逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em thân mến, mỗi người ở cương vị nào khi tin Chúa, hãy tiếp tục sống trong cương vị ấy trước mặt Chúa.
- 新标点和合本 - 弟兄们,你们各人蒙召的时候是什么身份,仍要在 神面前守住这身份。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,你们各人蒙召的时候是什么身份,要在上帝面前守住这身份。
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,你们各人蒙召的时候是什么身份,要在 神面前守住这身份。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,你们要在上帝面前保持自己蒙召时的身份。
- 圣经新译本 - 弟兄们,你们各人蒙召的时候怎样,就应当在 神面前保持这原来的情况。
- 中文标准译本 - 弟兄们,你们每个人蒙召的时候怎样,在神面前就应当保持怎样。
- 现代标点和合本 - 弟兄们,你们各人蒙召的时候是什么身份,仍要在神面前守住这身份。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,你们各人蒙召的时候是什么身份,仍要在上帝面前守住这身份。
- New International Version - Brothers and sisters, each person, as responsible to God, should remain in the situation they were in when God called them.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, each person is accountable to God. So each person should stay as they were when God chose them.
- English Standard Version - So, brothers, in whatever condition each was called, there let him remain with God.
- New Living Translation - Each of you, dear brothers and sisters, should remain as you were when God first called you.
- Christian Standard Bible - Brothers and sisters, each person is to remain with God in the situation in which he was called.
- New American Standard Bible - Brothers and sisters, each one is to remain with God in that condition in which he was called.
- New King James Version - Brethren, let each one remain with God in that state in which he was called.
- Amplified Bible - Brothers, let each one remain with God in that condition in which he was [when he was] called.
- American Standard Version - Brethren, let each man, wherein he was called, therein abide with God.
- King James Version - Brethren, let every man, wherein he is called, therein abide with God.
- New English Translation - In whatever situation someone was called, brothers and sisters, let him remain in it with God.
- World English Bible - Brothers, let each man, in whatever condition he was called, stay in that condition with God.
- 新標點和合本 - 弟兄們,你們各人蒙召的時候是甚麼身分,仍要在神面前守住這身分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,你們各人蒙召的時候是甚麼身份,要在上帝面前守住這身份。
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,你們各人蒙召的時候是甚麼身份,要在 神面前守住這身份。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們要在上帝面前保持自己蒙召時的身分。
- 聖經新譯本 - 弟兄們,你們各人蒙召的時候怎樣,就應當在 神面前保持這原來的情況。
- 呂振中譯本 - 弟兄們,各人在甚麼 召業 中蒙召,就讓他安於這個好啦。
- 中文標準譯本 - 弟兄們,你們每個人蒙召的時候怎樣,在神面前就應當保持怎樣。
- 現代標點和合本 - 弟兄們,你們各人蒙召的時候是什麼身份,仍要在神面前守住這身份。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、各宜偕上帝而止於見召時之分焉、○
- 文理委辦譯本 - 故兄弟見召時、居於何等、宜守此分、順上帝意、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、人蒙召時、居於何等、當仍守此分於天主之前、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、吾望兄弟各按其蒙召時之分位、對越天主云耳。
- Nueva Versión Internacional - Hermanos, cada uno permanezca ante Dios en la condición en que estaba cuando Dios lo llamó.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분은 부르심을 받은 그대로 하나님과 함께 살아가십시오.
- Новый Русский Перевод - Братья, пусть каждый остается в том положении, в каком он был, когда Бог призвал его.
- Восточный перевод - Братья, пусть каждый остаётся в том положении, в каком он был, когда Всевышний призвал его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, пусть каждый остаётся в том положении, в каком он был, когда Аллах призвал его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, пусть каждый остаётся в том положении, в каком он был, когда Всевышний призвал его.
- La Bible du Semeur 2015 - Donc, frères et sœurs, que chacun reste devant Dieu dans la situation où il était lorsque Dieu l’a appelé à venir à lui.
- リビングバイブル - 愛する皆さん、それぞれがクリスチャンになった時の状態にとどまっていなさい。主が今、助けてくださるからです。
- Nestle Aland 28 - ἕκαστος ἐν ᾧ ἐκλήθη, ἀδελφοί, ἐν τούτῳ μενέτω παρὰ θεῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕκαστος ἐν ᾧ ἐκλήθη, ἀδελφοί, ἐν τούτῳ μενέτω παρὰ Θεῷ.
- Nova Versão Internacional - Irmãos, cada um deve permanecer diante de Deus na condição em que foi chamado.
- Hoffnung für alle - Deshalb, liebe Brüder und Schwestern, soll jeder an dem Platz bleiben, an dem er war, als Gott ihn zum Glauben rief. Dort soll er in Verantwortung vor Gott seinen Dienst tun.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ในเมื่อแต่ละคนต้องรับผิดชอบต่อพระเจ้า เขาก็ควรคงอยู่ในสถานะที่พระเจ้าได้ทรงเรียก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องแต่ละคนจงดำรงตนตามฐานะที่เป็นอยู่เวลาที่พระเจ้าเรียก
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
- Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- 1 Cô-rinh-tô 7:17 - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.