et l’orgueil qu’inspirent les biens matériels, tout cela ne vient pas du Père, mais du monde.
  • リビングバイブル - すべての世に属するもの――罪の性質から起こる欲望、性的な欲望、暮らし向きの虚栄心――は、神から出たものではなく、みな、この世の生み出したものです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι πᾶν τὸ ἐν τῷ κόσμῳ, ἡ ἐπιθυμία τῆς σαρκὸς καὶ ἡ ἐπιθυμία τῶν ὀφθαλμῶν καὶ ἡ ἀλαζονεία τοῦ βίου, οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ πατρὸς ἀλλ’ ἐκ τοῦ κόσμου ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι πᾶν τὸ ἐν τῷ κόσμῳ, ἡ ἐπιθυμία τῆς σαρκὸς, καὶ ἡ ἐπιθυμία τῶν ὀφθαλμῶν, καὶ ἡ ἀλαζονία τοῦ βίου, οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ Πατρός, ἀλλὰ ἐκ τοῦ κόσμου ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Pois tudo o que há no mundo—a cobiça da carne , a cobiça dos olhos e a ostentação dos bens—não provém do Pai, mas do mundo.
  • Hoffnung für alle - Was gehört nun zum Wesen dieser Welt? Selbstsüchtige Wünsche, die Gier nach allem, was einem ins Auge fällt, das Prahlen mit Wohlstand und Macht. All dies kommt nicht von Gott, unserem Vater, sondern gehört zur Welt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทุกสิ่งในโลกไม่ว่าจะเป็นตัณหาของเนื้อหนัง ตัณหาของตา และความทะนงในสิ่งที่ตนมีหรือทำ ไม่ได้มาจากพระบิดาแต่มาจากโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​โลก​เช่น ความ​อยาก​ฝ่าย​เนื้อหนัง ความ​อยาก​อัน​เกิด​จาก​ตา​มอง​เห็น และ​การ​โอ้อวด​ใน​สิ่ง​ที่​ตน​มี หาใช่​มา​จาก​พระ​บิดา​ไม่ แต่​มา​จาก​โลก
交叉引用
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Lu-ca 4:5 - Sau đó, Sa-tan đem Chúa lên cao, chỉ cho Ngài xem tất cả các nước trên thế giới trong giây phút.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những thứ trần tục, những tham dục của thân xác, đam mê của mắt, và kiêu ngạo của đời đều không do Đức Chúa Trời, nhưng ra từ thế gian.
  • 新标点和合本 - 因为,凡世界上的事,就像肉体的情欲、眼目的情欲,并今生的骄傲,都不是从父来的,乃是从世界来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡世界上的东西,好比肉体的情欲、眼目的情欲和今生的骄傲,都不是从父来的,而是从世界来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为凡世界上的东西,好比肉体的情欲、眼目的情欲和今生的骄傲,都不是从父来的,而是从世界来的。
  • 当代译本 - 凡属世界的,如肉体的私欲、眼目的私欲和今生的骄傲都不是从父那里来的,而是从世界来的。
  • 圣经新译本 - 原来世上的一切,就如肉体的私欲,眼目的私欲和今生的骄傲,都不是出于父,而是从世界来的。
  • 中文标准译本 - 原来世界上一切肉体的欲望、眼目的欲望、今生的骄傲,都不是出于父,而是出于世界的。
  • 现代标点和合本 - 因为凡世界上的事,就像肉体的情欲、眼目的情欲并今生的骄傲,都不是从父来的,乃是从世界来的。
  • 和合本(拼音版) - 因为凡世界上的事,就像肉体的情欲,眼目的情欲,并今生的骄傲,都不是从父来的,乃是从世界来的。
  • New International Version - For everything in the world—the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride of life—comes not from the Father but from the world.
  • New International Reader's Version - Here is what people who belong to this world do. They try to satisfy what their sinful desires want to do. They long for what their sinful eyes look at. They take pride in what they have and what they do. All of this comes from the world. None of it comes from the Father.
  • English Standard Version - For all that is in the world—the desires of the flesh and the desires of the eyes and pride of life —is not from the Father but is from the world.
  • New Living Translation - For the world offers only a craving for physical pleasure, a craving for everything we see, and pride in our achievements and possessions. These are not from the Father, but are from this world.
  • Christian Standard Bible - For everything in the world — the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride in one’s possessions — is not from the Father, but is from the world.
  • New American Standard Bible - For all that is in the world, the lust of the flesh and the lust of the eyes and the boastful pride of life, is not from the Father, but is from the world.
  • New King James Version - For all that is in the world—the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride of life—is not of the Father but is of the world.
  • Amplified Bible - For all that is in the world—the lust and sensual craving of the flesh and the lust and longing of the eyes and the boastful pride of life [pretentious confidence in one’s resources or in the stability of earthly things]—these do not come from the Father, but are from the world.
  • American Standard Version - For all that is in the world, the lust of the flesh and the lust of the eyes and the vainglory of life, is not of the Father, but is of the world.
  • King James Version - For all that is in the world, the lust of the flesh, and the lust of the eyes, and the pride of life, is not of the Father, but is of the world.
  • New English Translation - because all that is in the world (the desire of the flesh and the desire of the eyes and the arrogance produced by material possessions) is not from the Father, but is from the world.
  • World English Bible - For all that is in the world, the lust of the flesh, the lust of the eyes, and the pride of life, isn’t the Father’s, but is the world’s.
  • 新標點和合本 - 因為,凡世界上的事,就像肉體的情慾、眼目的情慾,並今生的驕傲,都不是從父來的,乃是從世界來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡世界上的東西,好比肉體的情慾、眼目的情慾和今生的驕傲,都不是從父來的,而是從世界來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡世界上的東西,好比肉體的情慾、眼目的情慾和今生的驕傲,都不是從父來的,而是從世界來的。
  • 當代譯本 - 凡屬世界的,如肉體的私慾、眼目的私慾和今生的驕傲都不是從父那裡來的,而是從世界來的。
  • 聖經新譯本 - 原來世上的一切,就如肉體的私慾,眼目的私慾和今生的驕傲,都不是出於父,而是從世界來的。
  • 呂振中譯本 - 因為世界上的事物、肉體的私慾、眼目的私慾、和人生的矜誇、都不是出於父,而是出於世界。
  • 中文標準譯本 - 原來世界上一切肉體的欲望、眼目的欲望、今生的驕傲,都不是出於父,而是出於世界的。
  • 現代標點和合本 - 因為凡世界上的事,就像肉體的情慾、眼目的情慾並今生的驕傲,都不是從父來的,乃是從世界來的。
  • 文理和合譯本 - 蓋凡在世者、如形軀之慾、眼目之慾、並此生之驕矜、皆非由父、乃由世也、
  • 文理委辦譯本 - 蓋世人心為欲所役、目為物所引、驕泰邪侈、非父使之然、由世所誘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋凡在世、如肉體之慾、眼目之慾、及一生 一生或作富有 之驕奢、皆非由父、乃由世也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋世間所有、不外物欲聲色、榮華富貴。凡此皆非本乎天父、乃本乎人世。
  • Nueva Versión Internacional - Porque nada de lo que hay en el mundo —los malos deseos del cuerpo, la codicia de los ojos y la arrogancia de la vida— proviene del Padre, sino del mundo.
  • 현대인의 성경 - 세상에 있는 모든 것, 곧 육신의 정욕과 눈의 욕심과 삶에 대한 자랑은 모두 아버지에게서 나온 것이 아니라 세상에서 나온 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что все, что есть в этом мире, – желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Отца, а от мира.
  • Восточный перевод - потому что всё, что есть в этом мире, – греховные желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Небесного Отца, а от мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что всё, что есть в этом мире, – греховные желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Небесного Отца, а от мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что всё, что есть в этом мире, – греховные желания плоти, желания глаз и житейская гордость, – не от Небесного Отца, а от мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, tout ce qui fait partie du monde : les mauvais désirs qui animent l’homme livré à lui-même, la soif de posséder ce qui attire les regards, et l’orgueil qu’inspirent les biens matériels, tout cela ne vient pas du Père, mais du monde.
  • リビングバイブル - すべての世に属するもの――罪の性質から起こる欲望、性的な欲望、暮らし向きの虚栄心――は、神から出たものではなく、みな、この世の生み出したものです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι πᾶν τὸ ἐν τῷ κόσμῳ, ἡ ἐπιθυμία τῆς σαρκὸς καὶ ἡ ἐπιθυμία τῶν ὀφθαλμῶν καὶ ἡ ἀλαζονεία τοῦ βίου, οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ πατρὸς ἀλλ’ ἐκ τοῦ κόσμου ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι πᾶν τὸ ἐν τῷ κόσμῳ, ἡ ἐπιθυμία τῆς σαρκὸς, καὶ ἡ ἐπιθυμία τῶν ὀφθαλμῶν, καὶ ἡ ἀλαζονία τοῦ βίου, οὐκ ἔστιν ἐκ τοῦ Πατρός, ἀλλὰ ἐκ τοῦ κόσμου ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Pois tudo o que há no mundo—a cobiça da carne , a cobiça dos olhos e a ostentação dos bens—não provém do Pai, mas do mundo.
  • Hoffnung für alle - Was gehört nun zum Wesen dieser Welt? Selbstsüchtige Wünsche, die Gier nach allem, was einem ins Auge fällt, das Prahlen mit Wohlstand und Macht. All dies kommt nicht von Gott, unserem Vater, sondern gehört zur Welt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทุกสิ่งในโลกไม่ว่าจะเป็นตัณหาของเนื้อหนัง ตัณหาของตา และความทะนงในสิ่งที่ตนมีหรือทำ ไม่ได้มาจากพระบิดาแต่มาจากโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​ทุก​สิ่ง​ที่​อยู่​ใน​โลก​เช่น ความ​อยาก​ฝ่าย​เนื้อหนัง ความ​อยาก​อัน​เกิด​จาก​ตา​มอง​เห็น และ​การ​โอ้อวด​ใน​สิ่ง​ที่​ตน​มี หาใช่​มา​จาก​พระ​บิดา​ไม่ แต่​มา​จาก​โลก
  • Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
  • Truyền Đạo 5:11 - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Lu-ca 4:5 - Sau đó, Sa-tan đem Chúa lên cao, chỉ cho Ngài xem tất cả các nước trên thế giới trong giây phút.
  • Dân Số Ký 11:4 - Đã thế, những người ngoại quốc đi chung với người Ít-ra-ên lại đòi hỏi, thèm thuồng, nên người Ít-ra-ên lại kêu khóc: “Làm sao được miếng thịt mà ăn!
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
  • Thi Thiên 78:18 - Lòng ngang bướng, họ cố tình thử Đức Chúa Trời, đòi món ăn theo dục vọng trần gian.
  • Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Châm Ngôn 27:20 - Mắt đầy tham vọng, chẳng bao giờ chán; âm ty nuốt người không hề thỏa mãn.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
聖經
資源
計劃
奉獻